Cõu 1: Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hạt gạo là:
A. Vitamin B. Protein C. Gluxit D. Lipit
Cõu 2: Lợn ỉ có nguồn gốc từ đâu:
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Hà Giang
C. Móng Cái D. Đồng bằng sông Hồng
Cõu 3: Vitamin D có tác dụng:
A. Chống phù B. Chống còi xơng C. Chống xuất huyết D. Chống khô mắt
Cõu 4: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây:
A. Virus B. Tuyến trùng C. Nấm D. Vi khuẩn
Cõu 5: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở nhiệt độ bình thờng, độ ẩm 35 – 40%
B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thờng
C. Giữ ở nhiệt độ – 100C, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở nhiệt độ 30 – 400C, độ ẩm 35 – 40%
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ 10 - Mã đề thi 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MễN cong nghe 10
Thời gian làm bài: 0 phỳt;
(28 cõu trắc nghiệm)
Mó đề thi 357
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Số bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hạt gạo là:
A. Vitamin B. Protein C. Gluxit D. Lipit
Cõu 2: Lợn ỉ có nguồn gốc từ đâu:
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Hà Giang
C. Móng Cái D. Đồng bằng sông Hồng
Cõu 3: Vitamin D có tác dụng:
A. Chống phù B. Chống còi xơng C. Chống xuất huyết D. Chống khô mắt
Cõu 4: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây:
A. Virus B. Tuyến trùng C. Nấm D. Vi khuẩn
Cõu 5: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở nhiệt độ bình thờng, độ ẩm 35 – 40%
B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thờng
C. Giữ ở nhiệt độ – 100C, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở nhiệt độ 30 – 400C, độ ẩm 35 – 40%
Cõu 6: Sơ đồ nào dới đây chỉ phơng pháp lai giống:
A. Lợn đực ỉ x Lợn cái ỉ B. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái
C. Lợn đực LangHồng x Lợn cái Lang Hồng D. Lợn đực Duroc x Lợn cái Móng Cái
Cõu 7: Chất góp phần tham gia cấu tạo cơ thể, tham gia vào các hoạt động nhằm duy trì sự ổn định trong quá trình trao đổi chất của cơ thể:
A. Vitamin B. Vitamin và chất khoáng
C. Protein D. Khoáng
Cõu 8: Trong khẩu phần ăn của đợc giống loại thức ăn nào chiếm tỷ lệ lớn nhất:
A. Thức ăn hỗn hợp B. Thức ăn thô C. Thức ăn tinh D. Thức ăn xanh
Cõu 9: Phơng pháp chọn lọc hàng loạt hiệu quả chọn lọc không cao vì:
A. Chỉ kiểm tra đợc kiểu hình B. Chỉ kiểm tra đợc kiểu gen
C. Kiểm tra đợc cả kiểu gen và kiểu hình D. Xuất hiện các tính trạng tốt
Cõu 10: Quá trình diệt men trong quy trình chế biến chè xanh là:
A. Sao chè B. ủ lên men C. Vò chè D. Làm héo chè
Cõu 11: Quy trình công nghệ cấy truyền phôi gồm:
A. 7 bớc B. 8 bớc C. 9 bớc D. 10 bớc
Cõu 12: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh B. Sức sống cao, chất lợng tốt, không sâu bệnh
C. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô D. Chất lợng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh
Cõu 13: Cách làm sai khi sử dụng thuốc kháng sinh:
A. Dùng liều cao dần
B. Phối hợp với các loại thuốc bổ và vitamin
C. Không dùng kháng sinh đồng thời với thời gian đang tiêm vaccin
D. Đủ liều ngay từ đầu
Cõu 14: Điều kiện thuận lợi để vi sinh vật ủ lên men thức ăn phát triển:
A. ủ ở nhiệt độ thờng B. Nhiệt độ trên 400C
C. ủ trong môi trờng hiếu khí D. ủ nơi kín gió và không cho không khí vào
Cõu 15: Khi con vật đã mắc bệnh nên tiêm:
A. Huyết thanh B. Vaccin C. Kháng thể D. Kháng sinh
Cõu 16: Gầm thông gió của kho bảo quản có ý nghĩa:
A. Hạn chế sự tăng nhiệt B. Tránh ngập lụt
C. Hạn chế sự giảm nhịêt D. Tránh giảm độ ẩm trong kho
Cõu 17: Vật nuôi lấy sữa có dạng thể chất nào:
A. Thể chất thô B. Thể chất sổi C. Thể chất thanh D. Thể chất săn
Cõu 18: Vitamin K có tác dụng:
A. Chống khô mắt B. Chống còi xơng C. Chống phù D. Chống xuất huyết
Cõu 19: Nhiệt độ thích hợp cho bảo quản vaccin:
A. Trên 200C B. 100C – 200C C. – 10C – 30C D. 20C – 150C
Cõu 20: Nấm men khô có nhiều:
A. Chất khoáng B. Gluxit và Lipit C. Vitamin nhóm B D. Protein
Cõu 21: Yếu tố nào dới đây đợc coi là yếu tố ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi:
A. Tính biệt, tuổi B. Chế độ dinh dỡng C. Đặc điểm cơ thể D. Đặc tính di truyền
Cõu 22: Quá trình bảo quản thịt bằng phơng pháp bảo quản lạnh có thể giữ thịt trong thời gian:
A. 6 tháng B. 1 tháng C. 1 năm D. Nhiều năm
Cõu 23: Sơ đồ nào dới đây là phơng pháp nhân giống thuần chủng:
A. Lợn đực Đ.Bạch x Lợn cái Landrace B. Gà trống Lơgo x Gà mái Ai cập
C. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái D. Bò đực Hà Lan x Bò cái bò vàng Việt Nam
Cõu 24: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do:
A. Nấm B. Virus
C. Nguyên sinh động vật D. Vi khuẩn
Cõu 25: Các bệnh ký sinh trùng phổ biến là:
A. đóng dấu B. tụ huyết trùng C. gạo D. viêm ruột
Cõu 26: Nguyên nhân gây bệnh toi gà Newcatxon là do:
A. Virus B. Giun tròn C. Nấm D. Vi khuẩn
Cõu 27: Triệu chứng nào dới đây không phải là của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virus:
A. Mắt lồi xuất huyết B. Cơ dới da xuất huyết gần nh hoàn toàn
C. Thực quản xuất huyết D. Gốc vây, nắp mang xuất huyết
Cõu 28: Loại cá nào dới đây sống ở tầng đáy:
A. Cá mè B. Cá chép C. Cá trắm cỏ D. Cá chim
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- CN_CCN_357.doc