Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2012 - 2013 môn Vật lý - Đề 2

Câu 1:(2điểm). Một động cơ xăng có hiệu suất 25%, đặt trên đỉnh một ngọn đồi cao 20 m để kéo một khẩu pháo nặng 4 tấn từ chân đồi lên đỉnh đồi. Đường dốc trên sườn đồi dài 80m, được xem như một mặt phẳng nghiêng có hiệu suất là 64%.

a. Tính lực kéo của động cơ để khẩu pháo đi lên đều và độ lớn của lực ma sát tác dụng vào khẩu pháo.

b. Tính thể tích xăng đã dùng để thực hiện công việc trên, biết năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106J/kg, khối lượng riêng của xăng D = 700 kg/m3.

Câu 2:(2 điểm). Người ta đổ một lượng nước sôi vào một thùng đã chứa nước ở nhiệt độ phòng (250C) thì thấy khi cân bằng, nhiệt độ của nước trong thùng là 700C.

a. Nếu đổ lượng nước sôi trên vào thùng này nhưng không có nước thì khi cân bằng, nhiệt độ của nước là bao nhiêu? Biết rằng lượng nước sôi gấp 2 lần lượng nước nguội, bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường ngoài.

b. Nếu trong thùng chỉ có khối nước đá ở , khối lượng bằng khối lượng của nước lạnh ban đầu thì khi đổ lượng nước sôi trên vào thùng, lúc cân bằng nhiệt nước đá có tan ra không?

 

doc1 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2012 - 2013 môn Vật lý - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI ------------------ (ĐỀ CHÍNH THỨC) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN Năm học 2009 – 2010 ------------------------- Môn thi: VẬT LÝ ( Chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian phát đề) --------------------------------------------- Câu 1:(2điểm). Một động cơ xăng có hiệu suất 25%, đặt trên đỉnh một ngọn đồi cao 20 m để kéo một khẩu pháo nặng 4 tấn từ chân đồi lên đỉnh đồi. Đường dốc trên sườn đồi dài 80m, được xem như một mặt phẳng nghiêng có hiệu suất là 64%. Tính lực kéo của động cơ để khẩu pháo đi lên đều và độ lớn của lực ma sát tác dụng vào khẩu pháo. Tính thể tích xăng đã dùng để thực hiện công việc trên, biết năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106J/kg, khối lượng riêng của xăng D = 700 kg/m3. Câu 2:(2 điểm). Người ta đổ một lượng nước sôi vào một thùng đã chứa nước ở nhiệt độ phòng (250C) thì thấy khi cân bằng, nhiệt độ của nước trong thùng là 700C. Nếu đổ lượng nước sôi trên vào thùng này nhưng không có nước thì khi cân bằng, nhiệt độ của nước là bao nhiêu? Biết rằng lượng nước sôi gấp 2 lần lượng nước nguội, bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường ngoài. Nếu trong thùng chỉ có khối nước đá ở , khối lượng bằng khối lượng của nước lạnh ban đầu thì khi đổ lượng nước sôi trên vào thùng, lúc cân bằng nhiệt nước đá có tan ra không? X X U r R Đ1 Đ2 C M N A B Câu 3:(2,5 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó U = 36V; r = 1,5W; Biến trở MN có giá trị lớn nhất bằng 10W, Đèn Đ1 (3V- 6W); đèn Đ2 (24V- 96W). Xem điện trở các bóng đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Hãy xác định vị trí con chạy C trên biến trở để: Đèn Đ1 sáng bình thường. Lúc này đèn Đ2 có sáng bình thường không? b. Công suất tiêu thụ trên đèn Đ1 là nhỏ nhất, tính công suất đó. Câu 4:(2,5 điểm). Một bút chì AB dài 4 cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A thuộc trục chính) cho ảnh thật A’B’. F và F’ là hai tiêu điểm của thấu kính, F nằm về phía A. Đặt p = AF; q = A’F’ , f = OF . Vẽ hình và chứng minh công thức p.q = f2. A B A’ B’ Khi bút chì ngã nằm dọc theo trục chính thì A’B’ vẫn không đổi tính chất và nằm dọc theo trục chính. Nếu đầu B nằm gần thấu kính thì ảnh A’B’ = 6cm; nếu đầu B nằm xa thấu kính thì A’B’ = 3cm. Tính tiêu cự thấu kính. Một học sinh khác đặt bút chì ở vị trí bất kỳ thì thấy ảnh A’B’ và AB nằm như hình vẽ. Bằng phép vẽ (có phân tích) hãy xác định quang tâm và tiêu điểm của thấu kính. Câu 5:(1 điểm). Có một máy biến thế cũ, đã bị mất nhãn. Bạn hãy tìm cách xác định số vòng dây của hai cuộn dây trong máy biến thế trên khi trong tay bạn chỉ có: một đoạn dây điện từ dài, một bộ nguồn điện xoay chiều, một vôn kế xoay chiều, dây dẫn điện đủ để nối mạch điện. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây của máy biến thế và dây nối. --------------------HẾT----------------------- Họ và tên thí sinh: SBD:.Phòng thi:.. Chữ ký giám thị 1: .Chữ ký giám thị 2 : Sưu tầm: Chu Văn Tiến

File đính kèm:

  • doc2.doc
Giáo án liên quan