Đề thi trắc nghiệm học kì II môn : hoá 10

Câu 1: Cần đốt bao nhiêu mol FeS2 trong khí O2 dư để thu được 64 gam SO2?

A. 0,8 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol

Câu 2: Trong môi trường axit H2SO4, dung dịch nào làm làm mất màu KMnO4:

A. Fe2(SO4)3 B. CuCl2 C. FeSO4 D. NaOH

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2921 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm học kì II môn : hoá 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ II MÔN : Hoá 10 NC Thời gian làm bài: phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 01 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cần đốt bao nhiêu mol FeS2 trong khí O2 dư để thu được 64 gam SO2? A. 0,8 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol Câu 2: Trong môi trường axit H2SO4, dung dịch nào làm làm mất màu KMnO4: A. Fe2(SO4)3 B. CuCl2 C. FeSO4 D. NaOH Câu 3: Dung dịch H2SO4 đặc làm khô được khí ẩm nào? A. HBr. B. H2S. C. HI. D. O2. Câu 4: Một chất khí bay ra khi cho axit sunfuric loãng tác dụng với: A. Natri clorua. B. Bari clorua. C. Natri sunfit. D. Bạc. Câu 5: Ion nào không bị oxi hóa bởi các chất hóa học? A. Br- B. I- C. Cl- D. F- Câu 6: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí H2S: A. P2O5 B. Cả 3 chất C. H2SO4 đặc D. CaO Câu 7: Một hỗn hợp gồm O2 và O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối với hiđro là 20. Thành phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là: A. 40%. B. 75%. C. 60%. D. 50%. Câu 8: Cho SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra sản phẩm là: A. Na2SO4 B. NaHSO3 C. Na2SO3, NaHSO3. D. Na2SO3. Câu 9: Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào sau đây là đúng? A. CaCO3 - quỳ tím B. Quỳ tím – dung dịch AgNO3 C. Quỳ tím – CO2 D. Quỳ tím – dung dịch Na2CO3 Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa: X O2 SO2. Các chất X, Y lần lượt có thể là: A. H2O, H2S. B. KMnO4, H2S. C. CaCO3, S. D. H2O2, H2SO4. Câu 11: Chọn phát biểu sai về CaOCl2: A. Là chất bột trắng, luôn bốc mùi clo. B. Là muối hốn tạp của HClO và HCl. C. Là chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi. D. Là hỗn hợp của CaO và khí Cl2. Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,733 lit khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là: A. 40% B. 50 % C. 20% D. 35% Câu 13: Nguyên liệu để điều chế H2S là: A. FeS rắn và dung dịch HCl. B. Mg và dung dịch H2SO4 loãng. C. SO2 và hơi nước. D. CuS rắn và dung dịch HCl. Câu 14: Chọn phương trình phản ứng đúng: A. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2. B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. C. 2FeO + 6HCl → 2FeCl3 + H2 + 2H2O. D. Fe + Cl2 → FeCl2. Câu 15: Cho dung dịch chứa m (g) NaOH vào dung dịch chứa m (g) HBr. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím: A. Hóa hồng. B. Hóa xanh. C. Hóa đỏ. D. Không đổi màu. Câu 16: Cho sơ đồ : Mg + H2SO4 đặc, nóng MgSO4 + H2S + H2O Tổng hệ số( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất sau khi cân bằng phương trình phản ứng trên là: A. 17 B. 15 C. 18 D. 14 Câu 17: Khí Cl2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây: A. H2S, NaOH, HI. B. Ca(OH)2, NaBr, HCl. C. H2S, Ca(OH)2, Fe, HCl. D. Ca(OH)2, Na, Cu, S, O2. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách: A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Điện phân nóng chảy NaCl. Câu 19: Cho 0,4 mol CO tác dụng với 0,3 mol H2 trong bình có thể tích 1 lít ở nhiệt độ cao. Phản ứng xảy ra là: . Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hóa học, trong hỗn hợp có 0,06 mol CH3OH . Giá trị của hằng số cân bằng K là: A. 0,50. B. 1,70. C. 0,98. D. 5,45. Câu 20: Thể tích dung dịch HCl 2 M cần dùng để trung hoà 300 gam dung dịch NaOH 20% là: A. 500 ml B. 425 ml C. 750 ml D. 650 ml Câu 21: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Quỳ tím, CO2, Fe(OH)3, Na2SO3 B. Quỳ tím, FeO, Cu, CaCO3 C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3 D. Quỳ tím, CuO, Cu(OH) 2 , Zn, Na2CO3 Câu 22: Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2 . Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh ra kết tủa? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc, nóng đều chỉ tạo ra cùng 1 loại muối? A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe Câu 24: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: 2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3 A. Nguyên tử clo oxi hóa ion Fe2+ B. Ion Fe2+ bị oxi hóa C. Ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử clo D. Ion Fe2+ khử nguyên tử clo Câu 25: Chọn phương trình đúng: A. 2Al + 6H2SO4 đặc nguội → Al(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. B. Fe + 2H2SO4 đặc nóng → FeSO4 + SO2 + 2H2O. C. CuO + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2O. D. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. Câu 26: Khi hòa tan 11,2 gam Fe vào 200ml dung dịch H2SO4 loãng 1,2M . Thể tích H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 5,6 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 5,376 lit Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành 16,1 gam muối sunfat. M là kim loại nào? A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 28: Chọn mệnh đề sai: A. Tính khử của các halogenua giảm dần theo thứ tự > > > . B. Bán kính hạt nhân tăng dần từ F đến I. C. Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI. D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần F > Cl > Br > I. Câu 29: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với: A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4 B. H2S, O2, nước Br2 C. Dung dịch KOH, CaO, nước Br2 D. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4 Câu 30: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng: A. NaI B. NaF C. NaBr D. NaCl ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe Hoa 10 KT HK II so 12.doc
Giáo án liên quan