Đề thi trắc nghiệm chương I - Đại số - lớp 10

. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ là số nguyên tố” là

 A. " là số nguyên tố”. B. " là hợp số”.

 C. " là hợp số”. D. " là số thực”

 

doc9 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1031 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm chương I - Đại số - lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ - LỚP 10 Họ và tên: . Lớp: . 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “"x: x2+3x+1 > 0” : A. “∃x:”. B. “∃x:”. C, “∃x:”. D. “"x: ”. 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ là số nguyên tố” là A. " là số nguyên tố”. B. " là hợp số”. C. " là hợp số”. D. " là số thực” 3. Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. C. . D. 4. Chọn mệnh đề đúng: A. , n2 - 1 là bội số của 3. B. , 2n + 1 là hợp số. C. , x2 = 3. D. 5. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : . Mệnh đề đúng là mệnh đề nào sau đây: A.P(0). B. P(3). C. P(4). D. P(5) 6. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 7. Cho n là số tự nhiên , mệnh đề nào sau đây đúng. A. n, n(n+1) là số chính phương. B. n, n(n+1) là số lẻ. C. n, n(n+1)(n+2) là số lẻ. D. n, n(n+1)(n+2) là số chia hết cho 6. 8. Phủ định của mệnh đề là: 9. Cho mệnh đề P(x): . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A. . B. C. . D. 10. Chọn phương án đúng trong các phương án sau: mệnh đề khẳng định: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3 C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. D. Nếu x là số thực thì x2 = 3 11. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “ x cao trên 180cm”. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: Mệnh đề khẳng định rằng: A, Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm. B, Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm. C, Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D, Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. 12. Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. 13. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = A. X = , B. X = , C. X = , D. X = 14. Trong các mệnh đ ề sau, tìm mệnh đ ề sai: A A, B. . C. , D. A. 15. Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần t ử: A. 2. B. 5. C. 6. D. 8. 16. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. , B. C. D. 17. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A. {0}. B. {0;1}. C. {1;2}. D. {1;5}. 18. Cho A = [-4;7] và B = (-;-2)(3;+). Khi đó AB là: A. [-4;-2)(3;7]. B. [-4;-2)(3;7). C. (-;2](3;+). D. (-;-2)[3;+). 19. Cho A = (-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là: A. [3;4]. B. (-;-2](3;+). C. [3;4). D. (-;-2)[3;+). 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. NZ = N. B. QR = R. C. QN* = N*. D. QN* = N*. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ - LỚP 10. Họ và tên: . Lớp: .. 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 2. Cho n là số tự nhiên , mệnh đề nào sau đây đúng. A. n, n(n+1) là số chính phương. B. n, n(n+1) là số lẻ. C. n, n(n+1)(n+2) là số lẻ. D. n, n(n+1)(n+2) là số chia hết cho 6. 3. Phủ định của mệnh đề là: 4. Cho mệnh đề P(x): . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A. . B. C. . D. 5. Chọn phương án đúng trong các phương án sau: mệnh đề khẳng định: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3 C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. D. Nếu x là số thực thì x2 = 3 6. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “ x cao trên 180cm”. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: Mệnh đề khẳng định rằng: A, Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm. B, Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm. C, Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D, Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. 7. Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. 8. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = A. X = , B. X = , C. X = , D. X = 9. Trong các mệnh đ ề sau, tìm mệnh đ ề sai: A A, B. . C. , D. A. 10. Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần t ử: A. 2. B. 5. C. 6. D. 8. 11. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. , B. C. D. 12. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A. {0}. B. {0;1}. C. {1;2}. D. {1;5}. 13. Cho A = [-4;7] và B = (-;-2)(3;+). Khi đó AB là: A. [-4;-2)(3;7]. B. [-4;-2)(3;7). C. (-;2](3;+). D. (-;-2)[3;+). 14. Cho A = (-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là: A. [3;4]. B. (-;-2](3;+). C. [3;4). D. (-;-2)[3;+). 15. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. NZ = N. B. QR = R. C. QN* = N*. D. QN* = N*. 16. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “"x: x2+3x+1 > 0” : A. “∃x:”. B. “∃x:”. C, “∃x:”. D. “"x: ”. 17. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ là số nguyên tố” là A. " là số nguyên tố”. B. " là hợp số”. C. " là hợp số”. D. " là số thực” 18. Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. C. . D. 19. Chọn mệnh đề đúng: A. , n2 - 1 là bội số của 3. B. , 2n + 1 là hợp số. C. , x2 = 3. D. 20. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : . Mệnh đề đúng là mệnh đề nào sau đây: A.P(0). B. P(3). C. P(4). D. P(5) ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ - LỚP 10. Họ và tên: . Lớp: 1. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “ x cao trên 180cm”. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: Mệnh đề khẳng định rằng: A, Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm. B, Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm. C, Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D, Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. 2. Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. 3. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = A. X = , B. X = , C. X = , D. X = 4. Trong các mệnh đ ề sau, tìm mệnh đ ề sai: A A, B. . C. , D. A. 5. Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần t ử: A. 2. B. 5. C. 6. D. 8. 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. , B. C. D. 7. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A. {0}. B. {0;1}. C. {1;2}. D. {1;5}. 8. Cho A = [-4;7] và B = (-;-2)(3;+). Khi đó AB là: A. [-4;-2)(3;7]. B. [-4;-2)(3;7). C. (-;2](3;+). D. (-;-2)[3;+). 9. Cho A = (-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là: A. [3;4]. B. (-;-2](3;+). C. [3;4). D. (-;-2)[3;+). 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. NZ = N. B. QR = R. C. QN* = N*. D. QN* = N*. 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “"x: x2+3x+1 > 0” : A. “∃x:”. B. “∃x:”. C, “∃x:”. D. “"x: ”. 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ là số nguyên tố” là A. " là số nguyên tố”. B. " là hợp số”. C. " là hợp số”. D. " là số thực” 13. Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. C. . D. 14. Chọn mệnh đề đúng: A. , n2 - 1 là bội số của 3. B. , 2n + 1 là hợp số. C. , x2 = 3. D. 15. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : . Mệnh đề đúng là mệnh đề nào sau đây: A.P(0). B. P(3). C. P(4). D. P(5) 16. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 17. Cho n là số tự nhiên , mệnh đề nào sau đây đúng. A. n, n(n+1) là số chính phương. B. n, n(n+1) là số lẻ. C. n, n(n+1)(n+2) là số lẻ. D. n, n(n+1)(n+2) là số chia hết cho 6. 18. Phủ định của mệnh đề là: 19. Cho mệnh đề P(x): . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A. . B. C. . D. 20. Chọn phương án đúng trong các phương án sau: mệnh đề khẳng định: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3 C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. D. Nếu x là số thực thì x2 = 3 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ - LỚP 10. Họ và tên: . Lớp: . 1. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. , B. C. D. 2. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A. {0}. B. {0;1}. C. {1;2}. D. {1;5}. 3. Cho A = [-4;7] và B = (-;-2)(3;+). Khi đó AB là: A. [-4;-2)(3;7]. B. [-4;-2)(3;7). C. (-;2](3;+). D. (-;-2)[3;+). 4. Cho A = (-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là: A. [3;4]. B. (-;-2](3;+). C. [3;4). D. (-;-2)[3;+). 5. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. NZ = N. B. QR = R. C. QN* = N*. D. QN* = N*. 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “"x: x2+3x+1 > 0” : A. “∃x:”. B. “∃x:”. C, “∃x:”. D. “"x: ”. 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ là số nguyên tố” là A. " là số nguyên tố”. B. " là hợp số”. C. " là hợp số”. D. " là số thực” 8. Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. C. . D. 9. Chọn mệnh đề đúng: A. , n2 - 1 là bội số của 3. B. , 2n + 1 là hợp số. C. , x2 = 3. D. 10. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : . Mệnh đề đúng là mệnh đề nào sau đây: A.P(0). B. P(3). C. P(4). D. P(5) 11. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 12. Cho n là số tự nhiên , mệnh đề nào sau đây đúng. A. n, n(n+1) là số chính phương. B. n, n(n+1) là số lẻ. C. n, n(n+1)(n+2) là số lẻ. D. n, n(n+1)(n+2) là số chia hết cho 6. 13. Phủ định của mệnh đề là: 14. Cho mệnh đề P(x): . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A. . B. C. . D. 15. Chọn phương án đúng trong các phương án sau: mệnh đề khẳng định: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3 C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. D. Nếu x là số thực thì x2 = 3 16. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “ x cao trên 180cm”. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: Mệnh đề khẳng định rằng: A, Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm. B, Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm. C, Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D, Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. 17. Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. 18. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = A. X = , B. X = , C. X = , D. X = 19. Trong các mệnh đ ề sau, tìm mệnh đ ề sai: A A, B. . C. , D. A. 20. Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần t ử: A. 2. B. 5. C. 6. D. 8. Cần kiểm tra lại đáp án. Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.Án B C A C D D D C C B A D D D D A B A C D Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.Án D D C C B A D D D D A B A C D B C A C D Mã đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.Án A D D D D A B A C D B C A C D D D C C B Mã đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.Án A B A C D B C A C D D D C C B A D D D D

File đính kèm:

  • docDE KTKT trac nghiem Dai so 10 DAP ANTRAC NGHIEM.doc
Giáo án liên quan