Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thời gian làm bài: 60 phút năm học 2009 – 2010

Bài 1(4đ):

Vật sáng AB có độ cao h được đặt

vuông góc với trục chính của thấu

kính phân kỳ có tiêu cự f, điểm A

nằm trên trục chính và có vị trí tại

tiêu điểm F của thấu kính

(Hình vẽ 1).

1. Dựng ảnh của A/B/ của AB qua thấu kính

Nêu rõ chiều, độ lớn, tính chất của ảnh so với vật.

2. Bằng hình học, xác định độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Biết h = 3 cm; f = 14 cm.

 

doc74 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thời gian làm bài: 60 phút năm học 2009 – 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Thanh Hóa Năm học 2009 – 2010 Đề chính thức C Thời gian làm bài: 60 Phút Bài 1(4đ): F B F/ O Hỡnh 1 Vật sáng AB có độ cao h được đặt A vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F của thấu kính (Hình vẽ 1). 1. Dựng ảnh của A/B/ của AB qua thấu kính Nêu rõ chiều, độ lớn, tính chất của ảnh so với vật. 2. Bằng hình học, xác định độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Biết h = 3 cm; f = 14 cm. Bài 2 (2đ): Trên một bóng đèn điện tròn dây tóc có ghi 110V-55W. 1. Hãy nêu ý nghĩa của các số liệu ghi trên bóng đèn. 2. Nếu cho dòng điện cường độ I = 0,4 A chạy qua đèn thì độ sảng của đèn như thế nào? Lúc này đèn đạt bao nhiêu phần trăm công suất cần thiết để đèn sáng bình thường, điện trở của đèn coi như không thay đổi. Bài 3 (4đ): R1 R2 A C A+ B- Hỡnh 2 Đặt một hiệu điện thế UAB không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có sơ đồ như hình vẽ 2: Biết R1 = 5W; R2 = 20 W; Điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. 1. Ampe kế chỉ 2 A. Tính hiệu điện thế UAB. 2. Mắc thêm một bóng đèn day tóc có điện trở Rđ = R3 = 12W luôn luôn không đổi vào hai điểm C và B của mạch. a. Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở tương đương RAB của mạch. b. Biết bóng đèn sáng bình thường . Tính công suất định mức của đèn. c. Giữ nguyên vị trí bóng đèn, đổi vị trí hai điện trở R1 và R2 cho nhau, độ sáng của đèn tăng lên hay giảm đi thé nào? Không tính toán cụ thể, chỉ cần lập luận giải thích. ------------------------------Hết--------------------------- Đáp án môn Vật Lý. Bài 1(đ): F B F/ O Hỡnh 1 B/ C 1. Dựng ảnh của AB: ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ A A A/ Hơn vật 2. Gọi chiều cao của ảnh là A/B/. Ta có tứ giác ABCO là hình chữ nhật nên B/ là trung điểm của BO và AO. Mặt khác AB//A/B/ nên A/B/ là đường trung bình của tam giác ABO Suy ra A/B/ = và OA/ = Vậy chiều cao của ảnh bằng 1,5 cm và ảnh cách tâm thấu kính một khoảng bằng 7 cm. Bài 2: 1. ý nghĩa của 110V-55W trên bóng đèn là: Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 110 V; Công suất định mức của bóng đèn là 55W. đèn sáng bình thường khi nó làm việc ở hiệu điện thế 110V và khi đó nó tiêu thụ công suất là 55W. 2. Theo công thức P = U.I suy ra I = P:U = 55 : 110 = 0,5 > 0,4. Vậy khi đó đèn tối hơn khi nó làm việc ở mức bình thường. Khi I = 0,4 thì P = 110.0,4 = 44 W. (Vì điện trở của đèn không đổi nên U = 110V). Vậy khi đó đèn chỉ làm việc bằng 80% công suất bình thường. R1 R2 A C A+ B- Hỡnh 2 Bài 3(4đ): 1. Theo sơ đồ ta có: R1 nt R2: Nên R = R1 + R2 = 5+20 = 25 ; I = 2A vậy UAB = R.I = 25.2 = 50 V. R1 R2 A C A+ B- Hỡnh 3 R3 2. Mắc thêm bóng đèn vào hai đầu C,B a. Ta có hình 3. Ta có R1 nt (R2//R3). Điện trở của toàn mạch là: R = R1 + b. Khi đèn sáng bình thường thì có nghĩa là I = . Suy ra: UAC = R1.I = 5.4 = 20V; UR3 = UCB = UAB – UAC = 50 – 20 = 30 V Công suất định mức của đèn là: P = W c. Ta biết độ sáng của bóng đèn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua đèn, cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu bóng đèn.Vậy độ sáng của bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đều bóng đèn. Khi đổi R2 thành R1 thì điện trở RCB Giảm khi đó UCB giảm (Do RACnt RCB) Nên khi đó bóng đèn sẽ tối hơn. PHềNG GIÁO DỤC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS MễN: VẬT Lí- NĂM HỌC 2005-2006 @&? (Thời gian:90 phỳt(Khụng kể thời gian giao đề) Bài 1 Trong bỡnh hỡnh trụ,tiết diện S chứa nước cú chiều cao H = 15cm .Người ta thả vào bỡnh một thanh đồng chất, tiết diện đều sao cho nú nổi trong nước thỡ mực nước dõng lờn một đoạn h = 8cm. a)Nếu nhấn chỡm thanh hoàn toàn thỡ mực nước sẽ cao bao nhiờu ?(Biết khối lượng riờng của nước và thanh lần lượt là D1 = 1g/cm3 ; D2 = 0,8g/cm3 b)Tớnh cụng thực hiện khi nhấn chỡm hoàn toàn thanh, biết thanh cú chiều dài l = 20cm ; tiết diện S’ = 10cm2. Bài 2:(2,0diểm) Một bếp dầu đun sụi 1 lớt nước đựng trong ấm bằng nhụm khối lượng m2 = 300g thỡ sau thời gian t1 = 10 phỳt nước sụi .Nếu dựng bếp trờn để đun 2 lớt nước trong cựng điều kiện thỡ sau bao lõu nước sụi ?(Biết nhiệt dung riờng của nước và nhụm lần lượt là c1 = 4200J/kg.K ; c2 = 880J/kg.K .Biết nhiệt do bếp dầu cung cấp một cỏch đều đặn U A B R2 C R1 V + - RV Bài 3:(2,5điểm) Cho mạch điện như hỡnh vẽ U1=180V ; R1=2000W ; R2=3000W . a) Khi mắc vụn kế cú điện trở Rv song song với R1, vụn kế chỉ U1 = 60V.Hóy xỏc định cườngđộ dũng điện qua cỏc điện trở R1 và R2 . b) Nếu mắc vụn kế song song với điện Bài 4: (2,5điểm) Dựng nguồn điện cú hiệu điện thế khụng đổi U0 = 32V để thắp sỏng một bộ búng đốn cựng loại (2,5V-1,25W).Dõy nối trong bộ đốn cú điện trở khụng đỏng kể. Dõy nối từ bộ búng đốn đến nguồn điện cú điện trở là R=1W Tỡm cụng suất tối đa mà bộ búng cú thể tiờu thụ. Tỡm cỏch ghộp búng để chỳng sỏng bỡnh thường. trở R2, vụn kế chỉ bao nhiờu ? n N M A B R PHềNG GIÁO DỤC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS NĂMHỌC2005-2006 (Thời gian:90 phỳt Bài 1: Gọi tiết diện và chiều dài thanh là S’ và l. Ta cú trọng lượng của thanh: P = 10.D2.S’.l Thể tớch nước dõng lờn bằng thể tớch phần chỡm trong nước : V = ( S – S’).h H h l P F1 S’ Lực đẩy Acsimet tỏc dụng vào thanh : F1 = 10.D1(S – S’).h Do thanh cõn bằng nờn: P = F1 ị 10.D2.S’.l = 10.D1.(S – S’).h ị (*) (0,5đ) Khi thanh chỡm hoàn toàn trong nước, nước dõng lờn một lượng bằng thể tớch thanh. Gọi Vo là thể tớch thanh. Ta cú : Vo = S’.l Thay (*) vào ta được: Lỳc đú mực nước dõng lờn 1 đoạn Dh ( so với khi chưa thả thanh vào) (0,5đ) H h P F2 S’ F l Từ đú chiều cao cột nước trong bỡnh là: H’ = H +Dh =H + H’ = 25 cm (0,5đ) Lực tỏc dụng vào thanh lỳc này gồm : Trọng lượng P, lực đẩy Acsimet F2 và lực tỏc dụng F. Do thanh cõn bằng nờn : F = F2 - P = 10.D1.Vo – 10.D2.S’.l F = 10( D1 – D2).S’.l = 2.S’.l = 0,4 N (0,5đ) Từ pt(*) suy ra : Do đú khi thanh đi vào nước thờm 1 đoạn x cú thể tớch DV = x.S’ thỡ nước dõng thờm một đoạn: Mặt khỏc nước dõng thờm so với lỳc đầu: nghĩa là : Vậy thanh đợc di chuyển thờm một đoạn: x +. (0,5đ) Và lực tỏc dụng tăng đều từ 0 đến F = 0,4 N nờn cụng thực hiện được: (0,5đ) Bài 2: Gọi Q1 và Q2 là nhiệt lượng cần cung cấp cho nước và ấm nhụm trong hai lần đun, ta cú: Q1 = ; Q2= (0,5đ) (m1, m2 là khối lượng nước và ấm trong hai lần đun đầu). Mặt khỏc, do nhiệt toả ra một cỏch đều đặn nghĩa là thời gian đun càng lõu thỡ nhiệt toả ra càng lớn. Do đú: Q1 = kt1 ; Q2 = kt2 ; (k là hệ số tỉ lệ nào đú) Ta suy ra: kt1 = ; kt2 = (0,5đ) Lập tỷ số ta được : hay: t2 = ( 1+ ) t1 (0,5đ) Vậy : t2 =(1+).10 = (1+0,94).10 = 19,4 phỳt. (0,5đ) Bài 3:V R1 IV I1 R2 B U V A I1 R1 R2 B C U + - + - a)Cường độ dũng điện qua R1 (Hỡnh vẽ) I1 = (0,5đ) Cường độ dũng điện qua R2 là: I2 = (0,5đ) b)trước hết ta tớnh RV : Hỡnh vẽ cõu a ta cú: I2 = IV + I1 Hay : IV = I2 – I1 = 0,04 - 0,03 = 0,01 (A). vậy : RV = (0,5đ) Ta cú : UBC = I.RBC = = (0,5đ) Thay số vào ta được : UAC = 90V (0,5đ) Vậy vụn kế chỉ 90V . Bài 4: a)Gọi I là dũng điện qua R, cụng suất của bộ đốn là : P = U.I – RI2 = 32.I – I2 hay : I2 – 32I + P = 0 (0,5đ) Hàm số trờn cú cực đại khi P = 256W Vậy cụng suất lớn nhất của bộ đốn là Pmax = 256W (0,5đ) b)Gọi m là số dóy đốn, n là số đốn trong một dóy: *Giải theo cụng suất : Khi cỏc đốn sỏng bỡnh thường : và I = m . (0,5đ) Từ đú : U0 . I = RI2 + 1,25m.n Hay 32. 0,5m = 1 (0,5)2 = 1,25m.n 64 = m + 5n ; m, n nguyờn dương (1) (0,5đ) Giải phương trỡnh (1) ta cú 12 nghiệm sau : (0,5đ) n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 m 59 54 49 44 39 34 29 24 19 14 9 4 *Giải theo phương trỡnh thế :U0 =UAB + IR với : UAB = 2,5n ; IR = 0,5m.1 = 0,5m Ta được phương trỡnh (1) đó biết 64 = 5n + m *Giải theo phương trỡnh dũng điện : RAB = Và I = m.= 0,5m Mặt khỏc : I = Hay : 0,5m = 64 = 5n + m PHềNG GIÁO DỤC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎỈ TRƯỜNG THCS MễN: VẬT Lí- NĂM HỌC 2006-2007 @&? Thời gian:90 phỳt(Khụng kể thời gian giao đề) Bài 1:(2.0điểm) Một người đứng cỏch con đường một khoảng 50m, ở trờn đường cú một ụ tụ đang tiến lại với vận tốc 10m/s. Khi người ấy thấy ụ tụ cũn cỏch mỡnh 130m thỡ bắt đầu ra đường để đún đún ụ tụ theo hướng vuụng gúc với mặt đường. Hỏi người ấy phải đi với vận tốc bao nhiờu để cú thể gặp được ụ tụ? Bài 2:(2,0diểm) Một khối gỗ hỡnh lập phương cú cạnh 12cm nổi giữa mặt phõn cỏch của dầu và nước, ngập hoàn toàn trong dầu, mặt dưới của hỡnh lập phương thấp hơn mặt phõn cỏch 4cm. Tỡm khối lượng thỏi gỗ biết khối lượng riờng của dầu là 0,8g/cm3; của nước là 1g/cm3 . Bài 3:(2,0điểm) Một xe mỏy chạy với vận tốc 36km/h thỡ mỏy phải sinh ra mụt cụng suất 1,6kW. Hiệu suất của động cơ là 30%. Hỏi với 2 lớt xăng xe đi được bao nhiờu km? Biết khối lượng riờng của xăng là 700kg/m3; Năng suất toả nhiệt của xăng là 4,6.107J/kg Bài 4:(2,0điểm) Một ấm đun nước bằng điện cú 3 dõy lũ xo, mỗi cỏi cú điện trở R=120, được mắc song song với nhau. Ấm được mắc nối tiếp với điện trở r=50 và được mắc vào nguồn điện. Hỏi thời gian cần thiết để đun ấm đựng đầy nước đến khi sụi sẽ thay đổi như thế nào khi một trong ba lũ xo bị đứt? Bài 5:( 2,0điểm) Để trang trớ cho một quầy hàng, người ta dựng cỏc búng đốn 6V-9W mắc nối tiếp vào mạch điện cú hiệu điện thế U=240V để chỳng sỏng bỡnh thường. Nếu cú một búng bị chỏy, người ta nối tắt đoạn mạch cú búng đú lại thỡ cụng suất tiờu thụ của mỗi búng tăng hay giảm đi bao nhiờu phần trăm? PHềNG GIÁO DỤC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS MễN: VẬT Lí- NĂM HỌC 2006-2007 @&? Thời gian:90 phỳt(Khụng kể thời gian giao đề) B C Bài 1 CA hiều dài đoạn đường BC: BC=== 120 (m) ( 0,5đ ) Thời gian ụ tụ đến B là: t= ( 0,5đ ) Để đến B đỳng lỳc ụ tụ vừa đến B, người phải đi với vận tốc: F1 v2 = ( 1đ ) Bài 2: D1=0,8g/m3 ; D2=1g/cm3 4cm 12cm P F2 Trọng lượng vật: P=d.V=10D.V ( 0,25đ ) Lực đẩy Acsimột lờn phần chỡm trong dầu: F1=10D1.V1 ( 0,25đ ) Lực đẩy Acsimột lờn phần chỡm trong nước: F2=10D2.V2 ( 0,25đ ) Do vật cõn bằng: P = F1 + F2 ( 0,5đ ) 10DV = 10D1V1 + 10D2V2 DV = D1V1 + D2V2 ( 0,25đ ) m = D1V1 + D2V2 m = 0,8.122.(12-4) + 1.122.4 = 921,6 + 576 = 1497,6g) = 1,4976(kg) ( 0,5đ ) Bài 3: Nhiệt lượng toả ra khi đốt chỏy hoàn toàn 2 lớt xăng: Q = q.m = q.D.V = 4,6.107.700.2.10-3 = 6,44.107 ( J ) ( 0,5đ ) Cụng cú ich: A = H.Q = 30%.6,44.107 = 1,932.107 ( J ) ( 0,5đ ) Mà: A = P.t = P. ( 1đ ) Bài 4: *Lỳc 3 lũ xo mắc song song: Điện trở tương đương của ấm: R1 = (0,25đ ) Dũng điện chạy trong mạch: I1 = (0,25đ ) Thời gian t1 cần thiết để đun ấm nước đến khi sụi: Q = R1.I2.t1 hay t1 = (1) ( 0,25đ ) *Lỳc 2 lũ xo mắc song song: (Tương tự trờn ta cú ) R2 = ( 0,25đ ) I2 = ( 0,25đ ) t2 = ( 2 ) ( 0,25đ ) Lập tỉ số ta được: *Vậy t1 t2 ( 0,5đ ) Bài 5: Điện trở của mỗi búng: Rđ= ( 0,25đ ) Số búng đốn cần dựng để chỳng sỏng bỡnh thường: n=(búng) ( 0,25đ ) Nếu cú một búng bị chỏy thỡ điện trở tổng cọng của cỏc búng cũn lại là: R = 39Rđ = 156 () ( 0,25đ ) Dũng điện qua mỗi đốn bõy giờ: I = ( 0,25đ ) Cụng suất tiờu thụ mỗi búng bõy giờ là: Pđ = I2.Rđ = 9,49 (W) ( 0,25đ ) Cụng suất mỗi búng tăng lờn so với trước: Pđm - Pđ = 9,49 - 9 = 0,49 (W) ( 0,25đ ) Nghĩa là tăng lờn so với trướclà: ( 0,5đ ) Phũng GD ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎỈ Trường THCS Mụn: VẬT Lí- Năm học: 2007-2008 (Thời gian:90 phỳt(Khụng kể thời gian giao đề) Bài 1:(2.5điểm) Một cầu thang cuốn đưa hành khỏch từ tầng trệt lờn tầng lầu trong siờu thị. Cầu thang trờn đưa một người hành khỏch đứng yờn lờn lầu trong thời gian t1 = 1 phỳt. Nếu cầu thang khụng chuyển động thỡ người hành khỏch đú phải đi mất thời gian t2 = 3 phỳt. Hỏi nếu cầu thang chuyển động, đồng thời người khỏch đi trờn nú thỡ phải mất bao lõu để đưa người đú lờn lầu. h S1 S2 H Bài 2:(2,5diểm) Tại đỏy của một cỏi nồi hỡnh trụ tiết diện S1 = 10dm2, người ta khoột một lỗ trũn và cắm vào đú một ống kim loại tiết diện S2 = 1 dm2. Nồi được đặt trờn một tấm cao su nhẵn, đỏy lộn ngược lờn trờn, rút nước từ từ vào ống ở phớa trờn. Hỏi cú thể rút nước tới độ cao H là bao nhiờu để nước khụng thoỏt ra từ phớa dưới. (Biết khối lượng của nồi và ống kim loại là m = 3,6 kg. Chiều cao của nồi là h = 20cm. Trọng lượng riờng của nước dn = 10.000N/m3). Bài 3:(2,5điểm) A + V A B C R1 M N D - Một ấm điện bằng nhụm cú khối lượng 0,5kg chứa 2kg nước ở 25oC. Muốn đun sụi lượng nước đú trong 20 phỳt thỡ ấm phải cú cụng suất là bao nhiờu? Biết rằng nhiệt dung riờng của nước là C = 4200J/kg.K. Nhiệt dung riờng của nhụm là C1 = 880J/kg.K và 30% nhiệt lượng toả ra mụi trường xung quanh. Bài 4:(2,5điểm) Cho mạch điện như hỡnh vẽ. Biết UAB = 10V; R1 = 2; Ra = 0 ; RV vụ cựng lớn ; RMN = 6 . Con chạy đặt ở vị trớ nào thỡ ampe kế chỉ 1A. Lỳc này vụn kế chỉ bao nhiờu? PHềNG GIÁO DỤC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS MễN: VẬT Lí- NĂM HỌC 2007-2008 @&? (Thời gian:90 phỳt(Khụng kể thời gian giao đề) Bài 1 (2,5đ) Gọi v1: vận tốc chuyển động của thang ; v2 : vận tốc người đi bộ. *Nếu người đứng yờn cũn thang chuyển động thỡ chiều dài thang được tớnh: s = v1.t1 ( 0,5đ) *Nếu thang đứng yờn, cũn người chuyển động trờn mặt thang thỡ chiều dài thang được tớnh: (0,5đ) *Nếu thang chuyển động với vận tốc v1, đồng thời người đi bộ trờn thang với vận tốc v2 thỡ chiều dài thang được tớnh: (0,5đ) Thay (1), (2) vào (3) ta được: (1,0đ) Bài 2: (2,5đ) *Nước bắt đầu chảy ra khi ỏp lực của nú lờn đỏy nồi cõn bằng với trọng lực: P = 10m ; F = p ( S1 - S2 ) (1) (0,5đ) *Hơn nữa: p = d ( H – h ) (2) (0,5đ) Từ (1) và (2) ta cú: 10m = d ( H – h ) (S1 – S2 ) (0,5đ) H – h = (0,5đ) *Thay số ta cú: H = 0,2 + (0,5đ) Bài 3: (2,5đ) *Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của ấm nhụm từ 25oC tới 100oC là: Q1 = m1c1 ( t2 – t1 ) = 0,5.880.(100 – 25 ) = 33000 ( J ) (0,5đ) *Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của nước từ 25oC tới 100oC là: Q2 = mc ( t2 – t1 ) = 2.4200.( 100 – 25 ) = 630000 ( J ) (0,5đ) *Nhiệt lượng tổng cộng cần thiết: Q = Q1 + Q2 = 663000 ( J ) ( 1 ) (0,5đ) *Mặt khỏc nhiệt lượng cú ớch để đun nước do ấm điện cung cấp trong thời gian 20 phỳt ( 1200 giõy ) là: Q = H.P.t ( 2 ) (0,5đ) ( Trong đú H = 100% - 30% = 70% ; P là cụng suất của ấm ; t = 20 phỳt = 1200 giõy ) *Từ ( 1 ) và ( 2 ) : P = (0,5đ) Bài 4: (2,5đ) *Vỡ điện trở của ampe kế Ra = 0 nờn: UAC = UAD = U1 = I1R1. = 2.1 = 2 ( V ) ( Ampe kế chỉ dũng qua R1 ) (0,5đ) *Gọi điện trở phần MD là x thỡ: (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) *Giải ra được x = 2 . Con chạy phải đặt ở vị trớ chia MN thành hai phần MD cú giỏ trị 2 Ω và DN cú giỏ trị 4 Ω. Lỳc này vụn kế chỉ 8 vụn ( Vụn kế đo UDN. Tỉnh Quảng Ninh Đề thi HSG cấp tỉnh năm học 2006 – 2007 ( Bảng B) Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 400m. Nửa quãng đường đầu, xe chuyển động với không đổi v1, nửa quãng đường sau xe chuyển động với vận tốc v2=. Hãy xác định các vận tốc v1, v2 sao cho trong khoảng thời gian 1 phút người ấy đi được từ A đến B. Bài 2: Dùng một bếp điện có công suất 1Kw để đun một lượng nước có nhiệt độ ban đầu là 200C thì sau 5 phút nhiệt độ của nước đạt 450C. Tiếp tục do mất điện 2 phút nên nhiệt độ của nước hạ xuống chỉ còn 400C. Sau đó tiếp tục lại cung cấp điện như cũ cho tới khi nước sôi. Tìm thời gian cần thiết từ khi bắt đầu đun nước cho tới khi nước sôi. Biết cnc=4200J/kg.K Bài 3: Cho mạch điện như H1. Trong đó U=24V; R1=12; R2=9; R3 là một biến trở; R4=6. Ampe kế A có điện trở nhỏ không đáng kể. a/ Cho R3=6. Tìm cường độ dòng điện qua các R1, R2, R3 và số chỉ của Ampe kế.R1 R2 R3 R4 A U H1 b/ Thay Ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tìm R3 để số chỉ của Vôn kế bằng 16V. Bài 4: Cho một thấu kính hội tụ. Một vật sáng AB có chiều dài AB bằng một nửa khoảng cách OF từ quang tâm O đến tiêu điểm F của thấu kính. Vật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, sao cho điểm B nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng BO = 3OF. a/ Dựng ảnh A1B1 của AB tạo bởi thấu kính đã cho ( có giới thiệu cách vẽ) b/ Vận dụng kiến thức hình học, tính tỉ số giữa chiều cao của ảnh và chiều cao của vật. Bài 5: Dụng cụ và vật liệu: một miếng hợp kim rắn, đặc cấu tạo bởi hai chất khác nhau, kính thước đủ làm thí nghiệm, cốc thuỷ tinh có vạch chia độ , thùng lớn đựng nước. Hãy trình bày phương án xác định khối lượng của mỗi chất trong miếng hợp kim. Giả sử khối lượng riêng của nước và khối lượng riêng của các chất trong miếng hợp kim đã biết. kỳ thi chọn HSG cấp huyện Môn: vật lý 9 Năm học: 2008- 2009 ( Thời gian 120 phút không kể thời gian chép đề) Câu1: (4 điểm) Cú hai bỡnh cỏch nhiệt, bỡnh 1 chứa m1 = 2kg nước ở t1 = 200C, bỡnh 2 chứa m2 = 4kg nước ở nhiệt độ t2 = 600C . Người ta rút một lượng nước m từ bỡnh 1 sang bỡnh 2, sau khi cõn bằng nhiệt, người ta lại rút một lượng nước như vậy từ bỡnh 2 sang bỡnh 1. nhiệt độ cõn bằng ở bỡnh 1 lỳc này là t’1 = 21,950C : a) Tớnh lượng nước m và nhiệt độ khi cú cõn bằng nhiệt trong bỡnh 2 ( t’2 ) ? b) Nếu tiếp tục thực hiện như vậy một lần nữa, tỡm nhiệt độ khi cú cõn bằng nhiệt ở mỗi bỡnh lỳc này ? Câu2: (6 điểm) Cho mạch điện sau như hình vẽ Biết U = 6V , r = 1W = R1 ; R2 = R3 = 3W. U r Số chỉ trờn A khi K đúng bằng 9/5 số chỉ R1 R3 của A khi K mở. Tớnh : a/ Điện trở R4 ? R2 K R4 A b/ Khi K đúng, tớnh IK ? Câu3:(6 điểm) Một vật sỏng AB đặt tại một vị trớ trước một thấu kớnh hội tụ, sao cho AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh và A nằm trờn trục chớnh, ta thu được một ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Sau đú, giữ nguyờn vị trớ vật AB và dịch chuyển thấu kớnh dọc theo trục chớnh, theo chiều ra xa vật một đoạn 15cm, thỡ thấy ảnh của nú cũng dịch chuyển đi một đoạn 15cm so với vị trớ ảnh ban đầu. Tớnh tiờu cự f của thấu kớnh (khụng sử dụng trực tiếp cụng thức của thấu kớnh). Câu4: (4điểm) Nờu một phương ỏn thực nghiệm xỏc định điện trở của một ampe kế. Dụng cụ gồm: một nguồn điện cú hiệu điện thế khụng đổi, một ampe kế cần xỏc định điện trở, một điện trở R0 đó biết giỏ trị, một biến trở con chạy Rb cú điện trở toàn phần lớn hơn R0, hai cụng tắc điện K1 và K2, một số dõy dẫn đủ dựng. Cỏc cụng tắc điện và dõy dẫn cú điện trở khụng đỏng kể. Chỳ ý: Khụng mắc ampe kế trực tiếp vào nguồn. UBND HUYỆN QUẾ SƠN Đẩ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHềNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2006-2007 Mụn : VẬT Lí 8 Thời gian :120 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC Cõu1 : (2,5điểm ) Một người đi từ A đến B . Đoạn đường AB gồm một đoạn lờn dốc và một đoạn xuống dốc .Đoạn lờn dốc đi với vận tốc 30km , đoạn xuống dốc đi với vận tốc 50km . Thời gian đoạn lờn dốc bằng thời gian đoạn xuống dốc . a.So sỏnh độ dài đoạn đường lờn dốc với đoạn xuống dốc . b.Tớnh vận tốc trung bỡnh trờn cả đoạn đường AB ? A B C Cõu2 : (2,5điểm ) Cho hệ cơ như hỡnh vẽ bờn. Vật P cú khối lượng là 80kg, thanh MN dài 40cm . R4 R3 Bỏ qua trọng lượng dõy , trọng lượng thanh MN , F lực ma sỏt . R2 R1 a.Khi trọng lượng của cỏc rũng rọc bằng nhau ,vật P treo chớnh giữa thanh MN thỡ người ta phải dựng M N một lực F=204 N để giữ cho hệ cõn bằng . P Hóy tớnh tổng lực kộo mà chiếc xà phải chịu . b.Khi thay rũng rọc R2 bằng rũng rọc cú khối lượng 1,2 kg ,cỏc rũng rọc R1, R3, R4 cú khối lượng bằng nhau và bằng 0,8kg . Dựng lực căng dõy F vừa đủ . Xỏc định vị trớ treo vật P trờn MN để hệ cõn bằng ( thanh MN nằm ngang ) . Cõu3 : (2,5điểm ) Một quả cầu cú thể tớch V1 = 100cm3 và cú trọng lượng riờng d1= 8200N/m3 được thả nổi trong một chậu nước . Người ta rút dầu vào chậu cho đến khi dầu ngập hoàn toàn quả cầu . Biết trọng lượng riờng của nước là 10000N/m3. a.Khi trọng lượng riờng của dầu là 7000N/m3 hóy tớnh thể tớch phần ngập trong nước của quả cầu sau khi đổ ngập dầu . b.Trọng lượng riờng của dầu bằng bao nhiờu thỡ phần ngập trong nước bằng phần ngập trong dầu ? Cõu4 : (2,5điểm ) Một nhiệt lượng kế đựng 2kg nước ở nhiệt độ 150C. Cho một khối nước đỏ ở nhiệt độ -100C vào nhiệt lượng kế . Sau khi đạt cõn bằng nhiệt người ta tiếp tục cung cấp cho nhiệt lượng kế một nhiệt lượng Q= 158kJ thỡ nhiệt độ của nhiệt lượng kế đạt 100C.Cần cung cấp thờm nhiệt lượng bao nhiờu để nước trong nhiệt lượng kế bắt đầu sụi ? Bỏ qua sự truyền nhiệt cho nhiệt lượng kế và mụi trường . Cho nhiệt dung riờng của nước Cn=4200J/kg.độ Cho nhiệt dung riờng của nước đỏ : Cnđ =1800J/kg.độ Nhiệt núng chảy của nước đỏ : l nđ = 34.104 J/kg Hướng dẫn chấm Câu ý Nội dung điểm 1 a Viết Pt toả nhiệt và Pt thu nhiệt ở mỗi lần trỳt để từ đú cú : + Phương trỡnh cõn bằng nhiệt ở bỡnh 2 : m.(t’2 - t1 ) = m2.( t2 - t’2 ) (1) 0.5 + Phương trỡnh cõn bằng nhiệt ở bỡnh 1 : m.( t’2 - t’1 ) = ( m1 - m )( t’1 - t1 ) (2) + Từ (1) & (2) ị = ? (3) . Thay (3) vào (2) ị m = ? ĐS : 590C và 100g 0.5 1 0.5 b Để ý tới nhiệt độ lỳc này của hai bỡnh, lớ luận tương tự như trờn ta cú kết quả là : 58,120C và 23,760C 1.5 2 a Khi K mở, cỏch mắc là ( R1 nt R3 ) // ( R2 nt R4 ) ị Điện trở tương đương của mạch ngoài là ị Cường độ dũng điện trong mạch chớnh : I = 0.25 0.5 0.5 Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là UAB = ị I4 = 0.25 0.5 Khi K đúng, cỏch mắc là (R1 // R2 ) nt ( R3 // R4 ) ị Điện trở tương đương của mạch ngoài là 0.25 0.25 ị Cường độ dũng điện trong mạch chớnh lỳc này là : I’ = . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là UAB = ị I’4 = 0.5 0.5 ị I’4 = 0.5 * Theo đề bài thỡ I’4 = ; từ đú tớnh được R4 = 1W 0.5 b Trong khi K đúng, thay R4 vào ta tớnh được I’4 = 1,8A và I’ = 2,4A ị UAC = RAC . I’ = 1,8V ị I’2 = . Ta cú I’2 + IK = I’4 ị IK = 1,2A 0.5 0.5 0.5 3 - Gọi khoảng cỏch từ vật đến thấu kớnh là d, khoảng cỏch từ ảnh đến thấu kớnh là d’. Ta tỡm mối quan hệ giữa d, d’ và f: AOB ~ A'OB' Hỡnh A ; OIF' ~ A'B'F' ; Hỡnh B hay d(d' - f) = fd' dd' - df = fd' dd' = fd' + fd ; Chia hai vế cho dd'f ta được: (*) 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 - Ở vị trớ ban đầu (Hỡnh A): d’ = 2d Ta cú: (1) 0.5 0.5 - Ở vị trớ 2 (Hỡnh B): Ta cú:. Ta nhận thấy ảnh khụng thể di chuyển ra xa thấu kớnh, vỡ nếu di chuyển ra xa thỡ lỳc đú , khụng thoả món cụng thức (*). Ảnh sẽ dịch chuyển về phớa gần vật, và ta cú: O’A” = OA’ - 15 - 15 = OA’ - 30 hay: . 0.5 0.5 Ta cú phương trỡnh: (2) - Giải hệ phương trỡnh (1) và (2) ta tỡm được: f = 30(cm). 0.5 0.5 4 - Bố trí mạch điện như hình vẽ (hoặc mô tả đúng cách mắc) - Bước 1: Chỉ đóng K1 , số chỉ am pe kế là I1 .Ta có: U = I1(RA + R0) 0.5 1.0 - Bước 2: Chỉ đúng K2 và dịch chuyển con chạy để ampe kế chỉ I1. Khi đú phần biến trở tham gia vào mạch điện cú giỏ trị bằng R0. - Bước 3: Giữ nguyờn vị trớ con chạy của biến trở ở bước 2 rồi đúng cả K1 và K2, số chỉ ampe kế là I2. 0.5 0.5 Ta cú: U = I2(RA + R0/2) (2) - Giải hệ phương trỡnh (1) và (2) ta tỡm được: . 0.5 0.5 0.5 phòng gd- đt Đề khảo sát chọn đội tuyển HSG Năm học 2007 – 2008 . Môn : Vật Lý Thời gian 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1:(2 điểm) R R + U - R r r V2 V1 Hai bến A và B ở cùng một phía bờ sông. Một ca nô xuất phát từ bến A, chuyển động liên tục qua lại giữa A và B với vận tốc so với dòng nước là v1 = 30 km/h. Cùng thời điểm ca nô xuất phát, một xuồng máy bắt đầu chạy từ bến B theo chiều tới bến A với vận tốc so với dòng nước là v2 = 9 km/h. Trong thời gian xuồng máy chạy từ B đến A thì ca nô chạy liên tục không nghỉ được 4 lần khoảng cách từ A đến B và về A cùng lúc với xuồng máy. Hãy tính vận tốc và hướng chảy của dòng nước. Giả thiết chế độ hoạt động của ca nô và xuồng máy là không đổi ; bỏ qua thời gian ca nô đổi hướng khi đến A và B; chuyển động của ca nô và xuồng máy đều là những chuyển động thẳng đều . Câu 2 : (2 điểm) Cho mạch điện như hình bên . Hiệu điện thế U không đổi và U = 15 V, các điện trở R = 15 r; điện trở các dây nối nhỏ không đáng kể. Hai vôn kế V1 và V2 giống nhau có điện trở hữu hạn và điện trở mỗi vôn kế là RV ; vôn kế V1 chỉ 14 V . Tính số chỉ của vôn kế V2 . Câu 3: (1,5 điểm) 0 40 30 20 t0C N(giọt) 200 500 Trong một bình nhiệt lượng kế ban đầu chứa m0 = 100g nước ở nhiệt độ t0 = 200C . Người ta nhỏ đều đặn các giọt nước nóng vào nước đựng trong bình nhiệt lượng kế. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ nước trong bình nhiệt lượng kế vào số giọt nước nóng nhỏ vào bình được biểu diễn ở đồ thị hình bên . Hãy xác định nhiệt độ của nước nóng và khối lượng của mỗi giọt nước . Giả thiết rằng khối lượng của các giọt nước nóng là như nhau và sự cân bằng nhiệt được thiết lập ngay sau khi giọt nước nhỏ xuống ; bỏ qua sự mất mát nhiệt do trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh và với nhiệt lượng kế khi nhỏ nước nóng . Câu 4: (1,5 điểm) Từ một hiệu điện thế U1 = 2500V, điện năng được truyền bằng dây dẫn điện đến nơi tiêu thụ. Biết điện trở dây dẫn là R = 10 và công suất của nguồn điện là 100kW. Hãy tính : Công suất hao phí trên đường dây tải điện . Hiệu điện thế nơi tiêu thụ . Nếu cần giảm công suất hao phí đi 4 lần thì phải tăng hiệu điện thế của hai cực nguồn điện lên mấy

File đính kèm:

  • docChuyen de boi duong HSG20122013.doc