.
Câu 2:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vềthường biến?
A. Thường biến là loại biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định.
B. Thường biến là những biến đổi ởkiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình
phát triển cá thể.
C. Thường biến là loại biến dịkhông di truyền qua sinh sản hữu tính.
D. Thường biến là loại biến dịdi truyền qua sinh sản hữu tính.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn thi: Sinh học - Bổ túc - Mã đề thi 459, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/4 - Mã đề thi 459
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008
Môn thi: SINH HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 459
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
..
Câu 1: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính
theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là
A. 1/5. B. (1/2)5. C. 1 - (1/2)5. D. (1/4)5.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thường biến?
A. Thường biến là loại biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định.
B. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình
phát triển cá thể.
C. Thường biến là loại biến dị không di truyền qua sinh sản hữu tính.
D. Thường biến là loại biến dị di truyền qua sinh sản hữu tính.
Câu 3: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương đối
của alen A và alen a trong quần thể đó là:
A. A = 0,3; a = 0,7. B. A = 0,8; a = 0,2. C. A = 0,2; a = 0,8. D. A = 0,4; a = 0,6.
Câu 4: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
A. đột biến và biến dị tổ hợp. B. biến dị xác định.
C. thường biến và biến dị xác định. D. thường biến.
Câu 5: Khi lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở
A. thế hệ F1. B. thế hệ F3. C. tất cả các thế hệ. D. thế hệ F2.
Câu 6: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen (đột biến không
liên quan đến bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc)?
A. Mất một số cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 7: Tiến hóa lớn là quá trình hình thành
A. loài mới. B. các nhóm phân loại trên loài.
C. các cá thể thích nghi nhất. D. nòi mới.
Câu 8: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta chia
lịch sử sự sống thành các đại theo thứ tự:
A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.
B. đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.
C. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh và đại Tân sinh.
D. đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh và đại Tân sinh.
Câu 9: Trong giảm phân hình thành giao tử, nếu phát sinh đột biến gen thì tên gọi dạng đột biến đó là
A. đột biến xôma và đột biến tiền phôi. B. đột biến xôma.
C. đột biến giao tử. D. đột biến tiền phôi.
Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai
trò chủ đạo
A. từ giai đoạn người cổ trở đi. B. trong giai đoạn vượn người hoá thạch.
C. từ giai đoạn người tối cổ trở đi. D. từ giai đoạn vượn người hoá thạch trở đi.
Câu 11: Một trong những vai trò của quá trình giao phối đối với tiến hoá là
A. tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. tạo nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. thúc đẩy sự phân li tính trạng.
D. định hướng quá trình tiến hoá.
Trang 2/4 - Mã đề thi 459
Câu 12: Trường hợp nào sau đây là thích nghi kiểu hình?
A. Con bọ lá có cánh giống lá cây.
B. Con bọ que có thân và các chi giống cái que.
C. Một loài sâu ăn lá có màu xanh lục ngay từ khi mới sinh ra.
D. Con tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
Câu 13: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật chịu sự chi
phối của
A. quá trình đột biến, quá trình giao phối và sự phân li tính trạng.
B. quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
C. quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li.
D. biến dị, di truyền.
Câu 14: Theo quan điểm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của
quá trình tiến hoá?
A. Thường biến. B. Biến dị xác định. C. Đột biến gen. D. Biến dị tổ hợp.
Câu 15: Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể 23. B. mất đoạn nhiễm sắc thể 23.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể 20. D. mất đoạn nhiễm sắc thể 21.
Câu 16: Trong kĩ thuật cấy gen, thao tác cắt tách đoạn ADN được thực hiện nhờ enzim
A. ADN- pôlimeraza. B. ligaza. C. ARN - pôlimeraza. D. restrictaza.
Câu 17: Trong lai tế bào sinh dưỡng, một trong các phương pháp để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai,
người ta thả vào môi trường nuôi dưỡng
A. các hoocmôn phù hợp. B. các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính.
C. các enzim phù hợp. D. dung dịch cônsixin.
Câu 18: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố sinh học đóng vai
trò chủ đạo trong giai đoạn
A. người hiện đại. B. người cổ đại.
C. vượn người hoá thạch. D. người vượn.
Câu 19: Khâu đầu tiên trong kĩ thuật cấy gen là
A. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp.
B. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
C. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định.
D. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.
Câu 20: Quan niệm nào sau đây có trong học thuyết của Lamac?
A. Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử
tương đối ngắn, có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
B. Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động
vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.
C. Biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ theo những hướng không xác
định là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá.
D. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền là nhân tố chính trong quá
trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
Câu 21: Lai xa là phép lai giữa
A. các dạng bố mẹ thuộc hai loài khác nhau hoặc thuộc các chi, các họ khác nhau.
B. một giống cao sản với một giống địa phương có năng suất thấp thuộc cùng một loài.
C. các dạng bố mẹ thuộc hai giống thuần chủng khác nhau.
D. hai hoặc nhiều thứ có nguồn gen khác nhau.
Câu 22: Đacuyn chưa thành công trong việc giải thích
A. nguồn gốc của các giống vật nuôi và cây trồng.
B. nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C. nguồn gốc thống nhất của các loài sinh vật.
D. sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật.
Trang 3/4 - Mã đề thi 459
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thể đa bội?
A. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ.
B. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 2n + 2.
C. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.
D. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n.
Câu 24: Nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể là
A. chọn lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến. C. quá trình giao phối. D. các cơ chế cách li.
Câu 25: Theo Kimura, nguyên lí cơ bản của sự tiến hóa ở cấp độ phân tử là
A. sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. sự đào thải các đột biến có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. quá trình tích luỹ các đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.
Câu 26: Trong chọn giống vật nuôi, để củng cố một đặc tính mong muốn nào đó, người ta dùng
phương pháp
A. lai khác dòng. B. lai khác loài.
C. lai khác thứ. D. giao phối cận huyết.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về các cơ chế cách li?
A. Cách li địa lí và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và cách li di truyền, đánh
dấu sự xuất hiện của loài mới.
B. Các cơ chế cách li là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá.
C. Có các dạng cách li: cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền.
D. Sự cách li ngăn ngừa giao phối tự do nhờ đó củng cố, tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong
quần thể gốc.
Câu 28: Trong kỹ thuật cấy gen, người ta thường sử dụng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì E.coli
A. dễ nuôi cấy, sinh sản rất nhanh. B. chưa có nhân chính thức.
C. có rất nhiều trong tự nhiên. D. có cấu trúc đơn giản.
Câu 29: Đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. số lượng cá thể trong quần thể.
C. số lượng cá thể trong quần thể và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
D. số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
Câu 30: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.
Câu 31: Phép lai nào sau đây là phép lai kinh tế?
A. Bò Hônsten Hà Lan giao phối với nhau.
B. Bò vàng Thanh Hoá giao phối với bò Hônsten Hà Lan.
C. Lợn Ỉ Móng Cái giao phối với nhau.
D. Bò vàng Thanh Hoá giao phối với nhau.
Câu 32: Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n - 1. Tên gọi
của thể đột biến này là
A. thể khuyết nhiễm. B. thể ba nhiễm. C. thể một nhiễm. D. thể tam bội.
Câu 33: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Giao phối cận huyết ở động vật.
C. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết. D. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.
Câu 34: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể trong
thể tứ nhiễm (2n + 2) của loài này là
A. 22. B. 28. C. 26. D. 48.
Trang 4/4 - Mã đề thi 459
Câu 35: Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí là nhân tố
A. trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
B. không có vai trò gì đối với quá trình chọn lọc kiểu gen.
C. tạo ra các biến dị tổ hợp.
D. chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
Câu 36: Nguyên nhân gây bệnh máu khó đông ở người đã được phát hiện nhờ phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ.
B. nghiên cứu tế bào.
C. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. nghiên cứu trẻ đồng sinh và nghiên cứu tế bào.
Câu 37: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến gen?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về trẻ đồng sinh?
A. Trẻ đồng sinh khác trứng có thể khác giới tính hoặc cùng giới tính.
B. Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới tính.
C. Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ một hợp tử.
D. Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về kiểu gen.
Câu 39: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống trên Quả Đất, trong giai đoạn tiến hoá hoá
học có sự
A. hình thành các cơ thể sống đầu tiên từ các chất hữu cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
B. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hoá học.
C. hình thành mầm sống đầu tiên từ chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
D. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức sinh học.
Câu 40: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có
A. ba nhiễm sắc thể 16. B. ba nhiễm sắc thể 23.
C. ba nhiễm sắc thể 21. D. ba nhiễm sắc thể 15.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
File đính kèm:
- DeCtSinhBt_M459.pdf