Câu 1.Biểu thức nào sau đây mô tả định luật Ôm
A.U = I.R B.I = C.R = U.I D. Cả A,B,C
Câu 2.Để có một điện trở tổng cộng là 10 ta cần mắc nối tiếp các điện trở nào sau đây
A. 2 , 4, 6 B.1, 1, 3, 3
C.1,,2,3,4 D.2,3,4,5
Câu 3.Nếu mắc hai điện trở song song R1 =6, R2 = 12 thì ta được một điện trở tương đương có giá trị là
A.6 B.3 C.5 D.4
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đê thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học : 2007 – 2008 môn thi : Vật lí thời gian làm bài 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÊ thi tuyển sinh vào lớp 10 đại trà 2
Năm học : 2007 – 2008
Môn thi : Vật lí
Thời gian làm bài 60 phút
(Đề này gồm 50 câu ,5 trang )
Câu 1.Biểu thức nào sau đây mô tả định luật Ôm
A.U = I.R B.I = C.R = U.I D. Cả A,B,C
Câu 2.Để có một điện trở tổng cộng là 10 ta cần mắc nối tiếp các điện trở nào sau đây
A. 2 , 4, 6 B.1, 1, 3, 3
C.1,,2,3,4 D.2,3,4,5
Câu 3.Nếu mắc hai điện trở song song R1 =6, R2 = 12 thì ta được một điện trở tương đương có giá trị là
A.6 B.3 C.5 D.4
Câu 4.Nếu tăng chiều dài lên n lần thì điện trở
A.Tăng lên n lần B.Giảm n lần C.Tăng 2n lần D. Giảm n2 lần
Câu 5. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
Cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng.
Cường độ dòng điện có lúc tăng ,lúc giảm.
Cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm.
Cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế
Câu6. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I,điện trở R và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức:
Q=R.I.t B. Q=I.R2.t
C. Q=I2.R.t D.Q=I.R.t2
Câu7 . Điện năng không thể biến đổi thành :
A. Cơ năng . B. Nhiệt năng .
C. Hóa năng . D. Năng lượng nguyên tử .
Câu 8 . Cho đoạn mạch có R1 // R2 , R2 > R1 thì Rtđ của mạch có giá trị :
A. Rtđ > R2 B. R2 > Rtđ > R1 C. R2 > R1 > Rtđ D. R1 > Rtđ > R2
Câu9 .Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 10.Nếu mắc hai điện trở song song R1 = 6 và R2 = 12 ta được một điện trở tương đương có giá trị:
A.Nhỏ hơn 6 B.Nhỏ hơn 12 C.Lớn hơn 6 D.Lớn hơn 12
Câu11.Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là
A. R1 + R2 B. C. D.
Câu 12.Từ phổ là
A.Tập hợp đường sức của từ trường
B.Tập hợp các đường sức của điện trường
C.Tập hợp các đường sức của từ trường được vẽ nên bằng cách rải các mạt kim loại đặt trên tấm bìa cứng đặt trong từ trường
D.Các phát biểu A,B,C đều đúng
Câu13.Lực điện từ có phương:
A.Vuông góc với đường sức từ
B.Vuông góc với dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C.Vuông góc với mặt phẳng chứa đường sức từ và dây dẫn
D.Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu14.Khi đạp xe vào ban đêm, bóng đèn xe sáng.Quá trình năng lượng đã biến đổi
A.Điện năng, cơ năng, quang năng.
B.Cơ năng, điện năng, quang năng.
C.Cơ năng, hoá năng,quang năng.
D.Điện năng , hoá năng, quang năng.
Câu15. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ
A.Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
B.Làm bằng chất trong suốt
C.Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lồi
D.Cả A,B,C
Câu16.Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điểm cực cận
A.Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất
B.Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ
C.Điểm cực cận là điểm xa mắt nhất
D.Điểm cực cận là điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn nhìn thấy rõ
Câu17.Đặc điểm nào sau đây là của mắt lão
A.Mắt lão có thể nhìn rõ các vật ở xa
B.Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần như mắt bình thường
C.Mắt lão có điểm cực cận xa hơn mắt bình thường
D.Cả A,B,C
Câu18.Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Mắt cận phải đeo kính hội tụ
B.Mắt lão phải đeo kính phân kỳ
C.Điểm cực cận của mắt lão gần hơn mắt bình thường
D.Kính thích hợp để chữa mắt cận thị là kính phân kỳ có F trùng với điểm cực viễn
Câu19.ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là
A.ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật
B.ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
C.ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
D.ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật
Câu20. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều với vật
B. ảnh là ảnh thật, ngược chiều với vật
C. ảnh là ảnh thật, lớn hơn vật
D. ảnh và vật luôn có độ lớn bằng nhau
Câu21. Có một tấm lọc A màu đỏ và tấm lọc B màu lục. Nếu nhìn một tờ giấy trắng qua cả hai tấm lọc đó thì ta sẽ thấy tờ giấy có màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu lục
C. Màu trắng
D. Màu đen
Câu 22. Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2m. Người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm. Hỏi ảnh của người đó trên phim cao bao nhiêu cm?
A. A’B’ = 3cm
B. A’B’ = 4cm
C. A’B’ = 4,5cm
D. A’B’ = 6cm
Câu23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm cực cận của mắt?
A. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất
B. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ
C. Điểm cực cận là điểm xa mắt nhất
D. Điểm cực cận là điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ
Câu 24 Kính dùng cho người cận thị là loại kính gì?
A
A. Là thấu kính phân kì
B. Là thấu kính hội tụ
C. Mắt kính chỉ là hai tấm kính nhỏ (có hai mặt bên song song)
D. Dùng thấu kính hội tụ hay phân kì đều được
Câu 25. Trong các vật sau đây, vật nào có sử dụng pin quang điện?
A. Bàn là điện
B. Quạt điện
C. Máy vi tính
D. Máy tính bỏ túi
Câu 26. Vật AB đặt trước một thấu kính cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Điều kiện thêm nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kì?
A. ảnh là ảnh ảo
B. ảnh cao hơn vật
C. ảnh thấp hơn vật
D. ảnh bằng vật
Câu27. Dùng máy ảnh để chụp một vật, ảnh thu được của vật trên phim có đặc điểm gì?
A. ảnh thật
B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh có kích thước nhỏ hơn vật
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu28. Vật kính của máy ảnh mà ta thường dùng có tiêu cự bao nhiêu cm
A. 1cm
B. 5cm
C. 20cm
D. 40cm
Câu29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm cực viễn của mắt?
A. Điểm cực viễn là điểm gần mắt nhất
B. Điểm cực viễn là điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ
C. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất
D. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ.
Câu 30. Độ bội giác của một kính lúp là 5x. Tiêu cự của kính lúp là:
A. f = 5m
B. f = 5cm
C. f = 5mm
D. Một giá trị khác
Câu31. Sự phân tích ánh sáng trắng thể hiện trong thí nghiệm nào dưới đây?
A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào một gương phẳng.
B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một tấm thủy tinh mỏng
C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một lăng kính
D. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
Câu 32.Điều kiện xuất dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là .
A. Đặt một nam châm mạnh ở gần cuộn dây
B. Đặt một nam châm điện ở trong lòng cuộn dây
C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lớn
D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên
Câu33. Các cách nào sau đây tạo ra dòng điện xoay chiều
A.Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín
B.Cho cuộn dây quay trong từ trường
C.Cho cuộn dây nằm trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy qua
D.Cả A,B,C đều đúng
Câu34. Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng cần:
A.Tăng hiệu điện thế nơi truyền B.Tăng hiệu điện thế nơi nhận
C.Giảm hiệu điện thế nơi nhận D.Giảm hiệu điện thế nơi truyền
Câu 35. Đường dây Bắc -Nam hiện nay ở nước ta có hiệu điện thế là
A.200KV B.100KV C.500KV D.1000KV
Câu36.Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới 450 thì góc khúc xạ là:
A. 450 B. 600 C. 320 D. 460
Câu 37.Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò như thấu kính hội tụ trong máy ảnh:
A.Giác mạc B.Thuỷ tinh thể C. Con ngươi D.Võng mạt
Câu38.Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo :
A.Thấu kính phân kỳ B.Thấu kính hội tụ
C.Kính lão D.Kính râm
Câu 39.Một kính lúp có số bội giác càng lớn thì:
A.tiêu cự càng ngắn B.Tiêu cư càng lớn
C. ảnh càng rõ nét D.Phạm vi quan sát càng lớn
Câu 40.Có thể kết luận như câu nào dưới đây
Mắt lão nhìn rõ vật ở gần , không nhìn rõ vật ở xa
Mắt tốt nhìn rõ vật ở gần, không nhìn rõ vật ở xa
Mắt lão nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở gần
Mắt tốt nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở gần
Câu 41.Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ, ta thấy mảnh giấy có màu
A. Trắng B. Đỏ C. Xanh D. Đen
Câu42.Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ .
A. Chỉ chiều của đường sức từ B. Chiều của dòng điện
C. Chiều của lực điện từ D. Chiều của cực Nam, Bắc địa lí
Câu 43.Đặt một vật trước một thấu kính phân kì, ta sẽ thu được
A. Một ảnh ảo lớn hơn vật B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Một ảnh thật lớn hơn vật D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu44.Tác dụng sinh học của ánh sáng thể hiện ở hiện tượng nào dưới đây ?
ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên
ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđrô đựng trong một ống nghiệm có thể gây ra sự nổ
ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi sương
ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó có thể phát điện
Câu 45.Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảm
C. Luôn phiên tăng, giảm D. Luôn luôn không đổi
Câu 46. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí toả nhiệt sẽ
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Không tăng, không giảm
Câu 47.Trên cùng một đường dây tải đi cùng một công suất điện , nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu 48.Máy biến thế dùng để
Giữ cho hiệu điện thế ổn đinh, không đổi
Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi
Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
Câu 49.Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt . Thấu kính nào trong số bốn thấu kính dưới đây có thể làm kính cận
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm
Câu 50.Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào ?
Làm tăng thể tích vật khác
Làm nóng một vật khác
Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động
Nổi dược trên mặt nước
Đáp án và biểu điểm
Môn : Vật lí
1 .B 2. C 3.D 4.B 5.D
6 .C 7. D 8. C 9. D 10.A
11. B 12. D 13. D 14.B 15.D
16.B 17. D 18.D 19.C 20.B
21.D 22. A 23 .A 24.A 25.D
26.B 27.D 28. B 29.D 30. B
31.C 32. D 33.D 34.A 35. C
36. C 37. B 38. A 39. A 40. C
41. D 42. B 43. A 44. C 45. C 46. A 47. B 48. D 49. D 50. B
File đính kèm:
- de thi vao 10 .doc