Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí - Mã đề thi 485

Cu 1: . Gió thổi ở vùng ven biển vào ban ngày, hướng từ biển vào đất liền, gọi là gió:

A. Phơn B. Mậu dịch C. Biển D. Đất

Cu 2: . Tính chất của khối khí kiểu hải dương là:

A. Nóng B. Ẩm C. Lạnh D. Khô

Cu 3: . Nhiệt độ không khí có sự khác nhau giữa :

A. Dưới chân núi và trên đỉnh núi. B. Tất cả đều đúng.

C. Sườn dốc và sườn thoải. D. Sườn phơi nắng và sườn khuất nắng.

Cu 4: . Khoảng cách từ Trái Đất đến tầng giữa là

A. 40 – 120km B. 15 – 30km C. 50 – 80km D. 10 – 60km

Cu 5: . Chiều dày của lớp vỏ Trái Đất là:

A. 5 - 65 km B. 5 - 35 km C. 25 -30 km D. 5 -70 km

Cu 6: . Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm?

A. 21\3 và 23\9 B. 22\6 và 21\3 C. 22\12 và 22\6 D. 22\12 và 23\9

Cu 7: . Vật chất ở trạng thái quánh dẻo là vật chất của:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí - Mã đề thi 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐI ỂM ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài:45 phút; (40câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.....................................................L ớp..................... Câu 1: . Gió thổi ở vùng ven biển vào ban ngày, hướng từ biển vào đất liền, gọi là gió: A. Phơn B. Mậu dịch C. Biển D. Đất Câu 2: . Tính chất của khối khí kiểu hải dương là: A. Nóng B. Ẩm C. Lạnh D. Khô Câu 3: . Nhiệt độ không khí có sự khác nhau giữa : A. Dưới chân núi và trên đỉnh núi. B. Tất cả đều đúng. C. Sườn dốc và sườn thoải. D. Sườn phơi nắng và sườn khuất nắng. Câu 4: . Khoảng cách từ Trái Đất đến tầng giữa là A. 40 – 120km B. 15 – 30km C. 50 – 80km D. 10 – 60km Câu 5: . Chiều dày của lớp vỏ Trái Đất là: A. 5 - 65 km B. 5 - 35 km C. 25 -30 km D. 5 -70 km Câu 6: . Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 21\3 và 23\9 B. 22\6 và 21\3 C. 22\12 và 22\6 D. 22\12 và 23\9 Câu 7: . Vật chất ở trạng thái quánh dẻo là vật chất của: A. Tầng Manti dưới của lớp Manti. B. Tầng trêncùng của lớp vỏ Trái Đất. C. Tầng granit của lớp vỏ Trái Đất. D. Tầng Manti trên của lớp Manti. Câu 8: . Phương pháp kí hiệu đường chuyển động khác với các phương pháp khác ở điểm sau: A. Cho biết cơ cấu của đối tượng riêng lẻ. B. Cho biết số lượng của đối tượng riêng lẻ. C. Cho biết diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ. D. Cho biết sự di chuyển của các hiện tượng địa lí. Câu 9: . Bản đồ là : A. Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng. B. Bức tranh của một khu vực bề mặt Trái đất. C. Hình ảnh thu nhỏ của Trái đất lên mặt phẳng. D. Hình vẽ chuyển mặt cong của Trái đất lên mặt phẳng. Câu 10: . Phép chiếu hình trụ thường dùng để vẽ bản đồ ở khu vực: A. Xích đạo và vùng cực Bắc, cực Nam. B. Xích đạo. C. Bán cầu Đông, bán cầu Tây. D. Cực Bắc. Câu 11: . Hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở: A. Ngoại chí tuyến. B. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. C. Nội chí tuyến. D. Cực Bắc và cực Nam. Câu 12: . Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh: A. Không có ánh sáng. B. Là khối vật chất trong vũ trụ. C. Chuyển động quanh mặt trời. D. Tự phát ra ánh sáng. Câu 13: . Điểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu: A. Nêu được tên và vị trí đối tượng. B. Biểu hiện đối tượng phân bố theo điểm. C. Thể hiện được tốc độ vận chuyển của đối tượng. D. Thể hiện được số lượng và chất lượng của đối tượng. Câu 14: . Ở Bắc bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 21\3 và 23\9 B. 22\12 và 22\6 C. 22\6 và 21\3 D. 22\12 và 23\9 Câu 15: . Sức nén của không khí xuống bề mặt trái Trái Đất gọi là khí áp. Vậy khi lên cao thì khí áp : A. Giảm B. Không thay đổi C. Tăng. D. Vừa tăng vừa giảm. Câu 16: . Khi nhiệt độ giảm: A. Không khí co lại, tỉ trọng giảm, khí áp giảm B. Không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng C. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng, khí áp tăng D. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm Câu 17: . Tại vĩ tuyến 23027’N hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 22\12 B. 21\3 C. 22\6 D. 23\9 Câu 18: . Gió thổi gần như quanh năm từ cao áp cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới, gọi là gió: A. Phơn B. Muà C. Tây ôn đới D. Mậu dịch Câu 19: . Để thể hiện cơ cấu của một hiện tượng địa lí, thường sử dụng phương pháp: A. Vùng phân bố. B. Chấm điểm. C. Đường đẳng trị. D. Bản đồ - biểu đồ. Câu 20: . Tại vĩ tuyến 23027’B hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 23\9 B. 22\6 C. 21\3 D. 22\12 Câu 21: . Nền núi mài mòn là dạng địa hình được tạo nên do: A. Tác động của sóng biển. B. Tác động phá hủy của gió. C. Dòng chảy thường xuyên của nước. D. Tác động của băng hà. Câu 22: . Phương pháp chấm điểm biểu hiện được: A. Cơ cấu của đối tượng địa lí. B. Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí. C. Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí. D. Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí. Câu 23: . Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông kinh tuyến 180 độ thì phải: A. Tăng 1 giờ. B. Lùi 1 giờ. C. Tăng 1 ngày lịch D. Lùi 1 ngày lịch. Câu 24: . Frông địa cực(FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí: A. Xích đạo nóng ẩm với khối khí bắc cực, nam cực rất lạnh B. Bắc cực, Nam cực rất lạnh với khối khí ôn đới lạnh. C. Chí tuyến rất nóng với khối khí xích đạo nóng ẩm D. Ôn đới lạnh với khối khí chí tuyến, rất nóng. Câu 25: . Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là : A. Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra. B. Những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất. C. Vùng tiếp xúc của các mảng. D. Tất cả đều đúng. Câu 26: . Số lượng các mạng kiến tạo lớn, cấu tạo nên vỏ Trái Đất là: A. Bảy mảng B. Tám mảng C. Mười mảng D. Sáu mảng Câu 27: . Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra: A. Hiện tượng biển tiến và biển thoái. B. Hiện tượng mắcma dâng lên trong vỏ Trái đất. C. Lục địa và hải dương. D. Hiện tượng uốn nếp. Câu 28: . Đứng trên trái đất, ta thấy mặt trời di chuyển theo hướng như thế nào? A. Từ tây sang đơng. B. Từ đơng sang tây C. Từ nam lên bắc D. Từ bắc xuống nam Câu 29: . Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp: A. Trung bình. B. Thấp. C. Cao. D. Rất thấp. Câu 30: . Sự ngưng đọng hơi nước trong khí quyển xẩy ra khi: A. Nhiệt độ giảm, không khí co lại. B. Không khí ẩm gặp lạnh. C. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra và bốc lên cao. D. Không khí đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước hoặc gặp lạnh. Câu 31: . Khu vực nào trên thế giới có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất? A. Hà Nội B. Matxcơva C. Sa mạc Xahara D. Đảo Grơnlen Câu 32: . Nơi quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là: A. Các vùng cực. B. Cực Bắc và Cực Nam C. Xích đạo D. Các chí tuyến Câu 33: . Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở lớp không khí gần mặt đất, gọi là A. Mưa B. Sương mù C. Mây D. Tuyết rơi Câu 34: . Xói mòn đất bắt nguồn từ nguyên nhân do nước : A. Chảy ngầm. B. Chảy tràn C. Chảy theo dòng tạm thời. D. Chảy theo dòng thường xuyên. Câu 35: . Khối khí nào chỉ có một kiểu hải dương? A. Khối khí ôn đới B. Khối khí xích đạo C. Khối khí chí tuyến D. Khối khí Nam, Bắc cực Câu 36: . Để đọc Átlát, cần phải : A. Tất cả đều đúng. B. Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu. C. Hiểu được hệ thống kí hiệu. D. Biết so sánh các tờ bản đồ với nhau. Câu 37: . Phép chiếu hình nón đứng có: A. Trục hình nón trùng với trục quay của Địa cầu. B. Trục hình nón vuông góc với trục quay của Địa cầu. C. Trục hình nón đi qua tâm Địa cầu, không trùng với trục Địa cầu. D. Trục hình nón trùng với đường Xích đạo. Câu 38: . Không khí chuyển động thêo chiều thẳng đứng là không khí trong tầng: A. Bình lưu B. Đối lưu C. Tầng giữa D. Tầng ion(tầng nhiệt) Câu 39: . Không khí ở gần mặt đất xếp theo thứ tự từ nhiều đến ít, gồm: A. Ôxy, nitơ, ácgôn, cácbôníc. B. Nitơ, Ôxy, ácgôn, cácbôníc. C. Nitơ, Ôxy, cácbôníc, ácgôn. D. Ôxy, cácbôníc, nitơ, ácgôn. Câu 40: . Khu vực trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa( Mặt Trời lên thiên đỉnh) là: A. Khu vực từ 23027’B đến 23027’N. B. Khu vực từ 23027’B đến 66033’B C. Khu vực từ 66033’B đến 66033’N D. Khu vực từ 23027’N đến 66033’N ----------- HẾT ---------- PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 21 A B C D 26 A B C D 31 A B C D 36 A B C D 22 A B C D 27 A B C D 32 A B C D 37 A B C D 23 A B C D 28 A B C D 33 A B C D 38 A B C D 24 A B C D 29 A B C D 34 A B C D 39 A B C D 25 A B C D 30 A B C D 35 A B C D 40 A B C D

File đính kèm:

  • docBEM_LOI_485.doc
Giáo án liên quan