Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.
Câu 1:Phiên âm đúng của từ 真正là: ______ .
A. zhènzhēng B. zhēnzhèng C. zhènzhèng D. zhēnzhēng
Câu 2:Phiên âm đúng của từ 信息là: ______ .
A. xìnxì B. xīnxī C. xìnxī D. xīnxì
Câu 3:Phiên âm đúng của từ 认识là: ______ .
A. rènshi B. rénshí C. rènshì D. rēnshi
Câu 4:Phiên âm đúng của từ 木材là: ______ .
A. mùcăi B. mùcài C. mùcái D. mùcāi
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.
Câu 5:Phiên âm đúng của từ 足够là: zú______òu.
A. c B. h C. k D. g
Câu 6:Phiên âm đúng của từ 速度 là: ______ ùdù.
A. c B. sh C. s D. ch
Câu 7:Phiên âm đúng của từ 附近là: ______ ùjìn.
A. f B. m C. b D. p
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008 môn thi Tiếng Trung Quốc - Khối D - Mã đề thi 468, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/5 - Mã đề thi 468
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 468
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 真正 là: ______ .
A. zhènzhēng B. zhēnzhèng C. zhènzhèng D. zhēnzhēng
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 信息 là: ______ .
A. xìnxì B. xīnxī C. xìnxī D. xīnxì
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 认识 là: ______ .
A. rènshi B. rénshí C. rènshì D. rēnshi
Câu 4: Phiên âm đúng của từ 木材 là: ______ .
A. mùcăi B. mùcài C. mùcái D. mùcāi
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.
Câu 5: Phiên âm đúng của từ 足够 là: zú______òu.
A. c B. h C. k D. g
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 速度 là: ______ ùdù.
A. c B. sh C. s D. ch
Câu 7: Phiên âm đúng của từ 附近 là: ______ ùjìn.
A. f B. m C. b D. p
Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc.
Câu 8: 我A 也B 你C 这么一个朋友,D 我怎么会害你呢? (就)
Câu 9: 我A已经B决定C 骑自行车去上班D。 ( 从明天起 )
Câu 10: A今天的天气B可能会C 冷D。( 有点儿 )
Câu 11: A 她在医学上所B 取得的成就C 同事们D 公认为是最好的。 ( 被)
Câu 12: 几乎A 每个人B 希望拥有自己C 想象中的D 完美生活。 ( 都 )
Câu 13: A随着生活水平的B提高,C人们D 重视生活质量了。( 越来越 )
Câu 14: 听说你们A班B 英语C老师去美国D留学过。( 的 )
Câu 15: 为了学习汉语,了解中国,我们A已经B来C北京D了。( 三年 )
Câu 16: 在学习上A 不懂装B 懂,有问题C 要勇于向他D人请教。( 别 )
Câu 17: A没有公共汽车,B也没有地铁,我们C该D 去那个地方呢?(怎么)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau.
Câu 18: 我没去过他住的 ______ ,你陪我去一次吧。
A. 地址 B. 地方 C. 家庭 D. 地区
Câu 19: 我们都知道,日韩同学学习汉语特别是汉字比欧美同学______。
A. 一点容易 B. 非常容易 C. 很多容易 D. 容易得多
Trang 2/5 - Mã đề thi 468
Câu 20: 她花十块钱买了三 ______ 鱼。
A. 支 B. 条 C. 个 D. 件
Câu 21: ______ 老师经常来帮助,从而使他克服了学习上的困难,取得了好成绩。
A. 不仅 B. 因此 C. 如果 D. 由于
Câu 22: 不管你 ______ 讲,总之我不同意这种办法。
A. 怎么 B. 那么 C. 这么 D. 什么
Câu 23: 他几十年如一日,每天都坚持锻炼, ______ 节假日 ______ 不例外。
A. 只要 …… 就 …… B. 虽然 …… 却 ……
C. 无论 …… 都 …… D. 即使 …… 也 ……
Câu 24: 我已经学了三个月书法了,你看这毛笔字我 ______ ?
A. 写得好看和不好看 B. 写不好看写得好看
C. 写得好看不好看 D. 写得好看写得不好看
Câu 25: 这笔钱 ______ 不多, ______ 对他们来说却是一个不小的数目。
A. 因为 …… 所以 …… B. 不但 …… 而且 ……
C. 虽然 …… 但是 …… D. 如果 …… 那么 ……
Câu 26: 我喜欢中国菜, ______ 是川菜。
A. 而且 B. 更 C. 还 D. 尤其
Câu 27: 他可是我们同学中的能人,______ 他想办的,______ 没有办不到的。
A. 只有 …… 才…… B. 只要 …… 就 ……
C. 即使 …… 也 …… D. 既然 …… 就 ……
Câu 28: 我们已经 ______ 他身上学到了许许多多的东西。
A. 把 B. 从 C. 使 D. 向
Câu 29: 银河艺术团的小演员们 ______ 观众演唱了四五首歌曲。
A. 对 B. 为 C. 在 D. 为了
Câu 30: 素友 ______ 诗写得好,______ 人品更好。
A. 因为 …… 所以 …… B. 既 …… 又 ……
C. 只要 …… 就 …… D. 不但 …… 而且 ……
Câu 31: 他一听到音乐,就可以 ______ 一切烦恼。
A. 拿掉 B. 忘掉 C. 记得 D. 失掉
Câu 32: ______ 公司的规定,招聘考试是口试笔试都有。
A. 对于 B. 根据 C. 自从 D. 为了
Câu 33: 王老师身体并不好,教学任务也很繁重,______ 他很关心学生们。
A. 但 B. 倒 C. 却 D. 反而
Câu 34: 他的生日快到了,______ 我很忙,还是特意去商店给他买了礼物。
A. 尽管 B. 如果 C. 哪怕 D. 因为
Câu 35: 我们谁也不想失去这次 ______ ,都想通过表演来提高自己的汉语水平。
A. 时候 B. 情况 C. 时间 D. 机会
Câu 36: 我对北京的生活 ______ 了。
A. 适用 B. 合适 C. 习惯 D. 适合
Câu 37: ______ 吧,别再为这件事浪费时间和精力了。
A. 什么样 B. 就这么样 C. 怎么样 D. 不这么样
Câu 38: 这时候,他们正在上课呢,恐怕你们还 ______ 。
A. 不进教室去 B. 不能进教室去 C. 不能进去教室 D. 进不教室去
Trang 3/5 - Mã đề thi 468
Câu 39: 参加武术节的有 ______ 27 个国家和地区的48 个代表团。
A. 来从 B. 从来 C. 由来 D. 来自
Câu 40: 我爸爸只喝茶 ______ 不喝咖啡。
A. 或 B. 而 C. 然而 D. 或者
Câu 41: ______ 什么人,都有交朋友的需要,都有与人沟通的需要。
A. 不但 B. 无论 C. 除了 D. 因为
Câu 42: 是青青吗?才两年多没见,我 ______ 认不出你来了。
A. 简直 B. 忽然 C. 如何 D. 马上
Câu 43: 他已经学过四______ 语言了,真了不起!
A. 种 B. 节 C. 句 D. 本
Câu 44: 我一点也不认为他是正确的,你 ______ ?
A. 呢 B. 嘛 C. 了 D. 吗
Câu 45: ______ 大家都同意的话,那我们明天 ______ 出发。
A. 假如 …… 不 …… B. 不仅 …… 而且 ……
C. 假如 …… 就 …… D. 与其 …… 不如 ……
Câu 46: 这里人均居住面积已达到 8 平方米 ______。
A. 上 B. 以外 C. 上面 D. 以上
Câu 47: 我到越南来过很多次了,我觉得越南是世界上最安全的国家 ______。
A. 的 B. 之一 C. 一个 D. 其中
Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.
Câu 48: Phiên âm đúng của từ 方便 là: fāngb ______ .
A. iàn B. ièn C. èn D. iēn
Câu 49: Phiên âm đúng của từ 创造 là: ch ______ zào.
A. uàn B. uān C. uàng D. oāng
Câu 50: Phiên âm đúng của từ 惭愧 là: cánk ______ .
A. uèi B. èi C. uĭ D. uì
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu
sau.
Câu 51: 我相信,只要我们共同努力,未来一定是非常美好的。
A. 求职 B. 现在 C. 将来 D. 过去
Câu 52: 我牙疼,吃不了这么硬的东西。
A. 吃不完 B. 吃不下 C. 不能吃 D. 不想吃
Câu 53: 原来是小王呀,我还想是张老师呢。
A. 以为 B. 相信 C. 想念 D. 作为
Câu 54: 妈妈答应明天陪我去同春市场买衣服。
A. 否认 B. 坚持 C. 支持 D. 同意
Câu 55: 他们争论了很长时间,可是谁也说服不了谁。
A. 双方要使用法律 B. 双方合作得不错
C. 双方都不坚持自己的意见 D. 双方都坚持自己的意见
Câu 56: 家庭与健康之间存在着密切而不可分割的关系。
A. 向 B. 给 C. 和 D. 把
Câu 57: 以前,得这种病的十之八九是老年人。
A. 大部分 B. 年龄很大 C. 很少 D. 时间很长
Trang 4/5 - Mã đề thi 468
Câu 58: 昨天的汉语晚会你为什么迟到?
A. 没来 B. 来晚了 C. 睡过了 D. 报名
Câu 59: 我可不相信你刚才说的话。
A. 表示疑问 B. 表示反问 C. 表示转折 D. 表示强调
Câu 60: 这个人看着面熟,可是一时又想不起来在哪儿见过。
A. 一下子 B. 一个小时 C. 有时 D. 这个小时
Câu 61: 写着一手好字的父亲经常告诉我字只有多写多练才能写好。
A. 爸爸 B. 祖父 C. 妈妈 D. 亲戚
Câu 62: 我朋友学了三年汉语,不过听北京人说话还有困难。
A. 不会 B. 虽然 C. 但是 D. 只有
Câu 63: 她说来说去,说不出多少道理来。
A. 来回走着说 B. 反复说 C. 边走边说 D. 不想说
Câu 64: 时间久了,我渐渐地发现文文在疏远我。
A. 很快 B. 逐渐 C. 介绍 D. 推动
Câu 65: 买东西时不能只看价格,俗话说“一分钱一分货”。
A. 价格更重要 B. 质量更重要
C. 价格与质量有关系 D. 先付钱再拿货
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu
sau.
Câu 66: 卓别林是世界闻名的幽默大师。
A. 名词 B. 形容词 C. 代词 D. 副词
Câu 67: 学生们都喜欢放假,可我却怕放假。
A. 连词 B. 副词 C. 助词 D. 动词
Câu 68: 他们正在图书馆上网呢。
A. 副词 B. 连词 C. 动词 D. 介词
Câu 69: 在这个基础上他又创立了一门新的学科。
A. 量词 B. 名词 C. 代词 D. 副词
Câu 70: 父母一再告诉我,来北京后一定要认真学习。
A. 连词 B. 动词 C. 副词 D. 形容词
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 71
đến câu 80.
(71)______走路,是我多年养成的习惯。记得我在学校上学时,学校组织
(72)______参观或游览,几乎都是走着去走着回来。随后又是几年的农村生活,
(73)______我练出了一套走路的功夫。现在虽然年纪大了,家庭收入也有(74)______
很大的提高,但我这个爱走路的习惯仍未改变。每次出门,(75)______自己能承受
的路程,就都坚持步行。我这样做并不是为了省几个钱,而(76)______是为了锻炼
自己的身体。去年,我们全家到香山去游玩,恰巧碰到一(77)______老同学。当他
看到我那股登山的劲头时,特别(78)______我的体质,并问我是如何保养的。我把
方法告诉他后,他深有感触地说,这些年有了点儿钱,出门经常坐出租汽车,结果
只顾舒服方便,可体质却大大不如以前了。听完老同学的话,我想,在经济收入提
高后,千万不能只顾享受而(79)______锻炼自己的机会。(80)______健康,请多走点儿
路吧。
Câu 71: A . 喜欢 B . 希望 C . 高兴 D . 兴趣
Câu 72: A . 外围 B . 外边 C . 外出 D . 外地
Trang 5/5 - Mã đề thi 468
Câu 73: A . 把 B . 被 C . 使 D . 给
Câu 74: A . 着 B . 过 C . 所 D . 了
Câu 75: A . 无论 B . 只有 C . 凡是 D . 因为
Câu 76: A . 全面 B . 完整 C . 全部 D . 完全
Câu 77: A . 名 B . 位 C . 些 D . 人
Câu 78: A . 热爱 B . 爱好 C . 羡慕 D . 想要
Câu 79: A . 减少 B . 忘记 C . 不要 D . 减轻
Câu 80: A . 为了 B . 关于 C . 如果 D . 对于
----------------------------------------------------- HẾT ----------
File đính kèm:
- DeTrungDCt_CD_M468.pdf