Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Vật lý 12

Câu 2: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0sin 20πt. Trong khoảng thời gian 0,225s , sóng truyền được quãng đường

A. 2,25 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng C. 0,0225 lần bước sóng D. 0,225 lần bước sóng

Câu 3: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là :

A. 0,48m B. 4,8m C. 4m D. 6m

Câu 4: Một vật dao động với phương trình x = 6 sin πt (cm). Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x =3cm lần thứ nhất là :

A. 3/5 s B. 1/6 s C. 3/10 s D.1/3 s

Câu 5: Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung

C = 10-4/π F, f = 50Hz. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Thay đổi R ta thấy có 2 giá trị của R1 ≠ R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1.R2 bằng:

A. 103 B. 10 C. 102 D. 104

Câu 6: Một vật phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có bán kính 24 cm, điểm A nằm trên trục chính và cách gương 20cm. Độ phóng đại của ảnh là :

A. k = 2/3 B. k = -2/3 C. k = -1,5 D. k = 1,5

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.............................................Số báo danh:............. Mã đề thi 132 Câu 1: Đặt hiệu điện thế u = 100sin 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 350W B. 250W C. 100W D. 200W Câu 2: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0sin 20πt. Trong khoảng thời gian 0,225s , sóng truyền được quãng đường A. 2,25 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng C. 0,0225 lần bước sóng D. 0,225 lần bước sóng Câu 3: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là : A. 0,48m B. 4,8m C. 4m D. 6m Câu 4: Một vật dao động với phương trình x = 6 sin πt (cm). Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x =3cm lần thứ nhất là : A. 3/5 s B. 1/6 s C. 3/10 s D.1/3 s Câu 5: Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10-4/π F, f = 50Hz. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Thay đổi R ta thấy có 2 giá trị của R1 ≠ R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1.R2 bằng: A. 103 B. 10 C. 102 D. 104 Câu 6: Một vật phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có bán kính 24 cm, điểm A nằm trên trục chính và cách gương 20cm. Độ phóng đại của ảnh là : A. k = 2/3 B. k = -2/3 C. k = -1,5 D. k = 1,5 Câu 7: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm .Biết L = 1/π H, C = 2.10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u =U0sin100πt. Để uc chậm pha 2π/3 so với uAB thì : A. R = 50Ω B. R = 50Ω C. R = 50/3 Ω D. R =100Ω Câu 8: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là π/3 rad? A. 4,28m B. 0,476 m C. 0,233m D. 0,116 m Câu 9: Một vật dao đông điều hoà với chu kì T =0,5s. Khi pha dao động bằng π/4 thì gia tốc của vật là a= -8m/s2. Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu? A. cm B. 10cm C. cm D. cm Câu 10: Một con lắc lò xo nằm ngang, thực hiện 20 dao động trong 10s, độ cứng lò xo là 100N/m. Lấy π2=10. Tìm khối lượng quả nặng: A. 250g B. 400g C. 500g D. 625g Câu 11: Chọn câu đúng Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/2π H, C = 10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100πt V. Để công suất của mạch đạt cực đại thì : A. R = 0 B. R = 100Ω C. R = 50Ω D. R = ∞ Câu 12: Chọn câu sai. Đối với gương cầu ta có : A. Khoảng cách L từ vật thật tới ảnh thật là L = d’- d B. Độ phóng đại của ảnh là k = C. Công thức có tính chất hoán đổi giữa d và d’ D. Công thức phản ánh tính thuận nghịch về chiều truyền ánh sáng Câu 13: Tia sáng truyền trong không khí (n0 = 1) tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n =. Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới A. i =450 B. i = 900 C. i =300 D. i = 600 Câu 14: Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là : A. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch B. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch C. Dao động cưởng bức nhờ máy phát điều hoà dùng tranzito D. Dao đông cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch Câu 15: Một người soi mặt trước gương cầu lõm, khoảng cách từ mắt tới gương là 100cm. Người này thấy ảnh trong gương cao bằng 1,5 chiều cao của mình. Xác định tiêu cự của gương A. 150cm B. 300cm C. 100 cm D. 50 cm Câu 16: Một điện trở thuần R =400Ω và một tụ điện có điện dung là C = 10-4/3π F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều 150V, 50Hz. Xác định cường độ dòng điện đi qua mạch A. 0,45A B. 0,25A C. 0,75A D. 0,3A Câu 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ A. Ta áp dụng hiện tượng cộng hưởng cúa mach RLC B. Để thu sóng điện từ ta dùng một mạch dao động LC kết hợp với một ăngten C. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC D. Dùng một mạch điều hoà có tranzito Câu 18: Một gương cầu lồi có bán kính R = 20cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cho ảnh A’B’ bằng nửa vật. Định vị trí vật và ảnh A. d = 10cm , d’ = -5cm B. d = 5cm , d’= -10cm C. d =5cm , d’=10cm D. d=10cm , d’= 5cm Câu 19: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch là UAB = 220V, R = 100Ω và ω thay đổi được. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : A. 150w B. 400w C. 968w D. 100w Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/πH. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 150Ω B. 125Ω C. 75Ω D. 100Ω Câu 21: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm R, L mắc nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện đi qua mạch bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 20V, UAB = 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây ? A . R =200 Ω; L =/2π B. R = 100Ω; L =/2π C. R =100Ω; L =/π D. R = 200 Ω; L =/π Câu 22: Trong sự lan truyền sóng, hai điểm cùng nằm trên phương truyền và dao động ngược pha thì : A. Hiệu số pha của chúng là (2k+1)π B. Khoảng cách giữa chúng là một nửa bước sóng C. Khoảng cách giữa chúng là số nguyên lần bước sóng D. Khoảng cách giữa chúng là số nguyên lần nửa bước sóng Câu 23: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi : A. Cùng pha với vận tốc B. Trể pha π/2 so với vận tốc C. Sớm pha π/2 so với vận tốc D. Ngược pha với vận tốc Câu 24: Hai con lắc đơn chu kì T1= 2s và T2 = 2,5s. Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài bằng hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc trên là : A. 1,5s B. 0,5s C. 1s D. 1,25s Câu 25: Sóng truyền tại chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9 m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là : A. 45Hz B. 1,8Hz C. 90Hz D. 0,45 Hz ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docHKI_02_132.doc
  • xlsHKI_02_dapancacmade.xls
Giáo án liên quan