Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ 10 - Mã đề thi 485

Cõu 1: Chất góp phần tham gia cấu tạo cơ thể, tham gia vào các hoạt động nhằm duy trì sự ổn định trong quá trình trao đổi chất của cơ thể:

A. Vitamin B. Vitamin và chất khoáng

C. Khoáng D. Protein

Cõu 2: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do:

A. Nấm B. Nguyên sinh động vật

C. Virus D. Vi khuẩn

Cõu 3: Yếu tố nào dới đây đợc coi là yếu tố ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi:

A. Tính biệt, tuổi B. Đặc điểm cơ thể C. Đặc tính di truyền D. Chế độ dinh dỡng

Cõu 4: Quá trình diệt men trong quy trình chế biến chè xanh là:

A. ủ lên men B. Vò chè C. Sao chè D. Làm héo chè

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ 10 - Mã đề thi 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN cong nghe 10 Thời gian làm bài: 0 phỳt; (28 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 485 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... Cõu 1: Chất góp phần tham gia cấu tạo cơ thể, tham gia vào các hoạt động nhằm duy trì sự ổn định trong quá trình trao đổi chất của cơ thể: A. Vitamin B. Vitamin và chất khoáng C. Khoáng D. Protein Cõu 2: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do: A. Nấm B. Nguyên sinh động vật C. Virus D. Vi khuẩn Cõu 3: Yếu tố nào dới đây đợc coi là yếu tố ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi: A. Tính biệt, tuổi B. Đặc điểm cơ thể C. Đặc tính di truyền D. Chế độ dinh dỡng Cõu 4: Quá trình diệt men trong quy trình chế biến chè xanh là: A. ủ lên men B. Vò chè C. Sao chè D. Làm héo chè Cõu 5: Triệu chứng nào dới đây không phải là của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virus: A. Thực quản xuất huyết B. Cơ dới da xuất huyết gần nh hoàn toàn C. Gốc vây, nắp mang xuất huyết D. Mắt lồi xuất huyết Cõu 6: Sơ đồ nào dới đây là phơng pháp nhân giống thuần chủng: A. Lợn đực Đ.Bạch x Lợn cái Landrace B. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái C. Gà trống Lơgo x Gà mái Ai cập D. Bò đực Hà Lan x Bò cái bò vàng Việt Nam Cõu 7: Nấm men khô có nhiều: A. Chất khoáng B. Vitamin nhóm B C. Gluxit và Lipit D. Protein Cõu 8: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau: A. Sức sống cao, chất lợng tốt, không sâu bệnh B. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô C. Chất lợng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh D. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh Cõu 9: Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hạt gạo là: A. Lipit B. Gluxit C. Protein D. Vitamin Cõu 10: Các bệnh ký sinh trùng phổ biến là: A. gạo B. đóng dấu C. viêm ruột D. tụ huyết trùng Cõu 11: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần: A. Giữ ở nhiệt độ – 100C, độ ẩm 35 – 40% B. Giữ ở nhiệt độ 30 – 400C, độ ẩm 35 – 40% C. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thờng D. Giữ ở nhiệt độ bình thờng, độ ẩm 35 – 40% Cõu 12: Khi con vật đã mắc bệnh nên tiêm: A. Vaccin B. Huyết thanh C. Kháng sinh D. Kháng thể Cõu 13: Nguyên nhân gây bệnh toi gà Newcatxon là do: A. Giun tròn B. Nấm C. Vi khuẩn D. Virus Cõu 14: Nhiệt độ thích hợp cho bảo quản vaccin: A. 20C – 150C B. Trên 200C C. – 10C – 30C D. 100C – 200C Cõu 15: Điều kiện thuận lợi để vi sinh vật ủ lên men thức ăn phát triển: A. ủ nơi kín gió và không cho không khí vào B. ủ trong môi trờng hiếu khí C. ủ ở nhiệt độ thờng D. Nhiệt độ trên 400C Cõu 16: Vitamin D có tác dụng: A. Chống khô mắt B. Chống phù C. Chống xuất huyết D. Chống còi xơng Cõu 17: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây: A. Vi khuẩn B. Tuyến trùng C. Nấm D. Virus Cõu 18: Gầm thông gió của kho bảo quản có ý nghĩa: A. Tránh giảm độ ẩm trong kho B. Hạn chế sự tăng nhiệt C. Tránh ngập lụt D. Hạn chế sự giảm nhịêt Cõu 19: Loại cá nào dới đây sống ở tầng đáy: A. Cá trắm cỏ B. Cá mè C. Cá chép D. Cá chim Cõu 20: Cách làm sai khi sử dụng thuốc kháng sinh: A. Đủ liều ngay từ đầu B. Phối hợp với các loại thuốc bổ và vitamin C. Không dùng kháng sinh đồng thời với thời gian đang tiêm vaccin D. Dùng liều cao dần Cõu 21: Quá trình bảo quản thịt bằng phơng pháp bảo quản lạnh có thể giữ thịt trong thời gian: A. 1 tháng B. 6 tháng C. Nhiều năm D. 1 năm Cõu 22: Sơ đồ nào dới đây chỉ phơng pháp lai giống: A. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái B. Lợn đực LangHồng x Lợn cái Lang Hồng C. Lợn đực Duroc x Lợn cái Móng Cái D. Lợn đực ỉ x Lợn cái ỉ Cõu 23: Phơng pháp chọn lọc hàng loạt hiệu quả chọn lọc không cao vì: A. Kiểm tra đợc cả kiểu gen và kiểu hình B. Xuất hiện các tính trạng tốt C. Chỉ kiểm tra đợc kiểu gen D. Chỉ kiểm tra đợc kiểu hình Cõu 24: Quy trình công nghệ cấy truyền phôi gồm: A. 9 bớc B. 7 bớc C. 8 bớc D. 10 bớc Cõu 25: Vitamin K có tác dụng: A. Chống phù B. Chống xuất huyết C. Chống còi xơng D. Chống khô mắt Cõu 26: Lợn ỉ có nguồn gốc từ đâu: A. Hà Giang B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Móng Cái Cõu 27: Vật nuôi lấy sữa có dạng thể chất nào: A. Thể chất thanh B. Thể chất thô C. Thể chất sổi D. Thể chất săn Cõu 28: Trong khẩu phần ăn của đợc giống loại thức ăn nào chiếm tỷ lệ lớn nhất: A. Thức ăn thô B. Thức ăn xanh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn tinh ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docCN_CCN_485.doc