Câu 1: Tại sao dùng bếp than có lợi hơn dùng bếp củi?
A. Vì than rẻ tiền hơn
B. Vì năng suất tỏa nhiệt của than lớn hơn củi.
C. Vì than dễ đun hơn củi.
D. Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi
Câu 2: Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Trọng lượng riêng của vật và lực tác dụng lên vật.
B. Lực tác dụng vào vật và độ dời của vật.
C. Khối lượng riêng của vật và quãng đường vật đi được.
D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn: Vật lí 8 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BẰNG AN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 803
Họ và tên :......................................................Lớp:.........
Câu 1: Tại sao dùng bếp than có lợi hơn dùng bếp củi?
A. Vì than rẻ tiền hơn
B. Vì năng suất tỏa nhiệt của than lớn hơn củi.
C. Vì than dễ đun hơn củi.
D. Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi
Câu 2: Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Trọng lượng riêng của vật và lực tác dụng lên vật.
B. Lực tác dụng vào vật và độ dời của vật.
C. Khối lượng riêng của vật và quãng đường vật đi được.
D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật.
Câu 3: Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước ( d = 10000N/m3) sẽ nhận giá trị nào trong các gía trị nào trong các giá trị sau:
A. 15N B. 10N C. 20N D. 25N
Câu 4: Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?
A. Do hiện tượng đối lưu. B. Do hiện tượng bức xạ nhiệt.
C. Do nhiện tượng truyền nhiệt D. Do hiện tượng dẫn nhiệt.
Câu 5: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào?
A. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
D. Cả A, B và C trả lời đều đúng.
Câu 6: Tại sao đường tan trong nước nóng nhanh hơn so với khi nó tan trong nước lạnh?
A. Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên nước bay hơi nhanh hơn.
B. Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử đường có thểbị các phân tử nước hút mạnh.
C. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nên các phân tử nước và đường chuyển động chậm hơn.
D. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nên các phân tử nước và đường chuyển động chậm hơn.
Câu 7: Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta lại thấy lạnh. Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra?
A. dẫn nhiệt
B. đối lưu.
C. bức xạ nhiệt
D. bức xạ nhiệt; dẫn nhiệt và đối lưu cùng xảy ra đồng thời.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đầy đủ nhất khi nói về sự chuyển hóa cơ năng?
A. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng và ngược lại.
B. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn
C. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng.
D. Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng.
Câu 9: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng của vật.
B. Độ tăng nhiệt độ của vật.
C. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của vật.
D. Nhiệt dung riêng của chất làm vật.
Câu 10: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
B. Viên đạn đang bay.
C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất
D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
Câu 11: Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều 20giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180N. Công và công suất của người kéo là:
A. A = 1440J; P = 72W B. A = 1420J; P = 71W
C. A = 1460J; P = 73W D. Một cặp giá trị khác.
Câu 12: Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên?
A. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
B. nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
C. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.
D. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
Câu 13: Đầu tàu hỏa kéo tao xe với F = 5000N làm toa xe đi được 100m. Công của lực kéo của đầu tàu là:
A. 400kJ B. 600kJ C. 500kJ D. 300kJ
Câu 14: Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K.
A. 57000J B. 5700kJ C. 5700J D. 57000kJ
Câu 15: Biết năng suất tỏa nhiệt của than bùn là q = 1,4.107J/kg. Hỏi nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12kg than bùn là bao nhiêu?
A. 16,8.106kJ B. 16,8.107kJ C. 16,8.106J D. 16,8.107J
Câu 16: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2lít nước ở 250C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Biết cnhôm = 880J/kg.K; cnước = 4200J/kg.K.
A. 663000kJ B. 66300kJ C. 66300J D. 663000J
Câu 17: Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng đồng nguồi từ 800C xuống 200C. hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ? Biết cđồng = 380J/kg.K và cnước = 4200J/kg.K.
A. Q = 11400J; t = 5,430C. B. Q = 1140J; t = 5,430C.
C. Q = 11400J; t = 54,30C. D. Q = 114000J; t = 5,430C.
Câu 18: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất ? Hãy chọn câu đúng nhất
A. oát ( W ) B. Jun trên giây(J/S)
C. kilôoát( kW ) D. Cả ba đơn vị trên
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử.
B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 20: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A. Nhiệt độ B. Khối lượng C. Nhiệt năng D. Thể tích
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- VL11HK2KT45_VL8_803.doc