Cõu 1: Quá trình diệt men trong quy trình chế biến chè xanh là:
A. Sao chè B. Vò chè C. Làm héo chè D. ủ lên men
Cõu 2: Quá trình bảo quản thịt bằng phơng pháp bảo quản lạnh có thể giữ thịt trong thời gian:
A. Nhiều năm B. 1 năm C. 1 tháng D. 6 tháng
Cõu 3: Các bệnh ký sinh trùng phổ biến là:
A. đóng dấu B. tụ huyết trùng C. viêm ruột D. gạo
Cõu 4: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây:
A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virus D. Tuyến trùng
Cõu 5: Loại cá nào dới đây sống ở tầng đáy:
A. Cá mè B. Cá chép C. Cá chim D. Cá trắm cỏ
Cõu 6: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do:
A. Nấm B. Virus
C. Vi khuẩn D. Nguyên sinh động vật
Cõu 7: Nguyên nhân gây bệnh toi gà Newcatxon là do:
A. Virus B. Vi khuẩn C. Nấm D. Giun tròn
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ 10 - Mã đề thi CCN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MễN cong nghe 10
Thời gian làm bài: 0 phỳt;
(28 cõu trắc nghiệm)
Mó đề thi CCN
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Số bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Quá trình diệt men trong quy trình chế biến chè xanh là:
A. Sao chè B. Vò chè C. Làm héo chè D. ủ lên men
Cõu 2: Quá trình bảo quản thịt bằng phơng pháp bảo quản lạnh có thể giữ thịt trong thời gian:
A. Nhiều năm B. 1 năm C. 1 tháng D. 6 tháng
Cõu 3: Các bệnh ký sinh trùng phổ biến là:
A. đóng dấu B. tụ huyết trùng C. viêm ruột D. gạo
Cõu 4: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây:
A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virus D. Tuyến trùng
Cõu 5: Loại cá nào dới đây sống ở tầng đáy:
A. Cá mè B. Cá chép C. Cá chim D. Cá trắm cỏ
Cõu 6: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do:
A. Nấm B. Virus
C. Vi khuẩn D. Nguyên sinh động vật
Cõu 7: Nguyên nhân gây bệnh toi gà Newcatxon là do:
A. Virus B. Vi khuẩn C. Nấm D. Giun tròn
Cõu 8: Khi con vật đã mắc bệnh nên tiêm:
A. Huyết thanh B. Vaccin C. Kháng sinh D. Kháng thể
Cõu 9: Nhiệt độ thích hợp cho bảo quản vaccin:
A. Trên 200C B. 100C – 200C C. 20C – 150C D. – 10C – 30C
Cõu 10: Quy trình công nghệ cấy truyền phôi gồm:
A. 7 bớc B. 8 bớc C. 9 bớc D. 10 bớc
Cõu 11: Gầm thông gió của kho bảo quản có ý nghĩa:
A. Hạn chế sự giảm nhịêt B. Tránh giảm độ ẩm trong kho
C. Hạn chế sự tăng nhiệt D. Tránh ngập lụt
Cõu 12: Điều kiện thuận lợi để vi sinh vật ủ lên men thức ăn phát triển:
A. Nhiệt độ trên 400C B. ủ nơi kín gió và không cho không khí vào
C. ủ trong môi trờng hiếu khí D. ủ ở nhiệt độ thờng
Cõu 13: Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hạt gạo là:
A. Protein B. Gluxit C. Lipit D. Vitamin
Cõu 14: Yếu tố nào dới đây đợc coi là yếu tố ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi:
A. Chế độ dinh dỡng B. Tính biệt, tuổi C. Đặc điểm cơ thể D. Đặc tính di truyền
Cõu 15: Vật nuôi lấy sữa có dạng thể chất nào:
A. Thể chất thanh B. Thể chất săn C. Thể chất thô D. Thể chất sổi
Cõu 16: Phơng pháp chọn lọc hàng loạt hiệu quả chọn lọc không cao vì:
A. Chỉ kiểm tra đợc kiểu gen B. Chỉ kiểm tra đợc kiểu hình
C. Kiểm tra đợc cả kiểu gen và kiểu hình D. Xuất hiện các tính trạng tốt
Cõu 17: Lợn ỉ có nguồn gốc từ đâu:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Móng Cái
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Hà Giang
Cõu 18: Chất góp phần tham gia cấu tạo cơ thể, tham gia vào các hoạt động nhằm duy trì sự ổn định trong quá trình trao đổi chất của cơ thể:
A. Protein B. Vitamin
C. Khoáng D. Vitamin và chất khoáng
Cõu 19: Trong khẩu phần ăn của đợc giống loại thức ăn nào chiếm tỷ lệ lớn nhất:
A. Thức ăn xanh B. Thức ăn tinh C. Thức ăn thô D. Thức ăn hỗn hợp
Cõu 20: Vitamin K có tác dụng:
A. Chống khô mắt B. Chống phù C. Chống xuất huyết D. Chống còi xơng
Cõu 21: Vitamin D có tác dụng:
A. Chống khô mắt B. Chống phù C. Chống xuất huyết D. Chống còi xơng
Cõu 22: Sơ đồ nào dới đây là phơng pháp nhân giống thuần chủng:
A. Lợn đực Đ.Bạch x Lợn cái Landrace B. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái
C. Bò đực Hà Lan x Bò cái bò vàng Việt Nam D. Gà trống Lơgo x Gà mái Ai cập
Cõu 23: Sơ đồ nào dới đây chỉ phơng pháp lai giống:
A. Lợn đực ỉ x Lợn cái ỉ B. Lợn đực Duroc x Lợn cái Móng Cái
C. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái D. Lợn đực LangHồng x Lợn cái Lang Hồng
Cõu 24: Nấm men khô có nhiều:
A. Protein B. Chất khoáng C. Vitamin nhóm B D. Gluxit và Lipit
Cõu 25: Triệu chứng nào dới đây không phải là của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virus:
A. Cơ dới da xuất huyết gần nh hoàn toàn B. Thực quản xuất huyết
C. Mắt lồi xuất huyết D. Gốc vây, nắp mang xuất huyết
Cõu 26: Cách làm sai khi sử dụng thuốc kháng sinh:
A. Đủ liều ngay từ đầu
B. Dùng liều cao dần
C. Phối hợp với các loại thuốc bổ và vitamin
D. Không dùng kháng sinh đồng thời với thời gian đang tiêm vaccin
Cõu 27: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thờng
B. Giữ ở nhiệt độ bình thờng, độ ẩm 35 – 40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30 – 400C, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở nhiệt độ – 100C, độ ẩm 35 – 40%
Cõu 28: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh B. Sức sống cao, chất lợng tốt, không sâu bệnh
C. Chất lợng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh D. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- CN_CCN_DECHUAN.doc