Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

A.Trắc nghiệm: ( 6 điểm )

Câu 1: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r,mắc với điện trở ngoài R = r,Cường độ dòng điện trong mạch là I.Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là :

A. I' = 1,5I B. I' = 2,5I C. I' = 2I D. I' = 3I

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện

B. Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau.Một vật đó gọi là một bản tụ

C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích lớn đặt đối diện nhau.

D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Nguyễn Chí Thanh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN : vat li Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 1103 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A.Trắc nghiệm: ( 6 điểm ) Câu 1: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r,mắc với điện trở ngoài R = r,Cường độ dòng điện trong mạch là I.Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là : A. I' = 1,5I B. I' = 2,5I C. I' = 2I D. I' = 3I Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện B. Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau.Một vật đó gọi là một bản tụ C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích lớn đặt đối diện nhau. D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng Câu 3: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào : A. Hình dạng,kích thước cua hai bản tụ B. Chất điện môi giữa hai bản tụ C. HDT giữa hai bản tụ D. khoảng cách giữa hai bản tụ Câu 4: Cho hai điểm A và B nằm trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 8.103 V/m.Tại điểm A người ta đặt điện tích q = 10-8C.Tìm cường độ điện trường tại B.Cho AB = 10cm và A. 15570V/m B. 12700 V/m C. 9000V/m D. 18000V/m Câu 5: Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc nối tiếp trong đó có một nguồn mắc ngược cực với 3 nguồn còn lại.Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. eb = 2e ; rb = 3r B. eb = 2e ; rb = 4r C. eb = 2e ; rb = 4r D. eb = 4e ; rb = 4r Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Một vật dẫn nhiễm điện dương thì điện tích luôn luôn được phân bố đều trên bề mặt vật dẫn B. Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau tại mọi điểm. C. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cường độ điện trường tại điểm bất kì bên trong quả cầu có hướng về tâm quả cầu. D. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có phương vuông góc với mặt đó. Câu 7: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C1 = 10mF,C2 = 30mF mắc nối tiếp với nhau,rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V.Điện tích của bộ tụ điện là : A. Qb = 1,2.10-3C B. Qb = 3.10-3C C. Qb = 7,2.10-3C D. Qb = 1,8.10-3C Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của đường sức điện là không đúng ? A. Các đường sức là đường cong không kín B. Tại một điểm bất kì trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. C. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm D. Các đường sức không bao giờ cắt nhau Câu 9: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau,mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau.Mỗi acquy có suất điện động E = 2V và điện trở trong r = 1W.Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là : A. Eb = 12V ; rb = 6W B. Eb = 6V ; rb = 1,5W C. Eb = 6V ; rb = 3W D. Eb = 12V ; rb = 3W Câu 10: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2W và R2 = 8W,khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau.Điện trở của nguồn điện là: A. r = 6W B. r = 4W C. r = 2W D. r = 3W Câu 11: Hai bóng đèn Đ1:220V-25W,Đ2: 220V - 100W khi sáng bình thường thì A. CĐDĐ qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần CĐDĐ qua bóng đèn Đ1 B. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1 C. CĐDĐ qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần CĐDĐ qua bóng đèn Đ2 D. CĐDĐ qua bóng đèn Đ1 bằng CĐDĐ qua bóng đèn Đ2 Câu 12: Khoảng cách giữa một prôton và một electron là r = 5.10-9 cm.coi Proton và electron là các điện tích điểm.Lực tương tác giữa chúng là : A. Lực đẩy với F = 9,216.10-12 N B. Lực hút với F = 9,216.10-12 N C. Lực đẩy với F = 9,216.10-12 N D. Lực hút với F = 9,216.10-8 N Câu 13: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 25 V/m.Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N.Độ lớn điện tích đó là : A. q = 12,5 mC B. q = 8.10-6 mC C. q = 12,5.10-6mC D. q = 8mC Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Theo thuyết êlectron,một vật nhiếm điện âm là vật thừa êlectron B. Theo thuyết êlectron,một vật nhiếm điện âm là vật đã nhận thêm các êlectron C. Theo thuyết êlectron,một vật nhiếm điện dương là vật thiếu êlectron D. Theo thuyết êlectron,một vật nhiếm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương Câu 15: Người ta mắc hai cực của nguồn với một biến trở có thể thay đổi tử 0 đến vô cực.Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V.Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V.Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5V; r = 0,25W B. E = 4,5V; r = 4,5W C. E = 4,5V; r = 2,5W D. E = 9V; r = 4,5W B,Tự luận: ( 4 điểm ) 1. Biet e = 48V , r = 2W, R1 = 2W, R2 = 8W, R3 = 6W, R4 = 16W A B C D R1 R2 R4 E, r R3 A,Tính cường độ dòng điện trong mạch B,Tính hiệu điện thế giưa hai điểm C,D.Để đo hiệu điện thế UCD cần mắc cực dương của vôn kế vào điểm nào ? 2,Cho mạch điện như hình vẽ: C1 = 2mF; C2 = C3 = 1mF.Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ là U = 4V. A,Tính điện dung của bộ tụ B,Tính điện tích mỗi tụ. C1 C2 C3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D

File đính kèm:

  • docKIEM TRA45LAN 01.doc
Giáo án liên quan