1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. C.
B. D.
2. Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D.
A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác
3. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm thoả:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
4. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thoả:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
5. Cho tam giác ABC và M thoả: . Chọn mệnh đề sai:
A. MABC là hình bình hành B.
C. D.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm chương I – Hình học lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – HÌNH HỌC - LỚP 10
Họ và tên: . Lớp:
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. C.
B. D.
2. Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D.
A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác
3. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm thoả:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
4. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thoả:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
5. Cho tam giác ABC và M thoả: . Chọn mệnh đề sai:
A. MABC là hình bình hành B.
C. D.
6. Có bao nhiêu điểm M thoả mãn:
A. 0 B. 1 C. vô số D. kết quả khác
7. Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đúng:
A. C.
B. D.
8. Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D.
A. (2;2) B. (5;2) C. (4;-1) D. kết quả khác
9. Cho A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC
A. (2;2) B. (;) C. (-2;2) D. kết quả khác
10. Cho A đối xứng với B qua C và A(1;2), C(-2;3). Tìm toạ độ điểm B
A. (5;4) B. () C. (-5;-4) D. kết quả khác
11. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. A( 1;2), B (0;-3). Tìm toạ độ điểm C
A. (-1;8) B. (0;3) C. ( 1; - 2) D. ( 2; 7)
12. Cho 2 lực F1 + F2 = 100N có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 120o. Cường độ tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu?
A. 100N B. N C. 200N D. N.
13. Câu 6. Biết tam giác ABC Hãy xác định điểm M. (Giải ở trang sau)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – HÌNH HỌC _ LỚP 10
Họ và tên: . Lớp:
1. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thoả:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
2. Cho tam giác ABC và M thoả: . Chọn mệnh đề sai:
A. MABC là hình bình hành B.
C. D.
3. Có bao nhiêu điểm M thoả mãn:
A. 0 B. 1 C. vô số D. kết quả khác
4. Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đúng:
A. C.
B. D.
5. Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D.
A. (2;2) B. (5;2) C. (4;-1) D. kết quả khác
6. Cho A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC
A. (2;2) B. (;) C. (-2;2) D. kết quả khác
7. Cho A đối xứng với B qua C và A(1;2), C(-2;3). Tìm toạ độ điểm B
A. (5;4) B. () C. (-5;-4) D. kết quả khác
8. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. A( 1;2), B (0;-3). Tìm toạ độ điểm C
A. (-1;8) B. (0;3) C. ( 1; - 2) D. ( 2; 7)
9. Cho 2 lực F1 + F2 = 100N có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 120o. Cường độ tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu?
A. 100N B. N C. 200N D. N.
10. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. C.
B. D.
11. Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D.
A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác
12. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm thoả:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
13. Câu 3. Biết tam giác ABC Hãy xác định điểm M. (Giải ở trang sau)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – HÌNH HỌC . LỚP 10
Họ và tên: . Lớp:
1. Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đúng:
A. C.
B. D.
2. Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D.
A. (2;2) B. (5;2) C. (4;-1) D. kết quả khác
3. Cho A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC
A. (2;2) B. (;) C. (-2;2) D. kết quả khác
4. Cho A đối xứng với B qua C và A(1;2), C(-2;3). Tìm toạ độ điểm B
A. (5;4) B. () C. (-5;-4) D. kết quả khác
5. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. A( 1;2), B (0;-3). Tìm toạ độ điểm C
A. (-1;8) B. (0;3) C. ( 1; - 2) D. ( 2; 7)
6. Cho 2 lực F1 + F2 = 100N có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 120o. Cường độ tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu?
A. 100N B. N C. 200N D. N.
7. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. C.
B. D.
8. Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D.
A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác
9. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm thoả:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
10. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thoả:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
11. Cho tam giác ABC và M thoả: . Chọn mệnh đề sai:
A. MABC là hình bình hành B.
C. D.
12. Có bao nhiêu điểm M thoả mãn:
A. 0 B. 1 C. vô số D. kết quả khác
13. Câu 12. Biết tam giác ABC Hãy xác định điểm M. (Giải ở trang sau)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – HÌNH HỌC , LỚP 10
Họ và tên: . Lớp:
1. Cho A đối xứng với B qua C và A(1;2), C(-2;3). Tìm toạ độ điểm B
A. (5;4) B. () C. (-5;-4) D. kết quả khác
2. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. A( 1;2), B (0;-3). Tìm toạ độ điểm C
A. (-1;8) B. (0;3) C. ( 1; - 2) D. ( 2; 7)
3. Cho 2 lực F1 + F2 = 100N có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 120o. Cường độ tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu?
A. 100N B. N C. 200N D. N.
4. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. C.
B. D.
5. Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D.
A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác
6. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm thoả:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
7. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thoả:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
8. Cho tam giác ABC và M thoả: . Chọn mệnh đề sai:
A. MABC là hình bình hành B.
C. D.
9. Có bao nhiêu điểm M thoả mãn:
A. 0 B. 1 C. vô số D. kết quả khác
10. Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đúng:
A. C.
B. D.
11. Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D.
A. (2;2) B. (5;2) C. (4;-1) D. kết quả khác
12. Cho A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC
A. (2;2) B. (;) C. (-2;2) D. kết quả khác
13. Câu 9. Biết tam giác ABC Hãy xác định điểm M. (Giải ở trang sau).
Đáp án mã 1 (-)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ.án
A
A
A
D
A
C
B
B
A
D
D
A
2đ
Đáp án mã 2 (_)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ.án
D
A
C
B
B
A
D
D
A
A
A
A
2đ
Đáp án mã 3 (.)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ.án
B
B
A
D
D
A
A
A
A
D
A
C
2đ
Đáp án mã 4 (,)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ.án
D
D
A
A
A
A
D
A
C
B
B
A
2đ
File đính kèm:
- KTRA TRAC NGHIEM 10 NCAO HHOC.doc