Câu 1: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 2: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 10 B. 40 C. 20 D. 30
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1700 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý - Mã đề thi 209, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
Gia Lai
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN vật lý
Thời gian làm bài:45 phút;
(Đề gồm:20 câu trắc nghiệm,tự luận)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 2: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 10 B. 40 C. 20 D. 30
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
D. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
Câu 4: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 5: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. chu kỳ. B. vận tốc truyền sóng.
C. bước sóng. D. độ lệch pha.
Câu 6: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. B. C. D.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là
A. B. C. D.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa vơi biên độ A, tần số góc w. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(wt + p/2) B. x = Acos(wt - p/2) C. x = Acos(wt+p/4) D. x = Acoswt .
Câu 9: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. ngược pha với nhau. B. cùng pha với nhau.
C. lệch pha nhau p/2. D. lệch pha nhau p/4.
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d.
Biết tần số f, bước sóng l và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2pft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A. B.
C. D.
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(wt).Động năng của vật tại thời điểm t là:
A. Wđ = m.A2w2sin2(wt) B. Wđ = 2.m.A2w2sin2(wt)
C. Wđ = m.A2w2cos2(wt) D. Wđ = m.A2w2sin2(wt)
Câu 12: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là
A. Dj = B. Dj = C. Dj = D. Dj =
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 99 cm. B. 98 cm. C. 101 cm. D. 100 cm.
Câu 15: Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chân không.
B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. truyền được trong chân không.
Câu 16: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s B. 75 m/s C. 100 m/s D. 25 m/s
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5pt -p/3) (x tính bằng cm,t tính bằng s).Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0.Chất điểm qua vị trí có li độ x = + 1 cm
A. 7 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 18: Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 20: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. B.
C. D.
TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Một lò xo có độ cứng K = 40 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại cp1 treo quả cầu nhỏ khối lượng m. Kéo quả cầu theo phương thẳng đứng xuống khỏi vị trí cân bằng 2cm, rồi thả không vận tốc đầu. Quả cầu dao động điều hòa với chu kì T = 0,314 (s) . Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, chiều dương trục tọa độ Ox hướng xuống.
1) Viết phương trình dao động của quả cầu, nếu chọn gốc thời gian là lúc thả quả cầu.
2) Tính tỉ số giữa động năng và thế năng của quả cầu ở tọa độ x = 1cm.
Trong một thì nghiệm về giao thoa sáng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động với cùng tần số f = 16 Hz, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng lần lượt là = 10cm, = 14cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một dãy cực đại khác. biết khoảng cách giữa A, B 9cm.
a) Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng.
b) Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đọan AB.
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- KT 12 TRUONG HUYNH THUC KHANG(1).doc