Đề thi trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Cu 1: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:

A. Kỳ thải. B. Kỳ nén. C. Cuối kỳ nén. D. Kỳ hút.

Cu 2: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:

A. Kỳ hút. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén. D. Kỳ thải.

Cu 3: Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (không khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào sau đây?

A. Nn - nổ - thải - ht. B. Bất cứ tập hợp nào được nêu.

C. Ht - nn - nổ - thải. D. Nổ - thải - ht - nn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN Cơng nghệ 11 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào: A. Kỳ thải. B. Kỳ nén. C. Cuối kỳ nén. D. Kỳ hút. Câu 2: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào: A. Kỳ hút. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén. D. Kỳ thải. Câu 3: Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (khơng khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào sau đây? A. Nén - nổ - thải - hút. B. Bất cứ tập hợp nào được nêu. C. Hút - nén - nổ - thải. D. Nổ - thải - hút - nén. Câu 4: Các loại cơ cấu phân phối khí là: A. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. B. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt C. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. D. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. Câu 5: Kỳ 2å của động cơ 2kỳ được gộp chung bởi 2 kỳ nào của động cơ 4kỳ? A. Kỳ thải và kỳ hút . B. Kỳ hút và kỳ nén. C. Kỳ nổ và kỳ thải. D. Kỳ nén và kỳ nổ. Câu 6: Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ xe gắn máy. B. Động cơ Diesel 4 kỳ. C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ. Câu 7: Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Thân máy và nắp máy. B. Cơ cấu phân phối khí. C. Nắp máy. D. Hệ thống làm mát. Câu 8: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Van hằng nhiệt. B. Bơm nước. C. Quạt giĩ. D. Két nước. Câu 9: Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Cánh tản nhiệt. B. Quạt giĩ. C. Áo nước. D. Cánh tản nhiệt và áo nước. Câu 10: Ở ĐCĐT 2 kỳ, người ta phân biệt hai kỳ này bằng cách nào sau đây? A. Mỗi thì ứng với một lần bật tia lửa điện ở bugi hoặc phun nhiên liệu ở vịi phun. B. Khơng cĩ cách nào được nêu là đúng. C. Mỗi thì ứng với một lần nạp khí vào xilanh. D. Mỗi thì ứng với một lần đi lên hoặc một lần đi xuống của piston. Câu 11: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi. B. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. C. Lọc sạch khơng khí và xăng. D. Cả ba câu đều đúng. Câu 12: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào? A. Kỳ hút. B. Cuối kỳ nén. C. Cuối kỳ hút. D. Kỳ nén. Câu 13: Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là: A. Hành trình piston. B. Thể tích buồng cháy. C. Thì (kỳ) của chu trình. D. Thể tích cơng tác. Câu 14: Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức cĩ tác dụng: giữ cho nhiệt độ của nước trong . . . . . luơn ở khoảng nhiệt độ cho phép. A. Bơm nước. B. Áo nước động cơ. C. Két nước. D. Tất cả được nêu. Câu 15: Khi trục khuỷu quay 1,5 vịng tính từ chu trình mới lúc đĩ là? A. Kỳ hút. B. Kỳ thải. C. Kỳ nén. D. Kỳ nổ. Câu 16: Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ hai kỳ. B. Động cơ 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. D. Động cơ Diesel 4 kỳ. Câu 17: Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ: A. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ xăng, động cơ Diesel. Câu 18: Các má khuỷu to và nặng của trục khuỷu có tác dụng là: A. tạo đối trọng. B. tạo momen lớn. C. giảm ma sát. D. tạo quán tính. Câu 19: Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích xilanh. B. Thể tích buồng cháy. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác. Câu 20: Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . . A. Cacte. B. Thân máy. C. Xilanh. D. Nắp máy. Câu 21: Một xe gắn máy cĩ dung tích xilanh là 50 cm3. Hỏi giá trị đĩ là của thể tích gì? A. Thể tích tồn phần. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích cơng tác. D. Thể tích buồng cháy. Câu 22: Piston được làm bằng hợp kim nhôm vì: A. dễ lắp ráp và kiểm tra. B. tạo cho nhiên liệu hoà trộn đều với không khí. C. nhẹ và bền. D. giảm được lực quán tính. Câu 23: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ. A. Lị xo xupap. B. Cị mổ. C. Đũa đẩy. D. Gối cam. Câu 24: So sánh nào sau đây về động cơ xăng hai kỳ xăng bốn ky ølà sai? Động cơ hai kỳ: A. có công suất mạnh hơn bốn kỳ. B. có momen quay đều hơn bốn kỳ. C. không có xupap. D. hao tốn nhiên liệu hơn bốn kỳ. Câu 25: Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ: A. Bầu lọc tinh. B. Bơm CNL. C. Bầu lọc thơ. D. Tất cả các chi tiết được nêu. Câu 26: Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động. A. Khơng cĩ van nào. B. Van khống chế lượng dầu qua két. C. Van an tồn. D. Van hằng nhiệt. Câu 27: Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai: A. N. Otto. B. G. Damler. C. R.C. Diesel. D. J.E. Lenoir. Câu 28: So sánh nào sau đây về động cơ xăng hai kỳ xăng bốn ky ølà sai? Động cơ hai kỳ: A. có momen quay đều hơn bốn kỳ. B. có công suất mạnh hơn bốn kỳ. C. hao tốn nhiên liệu hơn bốn kỳ. D. không có xupap. Câu 29: Khi động cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt do ma sát. B. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. C. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường. Câu 30: Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 900 . B. 7200 C. 3600 . D. 1800. Câu 31: Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bơi trơn theo những tỉ lệ nào? A. 1/10 à 1/20. B. 1/30 à 1/40. C. 1/30 à 1/20. D. 1/20 à 1/40. Câu 32: Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 2. B. 4. C. 12. D. 8. Câu 33: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vịng thì: A. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT. B. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí. C. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống D. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí. Câu 34: Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Thanh truyền. B. Chốt piston. C. Xilanh. D. Má khuỷu. Câu 35: Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của: A. Xecmăng khí. B. Piston. C. Các Xupap. D. Cơ cấu PPK. Câu 36: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào? A. 2 kỳ. B. Diesel. C. 4 kỳ. D. Xăng. Câu 37: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 38: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào: A. Bơm cao áp. B. Bơm chuyển nhiên liệu. C. Các chi tiết được nêu. D. Vịi phun. Câu 39: Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . . A. Mở muộn và đĩng sớm. B. Mở muộn và đĩng muộn. C. Mở sớm và đĩng muộn. D. Mở sớm và đĩng sớm. Câu 40: Trục quay của trục khuỷu là các: A. Má khuỷu. B. Chốt khuỷu. C. Các chi tiết được nêu. D. Cổ khuỷu. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docA2_0001_132.doc
Giáo án liên quan