Câu1: Hàm số y = xác định với những giá trị nào của x.
A. x 1, x 3;
B. x ;
C. x ;
D. x ;
Câu2: Trong các câu sau đây câu nào đúng:
Câu3: Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. B. Hầm số luôn nghịch biến trên miền xác địng của nó.
C. Hàm số luôn đồng biến với và
D. Hàm nghịch biến với mọi
13 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông Chương trình không phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Chương trình không phân ban
Môn: Toán
Họ và tên: Lª Kh¾c KhuyÕn
Đơn vị: Trường THPT Yên Định II.
Họ và tên: Lª Duy ThiÖn
Đơn vị: Trường THPT Lang Ch¸nh
Câu1: Hàm số y =xác định với những giá trị nào của x.
A. x1, x3;
B. x;
C. x;
D. x;
Câu2: Trong các câu sau đây câu nào đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu3: Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Hàm số đồng biến trên R.
B. Hầm số luôn nghịch biến trên miền xác địng của nó.
Hàm số luôn đồng biến với và
Hàm nghịch biến với mọi
Câu4: Hàm số luôn đồng biến với giá trị nào của m.
A. m > 0
B.
C. m > 1
D.
Câu5: Câu nào sau đây ghi tiếp tuyến tại điểm có hoành độ của hàm số y = tgx
A.
B.
C.
D.
Câu6: Cho đường cong (C) và đường thẳng (d): y = 4x – 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (d) và (C) luôn có điểm chung.
B. (d) và (C) cắt tại 2 điểm trong đó có 1 điểm tiếp xúc
C. Tọa độ điểm tiếp xúc là (1; 3)
D. Tọa độ diểm cắt nhau là (-3;-13)
E. Bốn mệnh đề trên đều sai.
Câu7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị và trục hoành là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
E. ;
Câu8: Kết quả của tích phân bằng:
A. 1;
B. 0;
C. 4;
D. -1;
E. 2;
Câu9: Hàm số nào sau đây có một nguyên hàm: F(x) =
A. f(x)=;
B. f(x)=;
f(x)=;
f(x)=;
f(x)=;
Câu10: Cho bằng số nào sau đây?
A. ln3;
B. ln2;
C. ln;
D. ln;
E. ln;
Câu11: Diện tích S giới hạn bởi 2 đường thẳng (C) y = x2 và (P) y2 = x bằng số nào sau đây:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
E. ;
Câu12: Một nguyên hàm của y = là :
A. x + sinx
B. x - sinx
C.
D. sinx
E. cosx
Câu13: Cho hàm số (C)
Phương trình tiếp tuyến với đường biểu diễn (C) tại x = 0 là:
A. y = 2x;
B. y = -2x;
C. y = 2x + 1;
D. y = -2x – 1;
E. Một phương trình khác;
Câu14: Cho tam giác ABC với A(1; 6) ; B(-4; 4); C(4; 0) Tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam trên là:
A. (1; 4);
B. (1;1);
C. (3; -1);
D. (4; 1);
E. (-1; 1);
Câu15:Cho = (1; 3); = (2;-1); = (-3; 4) Tọa độ vectơ là:
A. (21; -11);
B. (21; 11);
C. (-21; 11);
D. (-21; -11);
Câu16: Cho hai đường thẳng (d) mx + (m - 1)y + m + 2 = 0
(d’): x – 2y +1 = 0
Nếu d d’ thì:
A m = 2;
B. m = ;
C. m = -3;
D. m = ;
Câu17 Cho (Ca): (a là tham số).
Xác định a để (Ca) có tiệm cận xiên đi qua A(2; 0):
A. a = -1;
B. a = 1;
C. a = -2;
D. a = 2;
Câu18: Cho hàm số f(x) = điểm nào sau đây là điểm uốn của đường biểu diễn f(x).
A. (0; 5)
B. (1; 3)
C. (-1; 1)
D. (-1; 3)
E. không có
Câu19: nếu hàm số f(x)=có cực trị thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
A. m < ;
B. m;
C. ;
D. m ;
Câu20: Một nguyên hàm của là:
A. x + sinx;
B. x – sinx;
C. ;
D. 2sinx;
E. cosx;
Câu21: Tích phân bằng số nào sau đây:
A. ;
B.;
C. ;
D. ;
Câu22: Cho (p): . Phương trình đường thẳng đi qua M(-1, ) và vuông góc với tiếp tuyến của (p) tại M là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
E. ;
Câu23: Cho hàm số y = xlnx với x . Xét các mệnh đề sua. Tìm mệnh đề đúng
Max y = e
[1;e]
min y = e
[1; e]
min y = 0
[1; e]
Max y = 0
[1; e]
E. Hai trong số 4 mệnh đề trên
Câu24: Nghiệm cvủa phương trình là:
A. m = 2; m = 3
B. m = 1; m = 6
C. m = 2; m = -3
D. m = -2; m = 3
Câu25: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, ., 8,9. có thể lập được bao nhiêu số gồm sáu chữ số khác nhau, sao cho trong các chữ số đó có mặt chữ số 0 và 1.
A. 42.000;
B. 4.200;
C. 24.000;
D. 420;
Câu26: Cho tam giác ABC có A(1,-1), B(-2, 1) và C(3, 5). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu27: phương trình nào là phương trình đường tròn:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu28: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 0!.10! = 0;
B. 0!.10! = 10!;
C. 2!.5! = 10!;
D. ;
Câu29: Cho (p): . Tọa độ đỉnh của (p) là:
A. (1, 2);
B. (0, 3);
C. (-2, 1);
D. (1, -2);
Câu30: Biểu thức: bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu31: Cho (E): . Tiếp tuyến của (E) song song với (): x + 2y - 3 = 0 là:
Câu32: Cho (H):. Tìm mệnh đế sai trong các mệnh đề sau:
A. (H) có tiêu điểm F1(-4, 0) và F2(4, 0);
B. (H) có tiệm cận ;
C. (H) có tiêu cự là 8;
D. (H) có đỉnh A1(-2, 0), A2(2, 0)
Câu33: Cho, và thì tọa độ thõa mãn là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 34: Cho , tọa độ của là
A. (-13, 5, 11);
B. (134, 5, 11);
C. (-13, 11,11);
D. (-13, 5, 7);
Câu35: phương trình đường thẳng(d) đi qua M0(1, 1, 1) và vuông góc với mặt phẳng (): có phương trình là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu36: khoảng cách từ M(0, 1, 0) đến đường thẳng (d): là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu37: Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(4, 1, 4), B(3, 3, 1), C(1, 5, 5) là:
A.7x – 5y +z - 37 = 0;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu38: Tọa độ điểm đối xứng của điểm M(2,3,-1) qua mặt phẳng (P): 2x – y – z – 5 = 0 là:
A. (4, 2, -2)
B. (-4, 2, 2)
C. (4, -2, 2)
D.(4, -2, -2)
Câu39: Phương trình chính tắc của đường thẳng: (d): là
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu40: Tâm mặt cầu: cách mặt phẳng một đoạn:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Chương trình không phân ban
Môn: Toán
Họ và tên: Lª Kh¾c KhuyÕn
Đơn vị: Trường THPT Yên Định II.
Họ và tên: Lª Duy ThiÖn
Đơn vị: Trường THPT Lang Ch¸nh
câu 1: Đường thẳng qua M(1;1;2) và song song với đường thẳng
(d): có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 2: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng :
(d1): và (d2): là:
A. B. C. D.
Câu 3: Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng:
(d1): và (d2): có phương trình là:
A . B. C. D.
Câu 4: Mặt phẳng chứa hai đường thẳng:
(d1): và (d2): có phương trình là:
A. y – z + 4 = 0 B x + y – z + 4 = 0 C. x + 3y – z + 4 = 0 D. 3y – z + 4 = 0
Câu 5: Mặt phẳng chứa đường thẳng (d1): và vuông góc với
(d2): có phương trình là:
A. x + 2y – 3z – 1 = 0 B. x + 2y + 3z + 1 = 0 C. x + 2y – 3z + 1 = 0 D. x – 2y – 3z -1 = 0
Câu 6: Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng:
(d): và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1): x + 2y – 2z -2 =0
và (P2): x + 2y – 2z + 4 = 0 có phương trình là:
A. B.
c C.
Câu 7: Hệ phương trình: vô nghiệm với giá trị nào sau đây của m:
A. m 0 D. m 0
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình: 2x.3x-1.5x-2 > 12 là:
A. x 2 C x D.
Câu 9: Cho phương trình; (*) . Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng nhất:
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình (*) có một nghiệm
Phương trình (*) có vô nghiệm.
Phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt.
Câu 10: Nghiệm của phương trình: lg(x3 + 8) = lg(x + 58) + lg(x2 + 4x + 4) là:
A. x = 9; x = -6; B. x = -6; C. x = -9; D. x = 9.
Câu 11: Hàm số f(x) = cos3x. cos5x có họ nguyên hàm là:
A. F(x) = B. F(x) =
C. F(x) = D. F(x) =
Câu 12: Tích phân: có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 13: Tích phân: có giá trị là:
A. B 4 C D.1
Câu 14: Tích phân: có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 15: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: x = -1; x = 2; y = 0; y = x2 – 2x là:
A. B. C. D.
Câu 16: Thể tích vật thể tròn xoay khi hình phẳng giới hạn bởi D = { y = 4 – x2, y = x2 + 2 } quay quanh ox là:
A. 16 B. 24 C. 4 D.12
Câu 17: Khối chóp tứ giác đều SABCD cạnh a, cạnh bên làm với mặt đáy góc có thể tích là:
A. B. C. D.
Câu 18: Cho lăng trụ đều ABC.DEF, có chiều cao bằng h và hai đường thẳng AE, BF vuông góc với nhau. Thể tích của lăng trụ đó là:
A. B. C. D.
Câu 19: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ giác đều cạnh a là:
A. B. C. D.
Câu 20: Xét 3 hàm số sau: I: f(x) = x II. g(x) = III. h(x) = + x.
Hàm số nào không có đạo hàm tại x = 0:
A. chỉ I B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ I và III. E. Cả I, II, và III.
Câu 21: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. y =
B. y =
C. y = sin3x y’ = 3sinx. Cosx
D. y = cos2x y’ = - 4sinx. Cosx
Câu 22: Cho hàm số f(x) = 4x + 1 + xét các mệnh đề sau:
Hàm số đồng biến trên R
Hàm số luôn nghịch biến trên miền xác định của nó.
Hàm số đồng biến nếu x thuộc (-) và
Hàm số nghịch biến nếu x thuộc
Không phải các mệnh đề trên.
Tìm mệnh đề đúng.
Câu 23: Cho hàm số y = f(x) = x4 – 4x2 + 3. Xét 3 mệnh đề sau:
Phương trình f(x) = 0 có nghiệm x = 1; x = -1; x = 3; x = -3.
Hàm số f(x) nghịch biến trong khoảng
Hàm số f(x) đồng biến trong khoảng
Mệnh đề nào sai:
A. I, B, II. C. III. D. I,II,và III. E. I và II
Câu 24: cho hàm số: y = (C)
Phương trình tiếp tuyến với đường biểu diễn (C) tại x = 0 là:
y = 2x. B. y = - 2x. C. y = 2x + 1. D. y = -2x – 1. E. Một phương trình khác
Câu 25: Hàm số y = x.cos2x đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0 là:
Miny = 1 khi x = 0 và Maxy = khi x =
Maxy = 1 khi x = 0 và Miny = khi x =
Miny = 1 khi x = 0 và không có giá trị lớn nhất.
Maxy = khi x = không có giá trị nhỏ nhất
Câu 26: Hàm số y = có đường tiệm cận xiên là:
y = x.cos
y = x.cos với cos
y = x.cos với sin
y = x.cos với cos và sin
Câu 27: Cho hàm số y = (1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = e.
Hàm số (1) đạt cực đại tại x = e.
Hàm số (1) không có cực trị.
Hàm số (1) đạt cực đại tại x = e. và cực tiểu tại x = 0.
Câu 28: Hàm số y = đồng biến trên khoảng (0; 3) với m thỏa mãn:
m
m
m
m
Câu 29: Bộ ba điểm nào trong các bộ ba sau đây thẳng hàng:
A(1; 3; 1), B(0 ; 1; 2), C(0; 0; 1).
A(1; 1; 1), B(-4; 3; 1), C(-9; 5; 1).
A(2; -3; 5), B(4; 7; -9), C(1; -8; 12).
A(3; 0; 1), B(5; 1; -2),C(-7; 4; 0)
I và II.
I và III.
I,II và III.
IV và III.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc Oxyz. Độ dài đường cao của tam giác OAB hạ từ O là:
A.
B.
C.
D.
Câu31: Đồ thị hàm số y = cắt trục hoành tại 4 điểm lập thành cấp số cộng với giá trị nào sau đây của m:
A. m = 10
B. m =
C. m = 10; m =
D. một đáp án khác.
Câu32: Đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị (C): tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của (C) với giá trị nào sau đây của m:
A. m = 1.
B. Với mọi m.
C. m = 0.
D. m = 0; m = 1.
Câu33:Cho hàm số y = (C). Khẳng đinh nào sau đây là đúng nhất:
A. Đồ thị (C) cắt trục Ox tại 1 điểm.
C. Đồ thị (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
B. Đồ thị (C) cắt trục Ox tại 2 điểm.
D. Đồ thị (C) không cắt trục Ox
Câu34: Cho hàm số với a và g(x) = cosx tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. f(x) là hàm chẵn g(x) là hàm lẻ.
C. f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm tuần hoàn.
B. f(x), g(x) là hàm tuần hoàn.
D. f(x), g(x) là hàm lẻ.
Câu35: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D. Nếu
Câu 36: Tìm phép tính đúng trong các mệnh đề sau trong trường số phức:
A. , k = 0, 1, 2, 3 B. = -1.
C. D. (3 + 4i) – (1 – 2i) = 2 – 6i
Câu 37: số nghiệm của phương trình z4 - 2z2 + 4 = 0 trên trường số phức là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38: Cách biểu diễn số phức dưới dạng lượng giác, dạng mũ nào sau đây là đúng nhất:
A. ; -1 – I = B.
C. D.
Câu 39: Nghiệm của phương trình:
3 là:
A. x = 2 12
B. x =
C. x = 2 12 và . x =
D. x = 2 12 và x = 0.
Câu 40: Nghiệm của phương trình:
là:
A. x
B. x
C. x
D. Một đáp án khác.
Họ và tên: Lª Kh¾c KhuyÕn
Môn: Toán
Đơn vị: Trường THPT Yên Định II.
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT Chương trình không phân ban
Câu1:B
Câu2:C
Câu3:C
Câu4:D
Câu5:C
Câu6:E
Câu7:E
Câu8:E
Câu9:A
Câu10:C
Câu11:B
Câu12:B
Câu13:A
Câu14:B
Câu15:C
Câu16:A
Câu17:B
Câu18:A
Câu19:A
Câu20:B
Câu21:B
Câu22:B
Câu23:A
Câu24:A
Câu25:A
Câu26:D
Câu27:C
Câu28:B
Câu29:D
Câu30:C
Câu31:A
Câu32:B
Câu33:C
Câu34:D
Câu35:B
Câu36:D
Câu37:B
Câu38:A
Câu39:D
Câu40:B
Họ và tên: Lª Kh¾c KhuyÕn
Môn: Toán
Đơn vị: Trường THPT Yên Định II.
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT Chương trình phân ban
Câu1: B
Câu2: A
Câu3: A
Câu4: A
Câu5: C
Câu6: D
Câu7: A
Câu8: B
Câu9: C
Câu10: D
Câu11: C
Câu12: A
Câu13: C
Câu14: D
Câu15: B
Câu16: A
Câu17: D
Câu18: B
Câu19: D
Câu20: B
Câu21: B
Câu22: C
Câu23: E
Câu24: A
Câu25: A
Câu26: D
Câu27: B
Câu28: D
Câu29: B
Câu30: A
Câu31: C
Câu32 : B
Câu33: C
Câu34: C
Câu35: B
Câu36: A
Câu37: D
Câu38: A
Câu39: A
Câu40: D
File đính kèm:
- Le Khac khuyen & Le Duy Thien (YD2&LC).doc