Đề thi tuyển sinh đại học môn Toán từ năm 2002 đến 2009

Câu IV.( ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 3,0 điểm)

1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần l−ợt

là các trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN , biết rằng

mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC) .

 

pdf135 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học môn Toán từ năm 2002 đến 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao ĐẳnG năm 2002 ------------------------------ Môn thi : toán Đề chính thức (Thời gian làm bài: 180 phút) _____________________________________________ Câu I (ĐH : 2,5 điểm; CĐ : 3,0 điểm) Cho hàm số : (1) ( là tham số). 23223 )1(33 mmxmmxxy −+−++−= m 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi .1=m 2. Tìm k để ph−ơng trình: − có ba nghiệm phân biệt. 033 2323 =−++ kkxx 3. Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). Câu II.(ĐH : 1,5 điểm; CĐ: 2,0 điểm) Cho ph−ơng trình : 0121loglog 23 2 3 =−−++ mxx (2) ( là tham số). m 1 Giải ph−ơng trình (2) khi .2=m 2. Tìm để ph−ơng trình (2) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [m 33;1 ]. Câu III. (ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 2,0 điểm ) 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng )2;0( π của ph−ơng trình: .32cos 2sin21 3sin3cossin +=   + ++ x x xxx5 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng: .3,|34| 2 +=+−= xyxxy Câu IV.( ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 3,0 điểm) 1. Cho hình chóp tam giác đều đỉnh có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi ABCS. ,S M và lần l−ợt N là các trung điểm của các cạnh và Tính theo diện tích tam giác , biết rằng SB .SC a AMN mặt phẳng ( vuông góc với mặt phẳng . )AMN )(SBC 2. Trong không gian với hệ toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz cho hai đ−ờng thẳng: ∆ và ∆ .   =+−+ =−+− 0422 042 :1 zyx zyx    += += += tz ty tx 21 2 1 :2 a) Viết ph−ơng trình mặt phẳng chứa đ−ờng thẳng )(P 1∆ và song song với đ−ờng thẳng .2∆ b) Cho điểm . Tìm toạ độ điểm )4;1;2(M H thuộc đ−ờng thẳng 2∆ sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất. Câu V.( ĐH : 2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đêcac vuông góc Oxy , xét tam giác vuông tại , ABC A ph−ơng trình đ−ờng thẳng là BC ,033 =−− yx các đỉnh và A B thuộc trục hoành và bán kính đ−ờng tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác . G ABC 2. Cho khai triển nhị thức: nx n n nxx n n xnx n nx n nxx CCCC    +       ++       +   =    + −−−− − −−−−−− 3 1 32 1 13 1 2 1 12 1 032 1 22222222 L ( n là số nguyên d−ơng). Biết rằng trong khai triển đó C và số hạng thứ t− 13 5 nn C= bằng , tìm và n20 n x . ----------------------------------------Hết--------------------------------------------- Ghi chú: 1) Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm Câu V. 2) Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:..................... 1 bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao Đẳng năm 2002 đề chính thức Môn thi : toán, Khối B. (Thời gian làm bài : 180 phút) _____________________________________________ Câu I. (ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 2,5 điểm) Cho hàm số : ( ) 109 224 +−+= xmmxy (1) (m là tham số). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1=m . 2. Tìm m để hàm số (1) có ba điểm cực trị. Câu II. (ĐH : 3,0 điểm; CĐ : 3,0 điểm) 1. Giải ph−ơng trình: xxxx 6cos5sin4cos3sin 2222 −=− . 2. Giải bất ph−ơng trình: ( ) 1)729(loglog 3 ≤−xx . 3. Giải hệ ph−ơng trình:   ++=+ −=− .2 3 yxyx yxyx Câu III. ( ĐH : 1,0 điểm; CĐ : 1,5 điểm) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng : 4 4 2xy −= và 24 2xy = . Câu IV.(ĐH : 3,0 điểm ; CĐ : 3,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm    0; 2 1I , ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB là 022 =+− yx và ADAB 2= . Tìm tọa độ các đỉnh DCBA ,,, biết rằng đỉnh A có hoành độ âm. 2. Cho hình lập ph−ơng 1111 DCBABCDA có cạnh bằng a . a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đ−ờng thẳng BA1 và DB1 . b) Gọi PNM ,, lần l−ợt là các trung điểm của các cạnh CDBB ,1 , 11DA . Tính góc giữa hai đ−ờng thẳng MP và NC1 . Câu V. (ĐH : 1,0 điểm) Cho đa giác đều nAAA 221 L ,2( ≥n n nguyên ) nội tiếp đ−ờng tròn ( )O . Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong n2 điểm nAAA 221 ,,, L nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong n2 điểm nAAA 221 ,,, L , tìm n . --------------------------------------Hết------------------------------------------- Ghi chú : 1) Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm Câu IV 2. b) và Câu V. 2) Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:................................................................... Số báo danh:............................... 2 Bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi Tuyển sinh đại học ,cao đẳng năm 2002 Đề chính thức Môn thi : Toán, Khối D (Thời gian làm bài : 180 phút) _________________________________________ CâuI ( ĐH : 3 điểm ; CĐ : 4 điểm ). Cho hàm số : ( ) 1x mx1m2 y 2 − −−= (1) ( m là tham số ). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m = -1. 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ−ờng cong (C) và hai trục tọa độ. 3. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) tiếp xúc với đ−ờng thẳng xy = . Câu II ( ĐH : 2 điểm ; CĐ : 3 điểm ). 1. Giải bất ph−ơng trình : ( )x3x2 − . 02x3x2 2 ≥−− . 2. Giải hệ ph−ơng trình :    =+ + −= + .y 22 24 y4y52 x 1xx 2x3 Câu III ( ĐH : 1 điểm ; CĐ : 1 điểm ). Tìm x thuộc đoạn [ 0 ; 14 ] nghiệm đúng ph−ơng trình : 04xcos3x2cos4x3cos =−+− . Câu IV ( ĐH : 2 điểm ; CĐ : 2 điểm ). 1. Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC); AC = AD = 4 cm ; AB = 3 cm ; BC = 5 cm . Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (BCD). 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 02yx2 =+− và đ−ờng thẳng md : ( ) ( ) ( )  =++++ =−+−++ 02m4z1m2mx 01mym1x1m2 ( m là tham số ). Xác định m để đ−ờng thẳng md song song với mặt phẳng (P). Câu V (ĐH : 2 điểm ). 1. Tìm số nguyên d−ơng n sao cho 243C2....C4C2C nn n2 n 1 n 0 n =++++ . 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy , cho elip (E) có ph−ơng trình 1 9 y 16 x 22 =+ . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm N chuyển động trên tia Oy sao cho đ−ờng thẳng MN luôn tiếp xúc với (E). Xác định tọa độ của M , N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất . Tính giá trị nhỏ nhất đó . -------------------------Hết------------------------- Chú ý : 1. Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm câu V 2. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : ................................................................ Số báo danh............................. 3 bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 ------------------------------------- Đáp án và thang điểm môn toán khối A Câu ý Nội dung ĐH CĐ I 1 23 31 xxym +−=⇒= Tập xác định Rx∈∀ . )2(363' 2 −−=+−= xxxxy ,   = =⇔= 2 0 0' 2 1 x x y 10",066" =⇔==+−= xyxy Bảng biến thiên ∞+∞− 210x −'y +0 −0 −+ 0"y y +∞ lõm U 4 CT 2 CĐ 0 lồi ∞−   = =⇔= 3 0 0 x x y , 4)1( =−y Đồ thị: ( Thí sinh có thể lập 2 bảng biến thiên) ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ ∑1 ,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ -1 1 2 3 x0 2 4 y 4 I 2 Cách I. Ta có 2332323 33033 kkxxkkxx +−=+−⇔=−++− . Đặt 23 3kka +−= Dựa vào đồ thị ta thấy ph−ơng trình axx =+− 23 3 có 3 nghiệm phân biệt 43040 23 <+−<⇔<<⇔ kka ( )( )  >−+ <≠⇔   >+−+ <≠⇔ 021 30 0)44)(1( 30 22 kk k kkk k   ≠∧≠ <<−⇔ 20 31 kk k Cách II. Ta có [ ] 03)3()(033 222323 =−+−+−⇔=−++− kkxkxkxkkxx có 3 nghiệm phân biệt 03)3()( 22 =−+−+=⇔ kkxkxxf có 2 nghiệm phân biệt khác k   ≠∧≠ <<−⇔   ≠−+−+ >++−=∆⇔ 20 31 033 0963 222 2 kk k kkkkk kk ∑ 5,0 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25đ 0,25 đ ∑ 5,0 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ 3 Cách I. 3)(3)1(363 222' +−−=−++−= mxmmxxy ,   += −=⇔= 1 1 0 2 1' mx mx y Ta thấy 21 xx ≠ và 'y đổi dấu khi qua 1x và ⇒2x hàm số đạt cực trị tại 1x và 2x . 23)( 211 −+−== mmxyy và 23)( 222 ++−== mmxyy Ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua 2 điểm cực trị ( )23;1 21 −+−− mmmM và ( )23;1 22 ++−+ mmmM là: ⇔+−+=+− 4 23 2 1 2 mmymx mmxy +−= 22 Cách II. 3)(3)1(363 222' +−−=−++−= mxmmxxy , Ta thấy 0'09)1(99' 22 =⇒>=−+=∆ ymm có 2 nghiệm 21 xx ≠ và 'y đổi dấu khi qua 1x và ⇒2x hàm số đạt cực trị tại 1x và 2x . Ta có 23223 )1(33 mmxmmxxy −+−++−= ( ) .23363 33 1 222 mmxmmxxmx +−+−++−   −= Từ đây ta có mmxy +−= 211 2 và mmxy +−= 222 2 . Vậy ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua 2 điểm cực trị là mmxy +−= 22 . ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ---------- 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ II 1. Với 2=m ta có 051loglog 2323 =−++ xx Điều kiện 0>x . Đặt 11log23 ≥+= xt ta có 06051 22 =−+⇔=−+− tttt . 2 3 2 1  = −=⇔ t t ∑ 5,0 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,5 đ 5 31 −=t (loại) , 33232 33log3log2 ±=⇔±=⇔=⇔= xxxt 33±=x thỏa mãn điều kiện 0>x . (Thí sinh có thể giải trực tiếp hoặc đặt ẩn phụ kiểu khác) 0,25 đ 0,5 đ 2. 0121loglog 23 2 3 =−−++ mxx (2) Điều kiện 0>x . Đặt 11log23 ≥+= xt ta có 0220121 22 =−−+⇔=−−+− mttmtt (3) .21log13log0]3,1[ 233 3 ≤+=≤⇔≤≤⇔∈ xtxx Vậy (2) có nghiệm ]3,1[ 3∈ khi và chỉ khi (3) có nghiệm [ ]2,1∈ . Đặt tttf += 2)( Cách 1. Hàm số )(tf là hàm tăng trên đoạn ][ 2;1 . Ta có 2)1( =f và 6)2( =f . Ph−ơng trình 22)(222 +=⇔+=+ mtfmtt có nghiệm [ ]2;1∈ .20 622 222 22)2( 22)1( ≤≤⇔   ≤+ +≤⇔   +≥ +≤⇔ m m m mf mf Cách 2. TH1. Ph−ơng trình (3) có 2 nghiệm 21 , tt thỏa mãn 21 21 <≤< tt . Do 1 2 1 2 21 <−=+ tt nên không tồn tại m . TH2. Ph−ơng trình (3) có 2 nghiệm 21 , tt thỏa mãn 21 21 ≤≤≤ tt hoặc 21 21 tt ≤≤≤ ( ) 200242 ≤≤⇔≤−−⇔ mmm . (Thí sinh có thể dùng đồ thị, đạo hàm hoặc đặt ẩn phụ kiểu khác ) ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ ---------- 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ III 1. 5 32cos 2sin21 3sin3cossin +=   + ++ x x xxx . Điều kiện 2 12sin −≠x Ta có 5 =   + ++ x xxx 2sin21 3sin3cossin 5    + +++ x xxxxx 2sin21 3sin3cos2sinsin2sin =5 =   + ++−+ x xxxxx 2sin21 3sin3cos3coscossin 5 x x xx cos5 2sin21 cos)12sin2( =   + + Vậy ta có: 02cos5cos232coscos5 2 =+−⇔+= xxxx 2cos =x (loại) hoặc ).(2 32 1cos Zkkxx ∈+±=⇒= ππ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 6 2. Vì (0∈x ; )π2 nên lấy 31 π=x và 3 5 2 π=x . Ta thấy 21 , xx thỏa mãn điều kiện 2 12sin −≠x . Vậy các nghiệm cần tìm là: 31 π=x và 3 5 2 π=x . (Thí sinh có thể sử dụng các phép biến đổi khác) Ta thấy ph−ơng trình 3|34| 2 +=+− xxx có 2 nghiệm 01 =x và .52 =x Mặt khác ∀+≤+− 3|34| 2 xxx [ ]5;0∈x . Vậy ( ) ( ) ( )dxxxxdxxxxdxxxxS ∫ ∫∫ +−+++−+−+=+−−+= 1 0 3 1 22 5 0 2 343343|34|3 ( )dxxxx∫ −+−++ 5 3 2 343 ( ) ( ) ( )dxxxdxxxdxxxS ∫∫∫ +−++−++−= 5 3 2 3 1 2 1 0 2 5635 5 3 23 3 1 23 1 0 23 2 5 3 16 2 3 3 1 2 5 3 1    +−+   +−+   +−= xxxxxxxS 6 109 3 22 3 26 6 13 =++=S (đ.v.d.t) (Nếu thí sinh vẽ hình thì không nhất thiết phải nêu bất đẳng thức ∀+≤+− 3|34| 2 xxx [ ]5;0∈x ) 0,25 đ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ IV 1. ∑1đ ∑1đ x510-1 y 3 32 1 8 -1 7 S N I M C A K B Gọi K là trung điểm của BC và MNSKI ∩= . Từ giả thiết MNaBCMN , 22 1 ==⇒ // BC I⇒ là trung điểm của SK và MN . Ta có ⇒∆=∆ SACSAB hai trung tuyến t−ơng ứng ANAM = AMN∆⇒ cân tại A MNAI⊥⇒ . Mặt khác ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) SKAISBCAI MNAI AMNAI MNAMNSBC AMNSBC ⊥⇒⊥⇒    ⊥ ⊂ =∩ ⊥ . Suy ra SAK∆ cân tại 2 3aAKSAA ==⇒ . 244 3 222222 aaaBKSBSK =−=−= 4 10 84 3 2 222 222 aaaSKSASISAAI =−=  −=−=⇒ . Ta có 16 10. 2 1 2aAIMNS AMN ==∆ (đvdt) chú ý 1) Có thể chứng minh MNAI⊥ nh− sau: ( ) ( ) AIMNSAKMNSAKBC ⊥⇒⊥⇒⊥ . 2) Có thể làm theo ph−ơng pháp tọa độ: Chẳng hạn chọn hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz sao cho     −     −  −   haSaAaCaBK ; 6 3;0,0; 2 3;0,0;0; 2 ,0;0; 2 ),0;0;0( trong đó h là độ dài đ−ờng cao SH của hình chóp ABCS. . 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 8 2a) Cách I. Ph−ơng trình mặt phẳng )(P chứa đ−ờng thẳng 1∆ có dạng:( ) ( ) 042242 =+−++−+− zyxzyx βα ( 022 ≠+ βα ) ⇔ ( ) ( ) ( ) 044222 =+−−+−−+ βαβαβαβα zyx Vậy ( )βαβαβα 2;22; −+−+=Pnr .Ta có ( )2;1;12 =ur // 2∆ và ( ) 22 1;2;1 ∆∈M ( )P // ( ) ( ) ( )  ∉ =−⇔   ∉ =⇔∆ PMPM unP 22 2 2 0 1;2;1 0. βαrr Vậy ( ) 02: =− zxP Cách II Ta có thể chuyển ph−ơng trình 1∆ sang dạng tham số nh− sau: Từ ph−ơng trình 1∆ suy ra .02 =− zx Đặt    = −= = ∆⇒= '4 2'3 '2 :'2 1 tz ty tx tx ( ) )4;3;2(,0;2;0 111 =∆∈−⇒ uM r // 1∆ . (Ta có thể tìm tọa độ điểm 11 ∆∈M bằng cách cho 020 =−=⇒= zyx và tính ( )4;3;2 21 21 ; 12 11 ; 22 12 1 =    − −− −=ur ). Ta có ( )2;1;12 =ur // 2∆ . Từ đó ta có véc tơ pháp của mặt phẳng )(P là :[ ] ( )1;0;2, 21 −== uunP rrr . Vậy ph−ơng trình mặt phẳng )(P đi qua ( )0;2;01 −M và ⊥ ( )1;0;2 −=Pnr là: 02 =− zx . Mặt khác ( ) ( )⇒∉ PM 1;2;12 ph−ơng trình mặt phẳng cần tìm là: 02 =− zx ∑ 5,0 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,5 đ 0,5 đ ----------- 0,5 đ 0,5 đ 2b) b)Cách I. ( ) MHtttHH ⇒+++⇒∆∈ 21,2,12 = ( )32;1;1 −+− ttt ( ) ( ) ( ) 5)1(6111263211 22222 +−=+−=−+++−=⇒ ttttttMH đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi ( )3;3;21 Ht ⇒= Cách II. ( )tttHH 21;2;12 +++⇒∆∈ . MH nhỏ nhất ( )4;3;210. 22 HtuMHMH ⇒=⇔=⇔∆⊥⇔ r ∑ 5,0 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,5 đ 0,5 đ ----------- 0,5 đ 0,5 đ V 1. Ta có ( )0;1BOxBC =I . Đặt axA = ta có );( oaA và .33 −=⇒= ayax CC Vậy ( )33; −aaC . Từ công thức ( ) ( )   ++= ++= CBAG CBAG yyyy xxxx 3 1 3 1 ta có     −+ 3 )1(3; 3 12 aaG . Cách I. Ta có : |1|2|,1|3|,1| −=−=−= aBCaACaAB . Do đó ∑1đ 0,25 đ 9 ( )21 2 3. 2 1 −==∆ aACABS ABC . Ta có ( ) |1|3|1|3 132 2 −+− −=++= aa a BCACAB Sr = .2 13 |1| =+ −a Vậy .232|1| +=−a TH1.     ++⇒+= 3 326; 3 347332 11 Ga TH2     −−−−⇒−−= 3 326; 3 134132 22 Ga . Cách II. y C I O B A x Gọi I là tâm đ−ờng tròn nội tiếp ABC∆ . Vì 22 ±=⇒= Iyr . Ph−ơng trình ( ) 321 3 11.30: 0 ±=⇒−=−= IxxxtgyBI . TH1 Nếu A và O khác phía đối với .321+=⇒ IxB Từ 2),( =ACId .3232 +=+=⇒ Ixa     ++⇒ 3 326; 3 347 1G TH 2. Nếu A và O cùng phía đối với .321−=⇒ IxB T−ơng tự ta có .3212 −−=−= Ixa     −−−−⇒ 3 326; 3 134 2G 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2. Từ 13 5 nn CC = ta có 3≥n và ∑1 đ 10 ( ) ( ) 028356 )2)(1( !1 !5 !3!3 ! 2 =−−⇔=−−⇔−=− nnn nnn n n n n 41 −=⇒ n (loại) hoặc .72 =n Với 7=n ta có .4421402.2.3514022 222 3 3 4 2 1 3 7 =⇔=⇔=⇔=        −−−−− xC xxx xx 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 11 Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 ------------------------- Đáp án và thang điểm đề thi chính thức Môn toán, khối b Câu ý Nội dung ĐH CĐ I 1 Với 1=m ta có 108 24 +−= xxy là hàm chẵn ⇒ đồ thị đối xứng qua Oy . Tập xác định ∀ Rx∈ , ( )44164' 23 −=−= xxxxy , 0'=y   ±= =⇔ 2 0 x x , 3 4121612" 22    −=−= xxy 3 20" ±=⇔= xy . Bảng biến thiên: ∞+−−∞− 2 3 20 3 22x −'y 0 + 0 − 0 + "y + 0 − 0 + ∞+ 10 ∞+ y lõm U CĐ U lõm CT lồi CT 6− 6− Hai điểm cực tiểu : ( )6;21 −−A và ( )6;22 −A . Một điểm cực đại: ( )10;0B . Hai điểm uốn:    − 9 10; 3 2 1U và    9 10; 3 2 2U . Giao điểm của đồ thị với trục tung là ( )10;0B . Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm có hoành độ: 64 +±=x và 64 −±=x . (Thí sinh có thể lập 2 bảng biến thiên) ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ ∑ 5,1 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ x 0 10 y -6 -2 2 A2 A1 B U1 U2 12 I 2 ( ) ( )922924' 2223 −+=−+= mmxxxmmxy ,   =−+ =⇔= 092 0 0' 22 mmx x y Hàm số có ba điểm cực trị ⇔ ph−ơng trình 0'=y có 3 nghiệm phân biệt (khi đó 'y đổi dấu khi qua các nghiệm)⇔ ph−ơng trình 092 22 =−+mmx có 2 nghiệm phân biệt khác 0. 092 22 =−+mmx    −= ≠ ⇔ m mx m 2 9 0 2 2 . Ph−ơng trình 092 22 =−+mmx có 2 nghiệm khác 0   << −<⇔ .30 3 m m Vậy hàm số có ba điểm cực trị   << −<⇔ .30 3 m m ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ II 1 xxxx 6cos5sin4cos3sin 2222 −=− 2 12cos1 2 10cos1 2 8cos1 2 6cos1 xxxx +−−=+−−⇔ ( ) ( ) 06cos8cos10cos12cos =+−+⇔ xxxx ( ) 07cos11coscos =−⇔ xxx 02sin9sincos =⇔ xxx . 2 902sin9sin Zkkx kx xx ∈     = = ⇔=⇔ π π Chú ý: Thí sinh có thể sử dụng các cách biến đổi khác để đ−a về ph−ơng trình tích. ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 2 ( ) 1)729(loglog 3 ≤−xx (1). Điều kiện: 73log1729 0)729(log 0729 1,0 9 3 >⇔>−⇔    >− >− ≠> x xx x x x (2). Do 173log9 >>x nên ( ) xx ≤−⇔ 729log)1( 3 ( ) 072333729 2 ≤−−⇔≤−⇔ xxxx (3). Đặt xt 3= thì (3) trở thành 2938980722 ≤⇔≤≤−⇔≤≤−⇔≤−− xttt x . Kết hợp với điều kiện (2) ta đ−ợc nghiệm của bất ph−ơng trình là: 273log9 ≤< x . ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 13 3   ++=+ −=− ).2(2 )1(3 yxyx yxyx Điều kiện: )3( .0 0   ≥+ ≥− yx yx ( )  += =⇔=−−−⇔ .101)1( 63 yx yxyxyx Thay yx = vào (2), giải ra ta đ−ợc .1== yx Thay 1+= yx vào (2), giải ra ta có: 2 1, 2 3 == yx . Kết hợp với điều kiện (3) hệ ph−ơng trình có 2 nghiệm: 1,1 == yx và 2 1, 2 3 == yx Chú ý: Thí sinh có thể nâng hai vế của (1) lên luỹ thừa bậc 6 để di đến kết quả:   += = .1yx yx ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ III Tìm giao điểm của hai đ−ờng cong 4 4 2xy −= và 24 2xy = : 4 4 2x− = 24 2x 8804 432 2 24 ±=⇔=⇔=−+⇔ xxxx . Trên [ ]8;8− ta có 24 2x 4 4 2x−≤ và do hình đối xứng qua trục tung nên dxxxS ∫     −−= 8 0 22 244 42 21 8 0 2 8 0 2 22 116 SSdxxdxx −=−−= ∫∫ . Để tính 1S ta dùng phép đổi biến tx sin4= , khi 40 π≤≤ t thì 80 ≤≤ x . tdtdx cos4= và   ∈∀> 4 ;00cos πtt . Do đó ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑ 5,1 đ 0,5 đ 0,25 đ x 0-4 4 2 y -2 2 2 2 2 A2 A1 4 x 4y 2 −= 24 x y 2 = 14 ( ) 422cos18cos1616 4 0 4 0 2 8 0 2 1 +=+==−= ∫∫∫ π ππ dtttdtdxxS . 3 8 26 1 22 1 8 0 3 8 0 2 2 === ∫ xdxxS . Vậy 34221 +=−= πSSS . Chú ý: Thí sinh có thể tính diện tích dxxxS ∫ −       −−= 8 8 22 244 4 . 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ IV 1 Khoảng cách từ I đến đ−ờng thẳng AB bằng 2 5 5=⇒ AD và 2 5== IBIA . Do đó BA, là các giao điểm của đ−ờng thẳng AB với đ−ờng tròn tâm I và bán kính 2 5=R . Vậy tọa độ BA, là nghiệm của hệ :      =+   − =+− 2 2 2 2 5 2 1 022 yx yx Giải hệ ta đ−ợc ( ) ( )2;2,0;2 BA − (vì 0<Ax ) ( ) ( )2;1,0;3 −−⇒ DC . Chú ý: Thí sinh có thể tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của I trên đ−ờng thẳng AB . Sau đó tìm BA, là giao điểm của đ−ờng tròn tâm H bán kính HA với đ−ờng thẳng AB . ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑ 5,1 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ xCIOA D B H y 15 IV 2a) Tìm khoảng cách giữa BA1 và DB1 . Cách I. Chọn hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz sao cho ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )aaDaaaCaaBaaCaAaDaBA ;;0,;;;;0;;0;;;0;0,0;;0,0;0;,0;0;0 1111 ⇒ ( ) ( ) ( )0;0;,;;,;0; 1111 aBAaaaDBaaBA =−−=−=⇒ và [ ] ( )22211 ;2;, aaaDBBA = . Vậy ( ) [ ][ ] 66, ., , 2 3 11 1111 11 a a a DBBA BADBBA DBBAd === . Cách II. ( ) DBBADCABBA ADBA ABBA 11111 1 11 ⊥⇒⊥⇒   ⊥ ⊥ . T−ơng tự DBCA 111 ⊥ ( )111 BCADB ⊥⇒ . Gọi ( )111 BCADBG ∩= . Do aCBBBAB === 11111 nên GGCGBGA ⇒== 11 là tâm tam giác đều 11BCA có cạnh bằng 2a . Gọi I là trung điểm của BA1 thì IG là đ−ờng vuông góc chung của BA1 và DB1 , nên ( ) 62 3 3 1 3 1, 1111 aBAICIGDBBAd ==== . Chú ý: Thí sinh có thể viết ph−ơng trình mặt phẳng ( )P chứa BA1 và song song với DB1 là: 02 =−++ azyx và tính khoảng cách từ 1B (hoặc từ D ) tới ( )P , hoặc viết ph−ơng trình mặt phẳng ( )Q chứa DB1 và song song với BA1 là: 022 =−++ azyx và tính khoảng cách từ 1A (hoặc từ B) tới ( )Q . ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑ 5,1 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ x D1 D C1 B1 A1 z y x A CB I G 16 v n m a t h . c o m v n m a t h . c o m 2b) Cách I. Từ Cách I của 2a) ta tìm đ−ợc        aaPaaNaaM ; 2 ;0,0;; 2 , 2 ;0; 0.;0; 2 , 2 ; 2 ; 11 =⇒  =  −=⇒ NCMPaaNCaaaMP . Vậy NCMP 1⊥ . Cách II. Gọi E là trung điểm của 1CC thì ( )⇒⊥ 11CCDDME hình chiếu vuông góc của MP trên ( )11CCDD là 1ED . Ta có NCEDNCDNCCEDCECDCNC 1111 0 111111 90 ⊥⇒−==⇒∆=∆ . Từ đây theo định lý ba đ−ờng vuông góc ta có NCMP 1⊥ . ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ V Số tam giác có các đỉnh là 3 trong n2 điểm nAAA 221 ,,, L là 32nC . Gọi đ−ờng chéo của đa giác đều nAAA 221 L đi qua tâm đ−ờng tròn ( )O là đ−ờng chéo lớn thì đa giác đã cho có n đ−ờng chéo lớn. Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong n2 điểm nAAA 221 ,,, L có các đ−ờng chéo là hai đ−ờng chéo lớn. Ng−ợc lại, với mỗi cặp đ−ờng chéo lớn ta có các đầu mút của chúng là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật nói trên bằng số cặp đ−ờng chéo lớn của đa giác nAAA 221 L tức 2nC . Theo giả thiết thì: ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ D1A1 B1 C1 C B A M E N P y x z 17 v n m a t h . c o m v n m a t h . c o m ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 120 6 2212.2 !2!2 !20 !32!3 !220 232 −=−−⇔−=−⇔= nnnnn n n n nCC nn 81512 =⇔=−⇔ nn . Chú ý: Thí sinh có thể tìm số hình chữ nhật bằng các cách khác. Nếu lý luận đúng để đi đến kết quả số hình chữ nhật là 2 )1( −nn thì cho điểm tối đa phần này. 0,5 đ 18 v n m a t h . c o m v n m a t h . c o m Bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh Đại học , cao đẳng năm 2002 Môn Toán, khối D Đáp án và thang điểm đề thi chính thức Câu Nội dung Điểm ĐH CĐ I 3đ 4đ 1. 1 1,5 Khi m = -1 ,ta có 1x 4 3 1x 1x3 y −−−=− −−= -TXĐ : 1x ≠ - CBT : ( ) ⇒≠∀>−= 1x,01x 4 y 2 , hàm số không có cực trị. 1/4 1/4 3ylim x −= ∞→ ; −∞=+∞= +− →→ 1x1x ylim;ylim . - BBT : x - ∞ 1 + ∞ y/ + + + ∞ y -3 -3 - ∞ 1/4 1/4 - TC: x=1 là tiệm cận đứng vì =→ ylim1x ∞ . y=-3 là tiệm cận ngang vì 3ylim x −=∞→ 1/4 1/4 - Giao với các trục : x = 0 ⇒ y = 1; y = 0 ⇒ x = - 1/3. 1/4 - Đồ thị : x y 1/4 1/2 19 v n a t h . c o m v n m a t h . c o m 2. 1 1,5 Diện tích cần tính là : dx 1x 1x3 S 0 3/1 ∫ −    − −−= 1/4 1/2 ∫ ∫ − − − −−= 0 3/1 0 3/1 1x dx 4dx3 1/4 1/4 3/1 0 1xln4 3 1 .3 −−−−= 1/4 1/2 3 4 ln41+−= ( đvdt). 1/4 1/4 3. 1 1 Ký hiệu ( ) 1x mx1m2 )x(f 2 − −−= . Yêu cầu bài toán t−ơng đ−ơng với tìm m để hệ ph−ơng trình sau có nghiệm: (H) ( )  = = .x)x(f x)x(f // 1/4 1/4 Ta có (H) ( ) ( )    =    − −− =− −− ⇔ 0 1x mx 0 1x mx /2 2 1/4 1/4 ( ) ( )( ) ( ) ( )   =− −+−−− =− −− ⇔ 0 1x mx1xmx2 0 1x mx 2 2 2 1/4 1/4 Ta thấy với 1m ≠∀ ; x = m luôn thoả mãn hệ ( H ) . Vì vậy 1m ≠∀ , (H) luôn có nghiệm , đồng thời khi m = 1 thì hệ ( H ) vô nghiệm. Do đó đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đ−ờng thẳng y = x khi và chỉ khi 1m ≠ . ĐS : 1m ≠ . 1/4 1/4 II 2đ 3đ 1. 1 1,5 Bất ph−ơng trình        ≥− >−− =−− ⇔ 0x3x 02x3x2 02x3x2 2 2 2 1/4 1/2 TH 1: . 2 1 x2x02x3x202x3x2 22 −=∨=⇔=−−⇔=−− 1/4 1/4 TH 2:   ≥− >−−⇔   ≥− >−− 0x3x 02x3x2 0x3x 02x3x2 2 2 2 2    ≥∨≤ >∨−<⇔ 3x0x 2x 2 1 x 1/4 20 v n m a t h . c o m v n a t h . c o m 3x 2 1 x ≥∨−< 1/4 1/4 Từ hai tr−ờng hợp trên suy ra ĐS: 3x2x 2 1 x ≥∨=∨−≤ 1/4 1/4 2. 1 1,5 Hệ ph−ơng trình   = −=⇔ y2 y4y52 x 2x3 1/4 1/2   =+− >=⇔ 0y4y5y 0y2 23 x 1/4 1/4   =∨=∨= >=⇔ 4y1y0y 0y2x 1/4 1/4 ⇔   = =∨   = = 4y 2x 1y 0x 1/4 1/2 III 1đ 1đ Ph−ơng trình ( ) ( ) 01x2cos4xcos3x3cos =+−+⇔ 0xcos8xcos4 23 =−⇔ ( ) 02xcosxcos4 2 =−⇔ 0xcos =⇔ 1/4 1/2 π+π=⇔ k 2 x . 1/4 1/4 [ ] 3k2k1k0k14;0x =∨=∨=∨=⇔∈ 1/4 ĐS : ; 2 x π= 2 3 x π= ; 2 5 x π= ; 2 7 x π= . 1/4 1/4 IV 2đ 2đ 1. 1 1 Cách 1 Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông tại A , do đó .ACAB⊥ 1/4 1/4 Lại có ( )ABCmpAD⊥ ABAD⊥⇒ và ACAD⊥ , nên AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. 1/4 1/4 Do đó có thể chọn

File đính kèm:

  • pdfcau hoi phu trong kshs.pdf