Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí - Mã đề thi 132

Cu 1: . Sự ngưng đọng hơi nước trong khí quyển xẩy ra khi:

A. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra và bốc lên cao. B. Nhiệt độ giảm, không khí co lại.

C. Không khí đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước hoặc gặp lạnh.

D. Không khí ẩm gặp lạnh.

Cu 2: . Tính chất của khối khí kiểu hải dương là:

A. Khô B. Lạnh C. Ẩm D. Nóng

Cu 3: . Tại vĩ tuyến 23027N hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào?

A. 21\3 B. 23\9 C. 22\6 D. 22\12

Cu 4: . Ở Bắc bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm?

A. 21\3 và 23\9 B. 22\12 và 23\9 C. 22\6 và 21\3 D. 22\12 và 22\6

Cu 5: . Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm?

A. 22\12 và 23\9 B. 22\6 và 21\3 C. 22\12 và 22\6 D. 21\3 và 23\9

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài:45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.................................................Lớp......................... Câu 1: . Sự ngưng đọng hơi nước trong khí quyển xẩy ra khi: A. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra và bốc lên cao. B. Nhiệt độ giảm, không khí co lại. C. Không khí đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước hoặc gặp lạnh. D. Không khí ẩm gặp lạnh. Câu 2: . Tính chất của khối khí kiểu hải dương là: A. Khô B. Lạnh C. Ẩm D. Nóng Câu 3: . Tại vĩ tuyến 23027’N hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 21\3 B. 23\9 C. 22\6 D. 22\12 Câu 4: . Ở Bắc bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 21\3 và 23\9 B. 22\12 và 23\9 C. 22\6 và 21\3 D. 22\12 và 22\6 Câu 5: . Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 22\12 và 23\9 B. 22\6 và 21\3 C. 22\12 và 22\6 D. 21\3 và 23\9 Câu 6: . Xói mòn đất bắt nguồn từ nguyên nhân do nước : A. Chảy theo dòng thường xuyên. B. Chảy tràn.C. Chảy theo dòng tạm thời. D. Chảy ngầm. Câu 7: . Khu vực nào trên thế giới có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất? A. Hà Nội B. Matxcơva C. Sa mạc Xahara D. Đảo Grơnlen Câu 8: . Nền núi mài mòn là dạng địa hình được tạo nên do: A. Tác động phá hủy của gió. B. Tác động của băng hà. C. Tác động của sóng biển. D. Dòng chảy thường xuyên của nước. Câu 9: . Nơi quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là: A. Các chí tuyến B. Xích đạo C. Cực Bắc và Cực Nam D. Các vùng cực Câu 10: . Phép chiếu hình nón đứng có: A. Trục hình nón vuông góc với trục quay của Địa cầu. B. Trục hình nón trùng với trục quay của Địa cầu. C. Trục hình nón trùng với đường Xích đạo. D. Trục hình nón đi qua tâm Địa cầu, không trùng với trục Địa cầu. Câu 11: . Không khí ở gần mặt đất xếp theo thứ tự từ nhiều đến ít, gồm: A. Ôxy, cácbôníc, nitơ, ácgôn. B. Ôxy, nitơ, ácgôn, cácbôníc. C. Nitơ, Ôxy, ácgôn, cácbôníc. D. Nitơ, Ôxy, cácbôníc, ácgôn. Câu 12: . Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra: A. Hiện tượng biển tiến và biển thoái. B. Lục địa và hải dương. C. Hiện tượng mắcma dâng lên trong vỏ Trái đất. D. Hiện tượng uốn nếp. Câu 13: . Sức nén của không khí xuống bề mặt trái Trái Đất gọi là khí áp. Vậy khi lên cao thì khí áp : A. Tăng. B. Không thay đổi C. Giảm D. Vừa tăng vừa giảm. Câu 14: . Khối khí nào chỉ có một kiểu hải dương? A. Khối khí ôn đới B. Khối khí xích đạo C. Khối khí chí tuyến D. Khối khí Nam, Bắc cực Câu 15: . Phương pháp chấm điểm biểu hiện được: A. Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí. B. Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí. C. Cơ cấu của đối tượng địa lí. D. Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí. Câu 16: . Đứng trên trái đất, ta thấy mặt trời di chuyển theo hướng như thế nào? A. Từ tây sang đơng. B. Từ bắc xuống nam C. Từ đơng sang tây D. Từ nam lên bắc Câu 17: . Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh: A. Chuyển động quanh mặt trời. B. Không có ánh sáng. C. Là khối vật chất trong vũ trụ. D. Tự phát ra ánh sáng. Câu 18: . Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp: A. Trung bình. B. Cao. C. Rất thấp. D. Thấp. Câu 19: . Khoảng cách từ Trái Đất đến tầng giữa là A. 50 – 80km B. 40 – 120km C. 10 – 60km D. 15 – 30km Câu 20: . Tại vĩ tuyến 23027’B hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 22\6 B. 22\12 C. 21\3 D. 23\9 Câu 21: . Frông địa cực(FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí: A. Bắc cực, Nam cực rất lạnh với khối khí ôn đới lạnh. B. Ôn đới lạnh với khối khí chí tuyến, rất nóng. C. Chí tuyến rất nóng với khối khí xích đạo nóng ẩm D. Xích đạo nóng ẩm với khối khí bắc cực, nam cực rất lạnh Câu 22: . Nhiệt độ không khí có sự khác nhau giữa : A. Dưới chân núi và trên đỉnh núi. B. Tất cả đều đúng. C. Sườn dốc và sườn thoải. D. Sườn phơi nắng và sườn khuất nắng. Câu 23: . Để thể hiện cơ cấu của một hiện tượng địa lí, thường sử dụng phương pháp: A. Đường đẳng trị. B. Chấm điểm. C. Vùng phân bố. D. Bản đồ - biểu đồ. Câu 24: . Để đọc Átlát, cần phải : A. Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu. B. Biết so sánh các tờ bản đồ với nhau. C. Hiểu được hệ thống kí hiệu. D. Tất cả đều đúng. Câu 25: . Gió thổi gần như quanh năm từ cao áp cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới, gọi là gió: A. Muà B. Mậu dịch C. Tây ôn đới D. Phơn Câu 26: . Hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở: A. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. B. Nội chí tuyến. C. Ngoại chí tuyến. D. Cực Bắc và cực Nam. Câu 27: . Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở lớp không khí gần mặt đất, gọi là A. Mây B. Mưa C. Sương mù D. Tuyết rơi Câu 28: . Số lượng các mạng kiến tạo lớn, cấu tạo nên vỏ Trái Đất là: A. Sáu mảng B. Bảy mảng C. Tám mảng D. Mười mảng Câu 29: . Phép chiếu hình trụ thường dùng để vẽ bản đồ ở khu vực: A. Xích đạo. B. Bán cầu Đông, bán cầu Tây. C. Xích đạo và vùng cực Bắc, cực Nam. D. Cực Bắc. Câu 30: . Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là : A. Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra. B. Tất cả đều đúng. C. Những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất. D. Vùng tiếp xúc của các mảng. Câu 31: . Không khí chuyển động thêo chiều thẳng đứng là không khí trong tầng: A. Tầng giữa B. Đối lưu C. Tầng ion(tầng nhiệt) D. Bình lưu Câu 32: . Chiều dày của lớp vỏ Trái Đất là: A. 5 - 65 km B. 25 -30 km C. 5 - 35 km D. 5 -70 km Câu 33: . Vật chất ở trạng thái quánh dẻo là vật chất của: A. Tầng Manti trên của lớp Manti. B. Tầng granit của lớp vỏ Trái Đất. C. Tầng trêncùng của lớp vỏ Trái Đất. D. Tầng Manti dưới của lớp Manti. Câu 34: . Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông kinh tuyến 180 độ thì phải: A. Tăng 1 ngày lịch B. Tăng 1 giờ. C. Lùi 1 giờ. D. Lùi 1 ngày lịch. Câu 35: . Điểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu: A. Thể hiện được số lượng và chất lượng của đối tượng. B. Biểu hiện đối tượng phân bố theo điểm. C. Thể hiện được tốc độ vận chuyển của đối tượng. D. Nêu được tên và vị trí đối tượng. Câu 36: . Gió thổi ở vùng ven biển vào ban ngày, hướng từ biển vào đất liền, gọi là gió: A. Phơn B. Đất C. Biển D. Mậu dịch Câu 37: . Khu vực trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa( Mặt Trời lên thiên đỉnh) là: A. Khu vực từ 23027’B đến 23027’N. B. Khu vực từ 23027’B đến 66033’B C. Khu vực từ 66033’B đến 66033’N D. Khu vực từ 23027’N đến 66033’N Câu 38: . Khi nhiệt độ giảm: A. Không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng B. Không khí co lại, tỉ trọng giảm, khí áp giảm C. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng, khí áp tăng D. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm Câu 39: . Phương pháp kí hiệu đường chuyển động khác với các phương pháp khác ở điểm sau: A. Cho biết số lượng của đối tượng riêng lẻ. B. Cho biết diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ. C. Cho biết cơ cấu của đối tượng riêng lẻ. D. Cho biết sự di chuyển của các hiện tượng địa lí. Câu 40: . Bản đồ là : A. Bức tranh của một khu vực bề mặt Trái đất. B. Hình vẽ chuyển mặt cong của Trái đất lên mặt phẳng. C. Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng. D. Hình ảnh thu nhỏ của Trái đất lên mặt phẳng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 21 A B C D 26 A B C D 31 A B C D 36 A B C D 22 A B C D 27 A B C D 32 A B C D 37 A B C D 23 A B C D 28 A B C D 33 A B C D 38 A B C D 24 A B C D 29 A B C D 34 A B C D 39 A B C D 25 A B C D 30 A B C D 35 A B C D 40 A B C D

File đính kèm:

  • docBEM_LOI_132.doc
Giáo án liên quan