Đề thi tuyển sinh chuyên lớp 10 Năm học: 2008 - 2009 Môn thi: Vật lý

Câu 1:

Ba người đi xe đạp đều xuất phát từ A đi về B. Người thứ nhất đi từ với vận tốc là v1=8km/h. Sau 15 phút thì người thứ hai xuất phát với vận tốc là v2=12km/h. Người thứ ba đi sau người thứ hai 30 phút. Sau khi gặp người thứ nhất, người thứ ba đi thêm 30 phút nữa thì cách đều nguời thứ nhất và người thứ hai. Tìm vận tốc của người thú ba?

Câu 2:

Trong một bình nhiệt lượng kế ban đầu chứa m0=100g nước ở nhiệt độ t0=200C, bắt đầu có các giọt nước nóng nhỏ xuống đều đặn, nhiệt độ nước nóng không đổi. đồ thị sự phụ thuộc của nhiệt độ nước trong nhiệt lượng kế vào số giọt nước nhỏ vào bình có dạng như hình vẽ. Hãy xác định nhiệt độ nước nóng và khối lượng của các giọt nước là như nhau và sự cân bằng nhiệt được thiết lập ngay sau khi giọt nước nhỏ xuống. Bỏ qua sự mất nhiệt vào môi trường và nhiệt lượng kế.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh chuyên lớp 10 Năm học: 2008 - 2009 Môn thi: Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã ký hiệu Đ01l- 08 – ts10ch đề thi tuyển sinh chuyên lớp 10 Năm học: 2008 - 2009 Môn thi: Vật lý Thời gian làm bài: 180 phút (Đề này gồm 5 câu, có 1 trang) Câu 1: Ba người đi xe đạp đều xuất phát từ A đi về B. Người thứ nhất đi từ với vận tốc là v1=8km/h. Sau 15 phút thì người thứ hai xuất phát với vận tốc là v2=12km/h. Người thứ ba đi sau người thứ hai 30 phút. Sau khi gặp người thứ nhất, người thứ ba đi thêm 30 phút nữa thì cách đều nguời thứ nhất và người thứ hai. Tìm vận tốc của người thú ba? Câu 2: Trong một bình nhiệt lượng kế ban đầu chứa m0=100g nước ở nhiệt độ t0=200C, bắt đầu có các giọt nước nóng nhỏ xuống đều đặn, nhiệt độ nước nóng không đổi. đồ thị sự phụ thuộc của nhiệt độ nước trong nhiệt lượng kế vào số giọt nước nhỏ vào bình có dạng như hình vẽ. Hãy xác định nhiệt độ nước nóng và khối lượng của các giọt nước là như nhau và sự cân bằng nhiệt được thiết lập ngay sau khi giọt nước nhỏ xuống. Bỏ qua sự mất nhiệt vào môi trường và nhiệt lượng kế. t 40 30 20 10 400 500 600 N 300 200 100 Câu 3: Dùng một ấm điện để đun nước. Nếu nối ấm điện với hiệu điện thế U1=110V thì sau t1=18 phút nước sẽ sôi, với hiệu điện thế U2=132V thì nước sẽ sôi sau t2=12 phút. Hỏi sau bao lâu nước sẽ sôi nếu ấm điện được mắc vào hiệu điện thế U3=150V? Biết nhiệt lượng hao phí tỉ lệ thuận với thời gian đun nước và coi điện trở của ấm điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế. Câu 4: Vật AB đặt trước một thấu kính, cách tiêu điểm thấu kính 5 cm cho một ảnh cùng chiều cao gấp 4 lần vật. 1. Xác định khoảng cách từ vật đến thấu kính và tiêu cự thấu kính. Vẽ ảnh. 2. Cho AB dịch chuyển theo phương vuông góc với trục chính một đoạn là 0,5 cm. Tính độ dịch chuyển của ảnh. Câu 5: Một quả cầu thả vào một bình nứoc thì phần thể tích chìm của quả cầu trong nước bằng 85% thể tích của cả quả cầu. Hỏi nếu đổ dầu vào trong bình sao cho dầu phủ kín hoàn toàn quả cầu thì phần thể tích chìm của quả cầu trong nuớc bằng bao nhiêu phần thể tích của cả quả cầu? Biết trọng lượng riêng của nước và dầu tương ứng: d0=10000N/m3, d=8000N/m3. Mã ký hiệu HD01l- 08 – TS10CH hướng Dẫn chấm môn vật lý 9 Bài 1: Khi người thứ 3 xuất phỏt thỡ người thứ nhất đó đi được: 0.5 điểm Người thứ 2 đi được: 0.5 điểm Gọi t1 là thời gian người thứ 3 đi đến khi gặp người thứ nhất: 0.5 điểm Sau t2 = t1 + 0.5 (h) thỡ: Quóng đường người thứ nhất đi được: s1 = l1 + v1 . t2 = 6 + 8.(t1 + 0.5) 0.5 điểm Quóng đường người thứ hai đi được: S2 = l2 + v2 . t2 = 6 + 12.(t1 + 0.5) 0.5 điểm Quóng đường người thứ ba đi được: S3 = t2.v3 = v3.(t1 + 0.5) 0.5 điểm Theo đề bài: s2 – s3 = s3 – s1 Tức là: s1 + s2 = 2.s3 ố 12 = (2v3 – 20).(t1+0.5) (2) 0.5 điểm Từ (1) và (2) ố 1.0 điểm Hai nghiệm của phương trỡnh là: v3 = 4 km/h (loại) v3 = 14 km/h (Thoả món) 0.5 điểm Bài 2: Giả sử khối lượng mỗi giọt nước núng là m, nhiệt độ là tx. Khi cú N1 = 200 giọt nước nhỏ vào nhiệt lượng kế thỡ nhiệt độ trung bỡnh là: t1 = 300C Ta cú: 1.0 điểm Tương tự khi cú N2 = 500 giọt nước nhỏ vào nhiệt lượng kế thỡ: Ta cú: 1.0 điểm Từ (1) và (2) ta được tx = 800C và m = 0.1 gam 1.5 điểm Bài 3: Gọi Q là nhiệt lượng cần cung cấp để nước trong ấm điện sụi, cũn k là hệ số tỷ lệ giữa nhiệt hao phớ và thời gian đun sụi nước. ta cú cỏc phương trỡnh sau: 1.5 điểm Trong hệ 3 phương trỡnh trờn ta coi cú 3 ẩn số là QR, kR và t3 Từ 2 phương trỡnh (1) và (2) suy ra: 1.0 điểm Thay vào phương trỡnh (3) ta được: 1.0 điểm Bài 4: Hỡnh 1.0 điểm Ảnh cựng chiều với vật, đõy là ảnh ảo và vật nằm trong khoảng FO. Do đú: 1.0 điểm Theo đề bài: A’B’ = 4AB và OF – OA = 5 cm ố OF = 20 cm , OA = 15 cm 1.0 điểm Giả sử A dịch chuyển đến điểm A1 cỏch A là 0.5 cm thỡ ảnh A’ sẽ dịch chuyển đến A’1 rừ ràng là ảnh của AB cựng chiều và cao gấp 4 lần vật do đú A’A’1 = 4 AA1 = 4 x 0.5 = 2 cm 2.0 điểm Bài 5: Khi bỡnh chỉ cú nước quả cầu m chịu tỏc dụng của 2 lực: Trọng lực P hướng xuống dưới, lực đẩy Acsimet hướng lờn trờn. Quả cầu đứng yờn nờn: P = FA = 0,85 . V.d0 (1) 1.0 điểm Khi bỡnh cú cả nước và dầu quả cầu chịu tỏc dụng của 3 lực: Trọng lực P, Lực đẩy Acsimet của nước và dầu. Quả cầu vẫn đứng yờn nờn: P = F’A1 + F’A2 = V’.d0 + (V-V’).d (2) 1.0 điểm Từ (1) và (2) suy ra: V’.d0 + (V-V’).d = 0,85.V.d0 Suy ra: V’ = 25%.V Vậy V’ = 25%.V 1.0 điểm ---------- Hết ----------

File đính kèm:

  • doc4.8.doc