Câu 1: Tổ chức thương mại thế giới (WTO) ra đời vào thời gian nào
A. 1992 B. 1995 C. 1993 D. 1994
Câu 2: Thị trường tiêu thụ hàng dệt may lớn nhất là
A. Bắc Mỹ B. EU C. Đông Âu D. Liên Bang Nga
Câu 3: Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sản xuất nông nghiệp và giá cả nông sản là
A. Trình độ phát truyển sản xuất B. Tiến bộ khoa học kỷ thuật
C. Thị trường tiêu thụ D. Dân cư và nguồn lao động
Câu 4: Phân bố các thành phố lớn các chùm đô thị ảnh hưởng sâu sắc nhất tới loại hình vận tải nào
A. Ôtô B. Máy bay C. Tàu thuỷ D. Tàu hoả
Câu 5: Nước có thu nhập cao nhất từ khách du lịch quốc tế là
A. Pháp B. Đức C. Hoa Kỳ D. Anh
Câu 6: Trình tự của quá trình xâm thực ,vận chuyển,bồi tụ là:
A. Xâm thực ->bồi tụ ->vận chuyển B. Vận chuyển -> bồi tụ -> xâm thực
C. Vận chuyển -> xâm thực -> bồi tụ D. Xâm thực -> vận chuyển ->bồi t
Câu 7: Điện báo là hệ thống phi thoại ra đời từ năm
A. 1884 B. 1890 C. 1845 D. 1844
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Địa lí Lớp 10 - Mã đề: 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SÔÛ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã đề thi 357
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN đia lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:............................................ . . . . . . . . Số báo danh:...........................
Đánh dấu X vào ô trong bảng sau tương ứng với câu trả lời đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Câu 1: Tổ chức thương mại thế giới (WTO) ra đời vào thời gian nào
A. 1992 B. 1995 C. 1993 D. 1994
Câu 2: Thị trường tiêu thụ hàng dệt may lớn nhất là
A. Bắc Mỹ B. EU C. Đông Âu D. Liên Bang Nga
Câu 3: Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sản xuất nông nghiệp và giá cả nông sản là
A. Trình độ phát truyển sản xuất B. Tiến bộ khoa học kỷ thuật
C. Thị trường tiêu thụ D. Dân cư và nguồn lao động
Câu 4: Phân bố các thành phố lớn các chùm đô thị ảnh hưởng sâu sắc nhất tới loại hình vận tải nào
A. Ôtô B. Máy bay C. Tàu thuỷ D. Tàu hoả
Câu 5: Nước có thu nhập cao nhất từ khách du lịch quốc tế là
A. Pháp B. Đức C. Hoa Kỳ D. Anh
Câu 6: Trình tự của quá trình xâm thực ,vận chuyển,bồi tụ là:
A. Xâm thực ->bồi tụ ->vận chuyển B. Vận chuyển -> bồi tụ -> xâm thực
C. Vận chuyển -> xâm thực -> bồi tụ D. Xâm thực -> vận chuyển ->bồi t
Câu 7: Điện báo là hệ thống phi thoại ra đời từ năm
A. 1884 B. 1890 C. 1845 D. 1844
Câu 8: Để giải quyết vấn đề môi trường những việc cần phải làm ngay là
A.Sử dụng hợp lí tài nguyên, kiểm soát tình trạng môi trường B.Chấm dứt chiến tranh và chạy đua vũ trang
C. Xoá đói giảm nghèo ở các vùng và các quốc gia đang phát triển
D. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường ,luật môi trường
Câu 9: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp tới súc mua và nhu cầu dịch vụ :
A. Phân bố dan cư và mạng lưới quần cư C. Truyền thống văn hoá ,phong tục tập quán
B. Mức sống và thu nhập thực tế D. Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội
Câu 10: Các nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triểnvà phân bố công nghiệp là
A. Khoáng sản, khí hậu và đất B. Khoáng sản ,nguồn nước và khí hậu
C. Khí hậu ,đất rừng ,và tài nguyên biển D. Đất , rừng, biển và khoáng sản
Câu 11: tất cả các đường ống trên thế giới đều xây dựng trong
A. thế kỷ XVIII B. thế kỷ XIX C. thế kỷ XX D. nữa đầu thế kỷ XIX
Câu 12: Công nghiệp hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố
A. vận tải B. nguồn nguyên liệu C. lao động D. thị trường tiêu thụ
Câu 13: Ba trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là
A. niu Iooc, luân đôn và tôkyô B. pari , luân đôn và Niu Iooc
C. luân đôn , xingapo và lôt an giơ let D. pari , tôkyô và Niu Iooc
Câu 14: ở đai chí tuyến vùng có khí hậu ẩm mua nhiều là:
A.bờ phía nam của lục đị B.bờ phía tây của lục địa C.bờ phía bắc của lục địa D.bờ phía đông của lục địa
Câu 15: ở Việt Nam tính đến 7/1997 có bao nhiêu khu công nghiệp và khu chế xuất
A. 70 B. 72 C. 74 D. 68
Câu 16: tổng chiều dài đường sắt trên thế giới khoảng
A. 1,8 triệu km B. 1,5 triệu km C. 1,2 triệu km D. 2,0 triệu km
Câu 17: Vai trò nào dưới đây không phải của nghành thương mại
A. thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hoá C. tạo ra thị hiếu mới nhu cầu mới cho người tiêu dùng
B. điều tiết sản xuất D. tạo ra nguyên liệu ,vật tư máy móc cho nhà sản xuất
Câu 18: quốc gia nào không nằm trong số 10 nước có đội tàu buôn lớn nhất thế giới
A. Nauy B. inđônêxia C. Sip D. Hàn quốc
Câu 19: tỉ lệ nhóm tuổi 0-14 trong cơ cấu dân số trẻ là
A. dưới 30 % B. trên 35% C. dưới 35% D. trên 30%
Câu 20: những ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới hiện nay là
A. đồng frăng của Pháp,đồng Mác của Đức và Bảng Anh
B. đồng đôla của Mỹ ,đồng ơrô của EU ,Bảng Anh,đồng Yên của Nhật
C. đồng đôla của Mỹ ,Bảng Anh,đồng Yên của Nhật
D. Bảng Anh, đồng Mác của Đức , đồng Ơrô của Eu
Câu 21: Khu vục có tỉ lệ dân thành thị cao nhất thế giới hiện nay là
A. Tây âu B. Đông Á C. Nam Mỹ D. Bắc mỹ,.Úc,Niuzilân
Câu 22: chức năng nào không thuộc WTO
A. giải quyết tranh chấp quân sự và giám sát hoạt động quân sự của các quốc gia
B. làm diễn đàn cho các cuộc đàm phán thương mại đa phương
C. giải quyết tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia
D. quản lí và thực hiện các hiệp định đa phương và nhiều bên
Câu 23: Trung tâm phát thải khí thải lớn nhất thế giới hiện nay là
A. EU ,Trung Quốc ,Hoa Kỳ B. Hoa kỳ .Trung Quốc,Nhật Bản
C. EU, Nhật Bản ,Hoa Kỳ D. tây âu ,Hoa Kỳ ,Nhật Bản
Câu 24: Hai khối núi cùng ở một đới khí hậu ,nhưng có độ cao khác nhau thì
A. khối núi có độ cao thấp sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn
B. cả hai đều có số lượng vành đai như nhau
C. số lượng vành đai ở hai khối núi đều thay đổi bất thườn
D. khối núi có độ cao lớn hơn sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn
Câu 25: 2/3 số cảng trên thế giới tập trung ở hai bờ đại tây dương là vì
A. điều kiện ở đây thuận lợi cho việc xây dựng các cảng
B. vì trên hai bờ đại tây dương là các trung tâm kinh tế lớn và vùng nguyên liệu phong phú
C. vì tuyến đường nối hai bờ đại tây dương ngắn D. vì đây là hai vùng ít xãy ra thiên tai
Câu 26: nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường kinh tuyến 1800 thì
A. lùi lại một ngày dương lịch B. tăng thêm một ngày dương lịch
C. lùi lại hai ngày dương lịc D. tăng thêm hai ngày dương lịch
Câu 27: mạng internet toàn cầu ra đời năm nào
A. 2000 B. 1989 C. 1999 D. 1988
Câu 28: Lúc giờ GMT là 24 giờ ngày 31 tháng 12 thì giờ Việt Nam là:
A. 7 giờ ngày30 tháng 1 B. 8 giờ ngày 1 tháng 1 C. 7 giờ ngày 1 tháng 11 D. 7 giờ ngày 31 tháng 12
Câu 29: Phương tiện giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất
A. ôtô và máy bay B. tàu du lịch và xe lửa C. ôtô và tàu du lịch D. Máy bay và xe lửa
Câu 30: Ý nào không thuộc đặc điểm của các cây công nghiệp
A. cần nhiều lao động có kỷ thuật và kinh nghiệm sắp xếp B. dễ tính ,không kén đất
C. đòi hỏi đất thích hợp D. đa số là cây ưa nhiệt ,ẩm
Câu 31: loại hình dịch vụ nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng
A. hoạt động bán buôn bán lẻ B. dịch vụ y tế ,giáo dục,thể dục thể thao
C. kinh doanh bất động sản D. du lịch
Câu 32: Ngành công nghiệp đi tiên phong trong cuộc cách mạng thế giới là:
A. hoá chất B. luyện kim C. dệt D. cơ khí
Câu 33: nước có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. I Rắc B. Liên Ban Nga C. Ả Rập Xêút D. Hoa Kỳ
Câu 34: cảng biển lớn nhất thế giới hiện nay thuộc về
A. Niu Iooc (Hoa kỳ) B. Tôkyô (Nhật Bản) C. Mac xây (Pháp) D. Rôttecdam (Hà lan )
Câu 35: Tài nguyên không thể khôi phục được là
A. đất B. sinh vật C. khoáng sản D. nước
Câu 36: Cách phân biệt ngành công nghiệp phổ biến hiện nay là
A. tính chất tác động đến đối tượng lao động B. quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
C. trình độ trang bị kỷ thuật D. công dụng kinh tế của sản phẩm
Câu 37: vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên môi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên bình diện
A. từng quốc gia B. các nước đang phát triển C. các nước phát triển D. toàn cầu
Câu 38: Cách thức biểu hiện mặt cong của trái đất trên bề mặt phẳng được gọi là :
A. bản đồ B. biểu đồ C. phép chiếu hình bản đồ D. sơ đồ
Câu 39: mật độ dân số được tính bằng
A. số lao động được tính trên đơn vị diện tích B. số dân trên một đơn vị diện tích đất canh tác
C. số người sinh sống trên một quốc gia D. số dân trên một đơn vị diện tích tương ứng với số dân đó
Câu 40: chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng
A. 30-35km B. 30-40km C. 40-50km D. 35-40km
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_trac_nghiem_dia_li_lop_10_ma_de_357.doc