Phần I-Trắc nghiệm (2,0 điểm) . Trong mỗi câu từ câu 1 đến 8 đều có bốn phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng. Hóy chọn phương án đúng và viết vào bài làm.
Cõu 1.Phương trình tương đương với phương trình
A. x2+x-2=0 B. 2x+4=0 C. x2-2x+1=0 D. x2+x+2=0
Cõu 2. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 3 ?
A. x2-3x+4 = 0. B. x2-3x-3=0. C. x2-5x+3 = 0. D. x2-9 = 0.
Cõu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. y=-5x2. B. y=5x2. C. . D. y=x-10
Cõu 4. Phương trình có nghiệm chỉ khi
A. m - 4 B. m < 4. C.m 4. D. m > - 4
Cõu 5.Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. C. . D.
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1652 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 Nam Định năm học 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh lớp 10 Nam Định
Năm học: 2010 – 2011
Phần I-Trắc nghiệm (2,0 điểm) . Trong mỗi cõu từ cõu 1 đến 8 đều cú bốn phương ỏn trả lời A, B, C, D trong đú chỉ cú một phương ỏn đỳng. Hóy chọn phương ỏn đỳng và viết vào bài làm.
Cõu 1.Phương trình tương đương với phương trình
A. x2+x-2=0 B. 2x+4=0 C. x2-2x+1=0 D. x2+x+2=0
Cõu 2. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 3 ?
A. x2-3x+4 = 0. B. x2-3x-3=0. C. x2-5x+3 = 0. D. x2-9 = 0.
Cõu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. y=-5x2. B. y=5x2. C. . D. y=x-10
Cõu 4. Phương trình có nghiệm chỉ khi
A. m - 4 B. m - 4
Cõu 5.Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. C. . D.
Cõu 6. Nếu một hình vuông có cạnh bằng 6 cm thì đường trong ngoại tiếp hình vuông đó có bán kính bằng ?
A. 6cm. B.. C. 3cm. D.
Cõu 7. Cho hai đường trũn (O;R) và (O’;R’) có R= 6 cm, R’= 2 cm , OO’ = 3 cm . Khi đó , vị trí tương đối của hai đường tròn đã cho là :
A. cắt nhau. B. (O;R) đựng (O’;R’) . C.ở ngoài nhau. D. tiếp xúc trong
Cõu 8. Cho hỡnh nón có bán kính đáy bằng 3 cm , có thể tích bằng 18 cm3 . Hình nón đã cho có chiều cao bằng
A. . B. 6 cm. C. . D. 2cm
Phần II-Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)Cho biểu thức với x0 và x 1
Rút gọn biểu thức P .
Chứng minh rằng khi thì P =
Câu 2. (1,5 điểm).
1)Cho hàm số .Xác định m, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4).
2) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
Câu 3. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
Câu 4. (3,0 điểm)Cho đường trũn (O; R) và điểm M nằm ngoài sao cho OM=2R. Đường thẳng d qua M tiếp xúc với (O; R) tại A. Gọi N là giao điểm của đoạn thẳng MO với đường tròn(O; R) .
1) Tính độ dài đoạn thẳng AN theo R .Tính số đo của góc NAM.
2) Kẻ hai đường kính AB và CD khác nhau của (O;R). Các đường thẳng BC và BD cắt đường thẳng d lần lượt tại P và Q .
a, Chứng minh tứ giác PQDC nội tiếp; b, Chứng minh
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số (x;y) thoả mãn điều kiện 2
HƯớng dẫn giảI đề tuyển sinh vào lớp 10 thpt
tỉnh nam định năm học 2010 - 2011
Phần
đáp án
I
(2,0đ)
Câu 1: A; Câu 2: B; Câu 3: D; Câu 4: C Mỗi câu đúng cho 0,25
Câu 5: D; Câu 6: C; Câu 7: B; Câu 8: C
II
Câu1
(1,5đ)
1. (1đ)
Thực hiện:
P =
2. (0,5đ) Thay x = vào biểu thức P rút gọn ta có
. điều phải chứng minh
Câu2
(1,5đ)
1. (0,75đ)
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4) suy ra x = 1 và y = 4 thoả mãn công thứcy =2x+2m+1
Suy ra 4 = 2.1 + 2m + 1
Tìm đợc m = 0,5
2. (0,75đ)
Xét phơng trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị x2 = 2x + 3
Giải phơng trình tìm đợc x = -1và x = 3
Thay vào công thức hàm số tìm đợc y = 1 và y = 9
Kết luận toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là (-1; 1) và (3; 9)
Câu 3
(1,0đ)
Câu 4
(3,0đ)
+ Đặt ĐKXĐ của hệ là (x+2y)(x+y+1)
+ Biến đổi phơng trình
+ Thay y = 1 vào phơng trình 3x + y = 4 ta tìm đợc x = 1
+ Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm của hệ là (1; 1)
1. 1điểm
+ Tính đợc MN = R và chỉ ra N là trung điểm của MO
+ Chỉ ra đợc OA vuông góc với AM và suy ra tam giác MAO vuông tại A
+ áp dụng định lý đờng trung tuyến trong tam giác vuông MAO tính đợc AN = R
+ Tính đợc góc NAM = 300
2. (2,0đ)
a) 1.25điểm. Chứng minh tứ giác PQDC nội tiếp
+Ch + Chỉ ra đợc cung nhỏ AD = cung nhỏ BC; cung nhỏ AC = cung nhỏ BD
+ Ta có góc PQD là góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn nên
gócPQD = (sđ cung BCA – sđcungAD) = sđ cung AC.
+Ta có góc BCD = sđ cung BD (tính chất góc nội tiếp)
gócPQD = góc BCD
Mà góc BCD + gócDCP = 1800 nên góc PQD + góc DCP = 1800
Vậy tứ giác PQDC nội tiếp
b) 0,75 điểm. Chứng minh 3BQ – 2AQ > 4R
*Xột tam giỏc ABQ cú :
BQ2 = AB2 + AQ2
Ta cú : 3BQ – 2AQ > 4R
3BQ > 2AQ + 2AB ( vỡ AB = 2R )
9BQ2 > 4 AQ2 + 8AQ.AB + 4AB2
9AB2 + 9AQ2 > 4 AQ2 + 8AQ.AB + 4AB2
4( AQ – AB )2 + AQ2 + AB2 > 0 ( luụn đỳng )
đpcm
Câu 5
(1đ)
Tìm (x;y) thoả mãn
+ Điều kiên xác định: x 4 và y 4 (*)
+ Đặt với a và b là các số không âm thì điều kiện đề bài trở thành
(1)
+ Với mọi a; b thì . Do đó từ (1) suy ra (2)
Giải (2) ta đợc a = b = 2. Do đó x = y = 8
+ Kiểm tra các giá trị của x, y thoả mãn điều kiện đề bài. Vậy cặp số (8; 8) là cặp số cần tìm.
File đính kèm:
- deda ts 10 ND 20102011.doc