Đề thi Toán học 9 - Đề 3

Câu 1 : Trong các hàm số sau hàm số đồng biến trên R là :

A. y =( - 2)x + 1

B. Y =4 – 3x C. Y = (3 - 4)x

D. Y = - 2x + 1

Câu 2 : Đồ thị hàm số y = -2x2 đi qua điểm :

A. (-1; -2) B. (2; 8) C. (1; 2) D. (-3; -12)

Câu 3 : Hình vuông cạnh 4cm nội tiếp (O ;R) độ dài đường tròn bằng :

A. (cm)

B. (cm)

C. (cm)

D. (cm)

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Toán học 9 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o ĐƠN DƯƠNG §Ò thi . Tr­êng THCS KA ĐƠN Khèi : . Thêi gian thi : . (§Ò 3) C©u 1 : Trong các hàm số sau hàm số đồng biến trên R là : A. y =(- 2)x + 1 B. Y =4 – 3x C. Y = (3 - 4)x D. Y = - 2x + 1 C©u 2 : Đồ thị hàm số y = -2x2 đi qua điểm : A. (-1; -2) B. (2; 8) C. (1; 2) D. (-3; -12) C©u 3 : Hình vuông cạnh 4cm nội tiếp (O ;R) độ dài đường tròn bằng : A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) C©u 4 : Cho hệ phương trình : vô nghiệm khi : A. B. C. D. C©u 5 : Đồ thị y = ax2 (a 0) đi qua A(-3 ; 18) thì a bằng A. 3 B. -3 C. 2 D. -2 C©u 6 : Tam giác đều ABC có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. cm B. cm C. cm D. cm C©u 7 : Nếu Phương trình : ax2 -(a + 1)x + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì tổng hai nghiệm bằng : A. B. 1 + C. D. 1 C©u 8 : Phương trình 2x2 + ( m – 1)x – 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn thì m bằng: A. - 3 B. 5 và - 3 C. Mọi m thuộc R D. 5 C©u 9 : Đương thằng (d) y = 2x +1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ : A. (0;1) B. ( ;0) C. (0; ) D. (- ;0) C©u 10 : Hàm số y= ( -1) x2 nghịch biến khi A. B. x>0 C. x D. x<0 C©u 11 : Phương trình 3x2 – 2x – 5 có nghiệm là A. 4 B. Vô nghiệm C. - 1 D. 2 C©u 12 : Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x – y = 1 có nghiệm tổng quát là: A. (2x – 1;y) B. (x; 2x – 1) C. (y+1;y) D. C©u 13 : Đường thẳng y = (2m – 3)x + 1 đi qua A(1 ;-3) thì biểu thức 3 – 2m có giá trị là : A. - 4 B. - 1 C. 4 D. C©u 14 : Hình khai triển của một hình nón cụt cắt theo một đương sinh là một hình quạt có kích thước như hình vẽ. Bán kính đáy hình nón là : A. 5 cm B. 10 cm C. 4,5 cm D. 6 cm C©u 15 : Hình nón cụt có các bán kính đáy R1 ; R2 chiều cao h công thức tính thể tích là : A. V = B. V = C. V = D. V = C©u 16 : Trong hình vẽ sau số đo của bằng A. 550 B. 1100 C. 700 D. 350 C©u 17 : Trên hình vẽ sau số đo cung nhỏ bằng : A. 600 B. 200 C. 1200 D. 800 C©u 18 : Cho hệ phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. C©u 19 : Hình nón có đường sinh l = 13 cm, chiều cao h = 12 cm thì bán kính đường tròn đáy bằng : A. 2,5cm B. 5 cm C. 25 cm D. 10cm C©u 20 : Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số thể tích giữa hình nón và thể tích phần hình trụ còn lại là A. B. C. 2 D. C©u 21 : Hệ phương trình có nghiệm là : A. (3;4) B. (3;-4) C. (11;-4) D. (-5;12) C©u 22 : Độ dài các cạnh của một tam giác là 7 cm ; 24 cm ; 25  cm. Nếu quay tam giác đó một vòng quanh cạnh 7 cm thì diện tích mặt ngoài hình tạo thành là A. 175 cm2 B. 168 cm2 C. Một kết quả khác D. 600 cm2 C©u 23 : Cho (O ;9cm) độ dài cung số đo độ cung băng bao nhiêu A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1800 C©u 24 : Trên hình vẽ sau : số đo cung nhỏ bằng A. 500 B. 250 C. 600 D. 300 C©u 25 : Đương thăng y = 2x + 3 cắt (p) y = x2 tại : A. (1; - 1) và (-3; 9) B. (- 1; 1) và (-3; 9) C. (- 1;1) và (3; 9) D. (1; - 1) và (3; 9) C©u 26 : Hình cầu có thể tích thì bàn kính R của hình cầu là A. 7 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4 cm C©u 27 : Quay hình chữ nhật ABCD với AB = 4 cm; BD = 5 cm quanh cạnh AD cố định thì diện tích xung quanh hình trụ được tao ra bằng: A. 24(cm2) B. 25(cm2) C. 9(cm2) D. 40(cm2) C©u 28 : Đường tròn có chu vi 72,5 cm thì diện tích hình tròn băng : A. 837 cm2 B. 36,25cm2 C. 418,5cm2 D. 145cm2 C©u 29 : Tứ giác không thể nội tiếp trong một đường tron: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi C©u 30 : Phương trình 2x2 + mx + 1 = 0 có nghiệm kép khi m bằng A. B. C. - D. 8 C©u 31 : Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đương tròn tâm O bán kính R biết  ; số đo góc ở tâm bằng A. 1000 B. 300 C. 1600 D. 800 C©u 32 : Phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 co1 nghiệm khi biệt số có giá trị: A. B. .>0 C. D. C©u 33 : Cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp đường tròn tâm O thì bằng A. 1000 B. 1350 C. 900 D. 1200 C©u 34 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) A. Phương trình có ac< o thì phương trình có hai nghiệm phân biệt B. Phương trình có hai nghiệm x1; x2 thì x1 + x2 = C. Phương trình có nghiệm khi D. Có a + b + c = 0 phương trình có hai nghiệm x1 = 1; x2 = C©u 35 : Cho tam giác ABC có  ; ngoại tiếp đương tròn (O ;R) như hình vẽ. Số đo bằng A. 490 B. 980 C. 410 D. 820 C©u 36 : Tam gi vuông ABC () Nội tiếp (O;R) ; AB = 15 cm; AC = 20cm bán kính R của đường tròn bằng A. 25cm B. 10cm C. 7,5cm D. 12,5cm C©u 37 : Hình cầu có diện tích mặt cầu là 36cm2 khi đó thể tích hình cầu bằng A. 12 cm3 B. 24 cm3 C. 36 cm3 D. 48cm3 C©u 38 : Phương trình bậc hai x2 – 5x + 4 = 0 có nghiệm là: A. - 1 và 4 B. 1 và -4 C. -1 và – 4 D. 1 và 4 C©u 39 : Hai đường thằng y = ax + b và y = -x + 1 song song với nhau khi A. B. a = -1 C. a = - 1; D. A = - 1; b = 1 C©u 40 : Phương trình bậc hai 2x2 – m2x – 11 = 0 có nghiệm x1 = - 1 thì m bằng: A. 9 B. C. 3 D. 3

File đính kèm:

  • docde thi(9).doc