Đề thi trắc nghiệm phần liên kết hoá học

Câu 1: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình ở phân lớp ngoài cùnglà 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X, Yvà vị trí của chúng trong bảng HTTH là:

A. Al ở chu kì 3, nhóm IIIA; O ở chu kì 2, nhóm VIA.

B. Mg ở chu kì 3, nhóm IIA; O ở chu kì 2, nhóm VIA.

C. Al ở chu kì 3, nhóm IIIA; F ở chu kì 2, nhóm VIIA.

D. Mg ở chu kì 3, nhóm IIA; F ở chu kì 2, nhóm VIIA.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm phần liên kết hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
họ và tên:……………………trường:………………sbd:………. đề thi trắc nghiệm phần liên kết hoá học Câu 1: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình ở phân lớp ngoài cùnglà 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X, Yvà vị trí của chúng trong bảng HTTH là: Al ở chu kì 3, nhóm IIIA; O ở chu kì 2, nhóm VIA. Mg ở chu kì 3, nhóm IIA; O ở chu kì 2, nhóm VIA. Al ở chu kì 3, nhóm IIIA; F ở chu kì 2, nhóm VIIA. Mg ở chu kì 3, nhóm IIA; F ở chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 2: Những đặc tính nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn: A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Số lớp electron. C. Tỉ khối. D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 3: Xác định tên nguyên tố theo bảng số liệu sau: STT Proton Nơtron Electron Tên nguyên tố 1 8 9 8 ………… 2 20 20 20 ………… 3 26 28 26 ………… 4 35 35 35 ………… Câu 4: Các nguyên tố trong cùng một phân nhóm chính trong bảng HTTH có điểm chung là: A. Số nơtron B. Số electron hoá trị C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 5: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử có tính chất hoá học tương tự Na là: A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55 C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57. Câu 6: Dãy nguyên tử được xắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng là: A. I, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te. Câu 7: Sự biến đổi tính phi kim của các nguyên tố trong phân nhóm chính là: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 8: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì biến đổi theo chiều: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 9: Tính bazơ của hiđroxit của các nguyên tố trong nhóm IA theo chiều từ trái sang phải là: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 10: Độ âm điện của các nguyên tố trong nhóm VIIA biến đểi theo chiều: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 11: Tính chất axit của dãy các hiđroxit: H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như sau: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 12: Cho các hợp chất sau: K2SO4 (1), CaOCl2 (2), Mg(NO3)2 (3), Fe(HCO3)2 (4). Trong các hợp chất trên, những hợp chất có: Liên kết ion, cộng hoá trị. A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D. Tất cả đều sai. Liên kết ion, cộng hoá trị, cho nhận. A. (1), (3) B. (1), (4) C. (3), (4) D. (1), (2), (3). Câu 13: Cho các chất sau: Cl- , Na2S, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO42-, SO32-, MnO, Na, Cu. Các chất và các ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là: A. Cl- , Na2S, NO2, Fe2+ B. NO2, Fe2+, SO2, SO32-, MnO C. Na2S, Fe2+, N2O5, MnO D. MnO, Na, Cu. Câu 14: Cho các ion sau: NO3-, SO42-, Co32-, Br-, NH4+. Số electron trong mỗi ion trên lần lượt là: A. 35, 50, 32, 36, 40 B. 32, 42, 32, 36, 9 C. 32, 56, 32, 35, 10 D. Kết quả khác. Câu 15: Phát biểu đúng là: Sự oxi hoá 1 nguyên tố là sự lấy bớt electron của nguyên tố đólàm cho số oxi hoá của nguuyên tố đó tăng lên. Chất oxi hoá là chất có thể thu electron của chất khác. Khử oxi của 1 nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho số oxi hoá của nguyên tố đố giảm. Tất cả đều đúng. Câu 16: Cách sắp xếp các kim loại theo tính hoạt động hoá học tăng dần là: A. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Mg, Al, Na B. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Al, Ng, Na C. Cu, Hg, Sn, Fe, Ni, Al, Mg, Na D. Cu, Hg, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na Câu 17: Phát biểu không đúng là: Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một nguyên tử. Z là số proton trong nhân. A là tổng số proton và nơtron trong nhân. Số nơtron trong nhân bằng A - Z . Câu 18: Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ.Nguyên tố có đặc điểm: A. Hạt nhân chứa Z và N theo tỉ lệ 1 : 1. B. Số khối là số chẵn C. Thuộc nhóm B trong bảng HTTH D. A và B dều đúng. Câu 19: Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau: HNO3, H2SO4, CaOCl2, NH3, C2H6O. ………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 20: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA. Cho 10g M tác dụng hết với nước thu được 6,16 lit khí H2 đo ở 27,3°C, 1atm. Tên của nguyên tố M là: A. Be B. Ca C. Mg D. Ba Câu 21 : Anion X- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tố X và Li là loại nguyên tố : A. Liên kết công hoá trị B. Liên kết ion C. Liên kết cho nhận D. Không xác định được. Câu 22: Tính bazơ của dãy hiđroxit : NaOh, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo dãy sau: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 23: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp trong nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là: A. Be và Mg B. Ma và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba. Câu 24: Nguyên tử có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là: A. 24 B. 25 C. 27 D. 29. Câu 25: Cho biết tổng số electron trong iõnY32- là 42. Trong hạt nhân X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. Số khối của X và Y lần lượt là: A. 32 và 16 B. 12 và 16 C. 28 và 16 D. Kết quả khác. Câu 26: Cho phương trình phản ứng: Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + S + H2O Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là: A. 3, 5, 3, 1, 5 B. 5, 3, 5, 3, 3 C. 3, 4, 3, 2, 4 D. 3, 4, 3, 1, 4. Câu 27: Hoàn thành và cân bằng phương trình phản ứng sau: Ag + H2SO4 đặc, nóngđ ? + SO2 + ?. ………………………………………………………………………………... Câu 28: Viết các phương trình phản ứng để hoàn thành sơ đồ sau: Na đ A đ NaOH đ B ( ít tan) đ C đ CaCO3. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 29: Điền hệ số vào phương trình phản ứng sau: K2Cr2O7 + H2SO4 + FeSO4 đ Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Câu 30: Quá trình oxi hoá là quá trình : A. cho electron B. nhận electron C. Vừa cho electron, vừa nhận electron D. phương án khác. Câu 31: Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau, xác định vị trí trong bảng HTTH: Cu, Ag, Mn, Fe. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 32: Các nguyên tố trong bảng HTTH được sắp xếp theo chiều: A. khối lượng nguyên tử tăng dần. B. khối lượng nguyên tử giảm dần. C. số hiệu nguyên tử tăng dần. D. số hiệu nguyên tử giảm dần. Câu 33: Các nguyên tố trong cùng một nhóm có đặc điểm: số electron lớp ngoài cùng bằng nhau số electron lớp ngoài cùng có thể bằng nhau, có thể khác nhau. số electron lớp ngoài cùng và lớp sát ngoài cùng bằng nhau. số lớp electron bằng nhau. Câu 34: Tính chất hoá học của các nguyên tố được quyết định chủ yếu bởi: lớp elctron ngoài cùng eletron ở lớp ngoài cùng và lớp sát ngoài cùng đang điền dở. số lớp electron. phương án khác. Câu 35: Bảng HTTH hiện nay là do Mendeleep: A. phát minh. B. hoàn thiện. C. coppi. D. phương án khác. ……………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docKIEM TRA PHAN LIEN KET HOA HOC.doc
Giáo án liên quan