Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 – 2x; y = -x2 +4x bằng
A. 18 đvdt B. 27 đvdt C. 9đvdt D. 6 đvdt
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 2x2 – 3x + 2; y = 0, x =-1, x = 2 bằng
A. đvdt B. đvdt C. đvdt D. Đáp án khác
Câu 21. Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau:
A.23 B. 36 C. 24 D. 72
Câu 22. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người khách vào dãy 5 ghế
A. 120 B. 24 C. 60 D. Đáp án khác
Câu 23. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào cùng một dãy ghế sao cho có hai người trong họ không muốn ngồi kề nhau
A. 24 B. 20 C. 480 D. 240
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp THPT môn: Toán (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
Môn : Toán
Thời gian làm bài:
Câu 1.Tập xác định của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = (x-1).ex là:
A. y’= x.e-x B.y’= (x-1)ex C.y’= x.ex D.y’= (x-1)e-x
Câu 3. Đạo hàm cấp n của hàm số y = ln(x+1) là:
A. B.
C. D.
Câu 4. Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số y = 2x3+3x2-1 đi qua điểm M(1; 4) có phương trình là:
A. y = 12x – 8 và y = B. y = 12x + 8 và y =
C. y = 12x – 8 và y = D. y = 12x – 8 và y =
Câu 5. Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với tiệm cận xiên có phương trình là:
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 6. Hàm số:
A. Đồng biến trong khoảng (-1; 1) và nghịch biến trong các khoảng
B. Đồng biến trong các khoảng và nghịch biến trong khoảng (-1; 1)
C. A. Đồng biến trong khoảng (-2; 2) và nghịch biến trong các khoảng
D. Kết quả khác.
Câu 7. Hàm số y = x4 – 2x2
A. Đồng biến trong các khoảng và nghịch biến trên các khoảng
B. Đồng biến trong các khoảng và nghịch biến trên các khoảng
C. Đồng biến trong các khoảng và nghịch biến trên các khoảng
D. Kết quả khác.
Câu 8. Giá trị cực trị của hàm số y = 2x3 + 3x2 – 36x -10 là:
A. yCĐ = 135, yCT = 90 B. yCĐ = 125, yCT = -54
C. yCĐ = 71, yCT = -54 D. yCĐ = 125, yCT = -90
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. ymin = -6 B. ymin = -8 C. ymin = 6 D. ymin = 8
Câu 10. Đồ thị hàm số y = -x3 + 3x2
A. lồi trong khoảng, lõm trong khoảng và x = -1 là hoành độ điểm uốn.
B. lồi trong khoảng , lõm trong khoảng và x = -1 là hoành độ điểm uốn.
C. lồi trong khoảng, lõm trong khoảng và x = 1 là hoành độ điểm uốn.
D. lồi trong khoảng , lõm trong khoảng và x = 1 là hoành độ điểm uốn.
Câu 11. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên, tiệm cận đứng lần lượt là:
A. y = -x+2 và x = 3 B. y = x+2 và x = 3
C. y = x+2 và x = -3 D. Đáp án khác
Câu 12. Phương trình x3-3x2+1-m = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. B. -3 < m < 1 C. D. Đáp án khác
Câu 13. Phương trình -x3 + x2 – x -1 – m = 0 có duy nhất nghiệm khi và chỉ khi:
A. B. 0 < m < C. D. Đáp án khác
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f(x) = là
A. B.
C. D. Đáp án khác
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số là
A. F(x) = 5sinx – 3cosx + C B. F(x) = -5sinx – 3cosx + C
C. F(x) = -5sinx +3cosx + C D. F(x) = 5sinx + 3cosx + C
Câu 16. Tính I =
A. B. 10 C. D.
Câu 17. Tính
A. 13 B. C. D.
Câu 18. Tính
A. 1-3ln2 B. -3ln2 C. 1 D. 1+3ln2
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 – 2x; y = -x2 +4x bằng
A. 18 đvdt B. 27 đvdt C. 9đvdt D. 6 đvdt
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 2x2 – 3x + 2; y = 0, x =-1, x = 2 bằng
A. đvdt B. đvdt C. đvdt D. Đáp án khác
Câu 21. Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau:
A.23 B. 36 C. 24 D. 72
Câu 22. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người khách vào dãy 5 ghế
A. 120 B. 24 C. 60 D. Đáp án khác
Câu 23. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào cùng một dãy ghế sao cho có hai người trong họ không muốn ngồi kề nhau
A. 24 B. 20 C. 480 D. 240
Câu 24. Hệ số của x trong khai triển là:
A. 0 B. 21 C. 7 D. 1
Câu 25. Cho , khi đó cùng phương với khi và chỉ khi
A. x = B. x = 1 C. x = 3 D. x = -
Câu 26. Cho A(5; 0); B(0; 2), phương trình đường thẳng AB là:
A. 5x + 2y + 10 = 0 B. 2x + 5y + 10 = 0
C. 5x + 2y – 10 = 0 D. 2x + 5y – 10 = 0
Câu 27. Phương trình đường thẳng qua A(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng d: 2x+y+2=0 là:
A. x + 2y - 5 = 0 B. -x + 2y + 5 = 0
C. x – 2y - 5 = 0 D. x – 2y + 5 = 0
Câu 28. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(5; 3), B(6; 2), C(3; -1) là:
A. x2 + y2 + 8x – 2y + 12 = 0 B. x2 + y2 – 8x – 2y + 12 = 0
C. x2 + y2 – 8x + 2y + 12 = 0 D. x2 + y2 – 8x – 2y - 12 = 0
Câu 29. Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 8 và tâm sai bằng
A. B. C. D.
Câu 30. Phương trình chính tắc của Hypebol có độ dài trục thực bằng 10, độ dài trục ảo bằng 8 là:
A. B. C. D.
Câu 31. Phương trình chính tắc của Parabol có Ox là trục đối xứng, đỉnh O và tiêu điểm F(4; 0 ) là
A. y2 = 32x B. y2 = 8x C. y2 = 4x D. y2 = 16x
Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của Parabol y2 = 16x có hệ số góc k = 2 là:
A. 2x – y - 2 = 0 B. 2x + y + 2 = 0 C. 2x – y + 2 = 0 D. 2x – y = 0
Câu 33. Cho toạ độ của véc tơ là:
A. B. C. D.
Câu 34. Cho toạ độ của véc tơ là:
A. B. C. D.
Câu 35. Cho 3 điểm A(3; 1; -2), B(1; 4; -1), C(2; 3; 1). Phương trình tổng quát của mặt phẳng ABC là:
A. 7x+5y-z-28 = 0 B. 7x-5y-z-28 = 0 C. 7x+5y+z-28 = 0 D. 7x+5y-z+28 = 0
Câu 36. Cho 3 điểm A(-1; 2; -1), B(3; 2; 3), C(-4; 4; -2). Phương trình tổng quát của mặt phẳng ABC là:
A. 2x-3y-4z-12 = 0 B. 2x+3y-4z+12 = 0 C. 2x-3y+4z+12 = 0 D. 2x-3y-4z+12 = 0
Câu 37. Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A(1; 3; 0) có véc tơ chỉ phương
A. B. C. D.
Câu 38. Phương trình chính tắc của đường thẳng d qua A(1; 3; 0) có véc tơ chỉ phương
A. B.
C. d.
Câu 39. Phương trình tham số của đường thẳng d qua A(1; 3; 0) có véc tơ chỉ phương
A. B. C. D.
Câu 40. Phương trình mặt cầu qua 4 điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 4) và O(0; 0; 0) là:
A. x2+y2+z2+2x-4y-4z = 0 B. x2+y2+z2-2x-4y-4z = 0
C. x2+y2+z2-2x+4y-4z = 0 D. x2+y2+z2-2x-4y+4z = 0
ĐÁP ÁN
Câu
Phương án
Câu
Phương án
Câu
Phương án
1
A
15
A
29
C
2
C
16
D
30
A
3
B
17
B
31
D
4
D
18
A
32
C
5
A
19
C
33
A
6
A
20
C
34
B
7
B
21
D
35
A
8
C
22
A
36
D
9
D
23
C
37
B
10
D
24
A
38
D
11
A
25
A
39
A
12
B
26
D
40
B
13
D
27
D
14
C
28
B
File đính kèm:
- De 2.doc