Câu 5
1- Ta có ? BMD ? ? BCD ? 90
o
(do
DM ?BN và ABCD là hình vuông)
nên tứ giác BMCD nội tiếp đường tròn
đường kính BD.
2- Tínhsố đo của ? CMN .
Do tứ giác BMCD là tứ giác nội tiếp
nên: ? ? o
BDC BMC 180 ? ?
Vì ? CMN và ? BMC là hai góc kề bù nên:
? CMN ? ? BMC
o
180 ?
? ? CMN ? ? BDC
mà ? BDC ?
1
2
.90
o
?45
o
. Suy ra: ? CMN ?45
o
.
Cách khác:
Ta có: ? DBC ? ? DMC ?
? 1
.sđDC
2
? DBC ?
1
2
.90
o
?45
o
? ? DMC ?45
o
? CMN ? ? ? DMN DMC ? ?90
o
?45
o
?45
o
.
3- Khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm M di chuyển trên đường nào?
Ta có ? BMD ?90
o
và BD cố định nên Mdi chuyển trên đường tròn đường kính BD
Giới hạn:
Khi E ?B thì M ?B
Khi E ?C thì M ?C
Vậy khi E di chuyển trên cạnh BC thì M di chuyển trên cung nhỏ BCcủa đường
tròn đường kính BD.
Hoặc: Vì DE luôn vuông góc với BM và DB không đổi nên điểm M luôn nhìn cạnh
BD dưới một góc vuông. Do đó khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểmM di
chuyển trên phần cung nhỏ BC nhận BD làm đường kính
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học chuyên Trà Vinh môn toán (chuyên) năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DA TUYEN L10 CHUYEN TRA VINH-TOAN chuyen 09.doc Page 1 of 5
TRƯỜNG THCS HIỆP HÒA THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
----- TRUNG HỌC CHUYÊN TRÀ VINH
Môn: TOÁN (chuyên) Năm học 2009-2010
BÀI GIẢI
Câu 1 15 x 11 2 3 x 2 x 3P
x 2 x 3 x 1 x 3
1-
15 x 11 2 x 6 3x 9 x 2x 3 x 2 x 3P
x 2 x 3
7 x 5x 2
x 2 x 3
Vậy P
5x 7 x 2
x 2 x 3
2- Khi 13P
6
thì
5x 7 x 2 13
6x 2 x 3
30x 42 x 12 13x 26 x 39
30x 42 x 12 13x 26 x 39 0
27x 68 x 51 0 (1)
Đặt x t, phương trình (1) 27t2 68t 51 0
’ 342 27.51 34.2.17 27.3.17 68.17 81.17 0
Phương trình (1) vô nghiệm.
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2 x2 – (2m 1)x m2 – m – 1 = 0 (1)
1- Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì 0
[(2m 1)]2 4.(m2 m 1) 0
4m2 4m 1 4m2 4m 4 0
8m 5 0
m 5
8
2- Vì x1 – 2x2 3 nên x1 x2
Nghiệm của phương trình (1) là
1
2m 1 8m 5x
2
2
2m 1 8m 5x
2
x1 – 2x2 3
2m 1 8m 5
2
2. 2m 1 8m 5
2
3
DA TUYEN L10 CHUYEN TRA VINH-TOAN chuyen 09.doc Page 2 of 5
2m 1 8m 5 4m 2 2 8m 5 6
3 8m 5 2m 7 0
3 8m 5 2m 7
2
2m 7 0
9.(8m 5) (2m 7)
2
2m 7
72m 45 4m 28m 49
2
7m
2
4m 44m 4 0
2
7m
2
m 11m 1 0
7m
2
11 117 11 117m m
2 2
11 117 11 117m m
2 2
Vậy m 11 117
2
và m 11 117
2
là các giá trị cần tìm.
Câu 3
2 2 3 3
x y 4 (1)
(x y )(x y ) 280 (2)
Ta có:
x2 y2 (x y)2 2xy
x3 y3 (x y)(x2 xy y2) (x y) 2(x y) 3xy (x y)
3 3xy(x y)
Phương trình (2) trở thành:
2 3(x y) 2xy (x y) 3xy(x y) 280 (2’)
Thay (1) vào (2’) ta được:
2 3(4 2xy)(4 3xy.4) 280
(16 – 2xy).4(42 – 3xy) 280
2(8 xy).4(16 3xy) 8.35
(8 xy)(16 3xy) 35 ()
Đặt xy t, phương trình () trở thành: (8 t)(16 3t) 35
128 – 40t 3t2 35
3t2 40t 93 0
Giải phương trình này ta được 1
31t
3
, t2 3
31t
3
thì xy 31
3
, ta có hệ
x y 4
31x y
3
DA TUYEN L10 CHUYEN TRA VINH-TOAN chuyen 09.doc Page 3 of 5
Khi đó x, y là nghiệm của phương trình X2 4X 31
3
0
Phương trình này tương đương với: 3X2 12X 31 0
có ’ (6)2 3.31 0 nên là phương trình vô nghiệm.
hệ
x y 4
31x y
3
vô nghiệm.
t 3 thì xy 3, ta có hệ
x y 4
x y 3
Hệ này có nghiệm
x 1
y 3
x 3
y 1
.
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là (1; 3) và (3; 1).
Câu 4
Ta có: AB AC BC 144 AB AC 144 BC
Trong tam giác vuông ABC:
BC2 AB2 AC2 (AB AC)2 2.AB.AC
2.AB.AC (AB AC)2 BC2 (144 BC)2 BC2 (1)
Ta lại có: AM AH 14
AH AM 14
mà AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
BC nên AM BC
2
AH BC
2
14
Mặt khác: SABC
1
2
AB.AC 1
2
BC.AH
AB.AC BC.AH
Từ đó AB.AC BC. BC 14
2
2BC 14BC
2
2.AB.AC BC2 28BC (2)
Kết hợp (1) và (2) ta được:
(144 BC)2 BC2 BC2 28BC
144.(144 2BC) BC2 28BC
BC2 260BC 20736 0
Giải phương trình này ta được BC 64 và BC 324 0 (loại).
Vậy cạnh BC bằng 64 (đvđd).
M
A
CB H
DA TUYEN L10 CHUYEN TRA VINH-TOAN chuyen 09.doc Page 4 of 5
Câu 5
1- Ta có BMD BCD 90o (do
DM BN và ABCD là hình vuông)
nên tứ giác BMCD nội tiếp đường tròn
đường kính BD.
2- Tính số đo của CMN .
Do tứ giác BMCD là tứ giác nội tiếp
nên: oBDC BMC 180
Vì CMN và BMC là hai góc kề bù nên:
CMN BMC o180
CMN BDC
mà BDC 1
2
.90o 45o. Suy ra: CMN 45o.
Cách khác:
Ta có: DBC DMC 1 .sđDC
2
DBC 1
2
.90o 45o DMC 45o
CMN DMN DMC 90o 45o 45o.
3- Khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm M di chuyển trên đường nào?
Ta có BMD 90o và BD cố định nên M di chuyển trên đường tròn đường kính BD
Giới hạn:
Khi E B thì M B
Khi E C thì M C
Vậy khi E di chuyển trên cạnh BC thì M di chuyển trên cung nhỏ BC của đường
tròn đường kính BD.
Hoặc: Vì DE luôn vuông góc với BM và DB không đổi nên điểm M luôn nhìn cạnh
BD dưới một góc vuông. Do đó khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm M di
chuyển trên phần cung nhỏ BC nhận BD làm đường kính.
Câu 6
Ta có:
AB 8cm, BI 4cm
AI2 AB2 BI2 82 42 48 16.3
AI 4 3
Gọi O là tâm của đường tròn đường kính AI, M là giao điểm của đường tròn đường
kính AI với cạnh AB.
A B
D C
E
N
M
A
B C I
O
M
DA TUYEN L10 CHUYEN TRA VINH-TOAN chuyen 09.doc Page 5 of 5
Khi đó AMI có đường trung tuyến MO bằng nửa cạnh đối diện AI. Vậy AMI là
tam giác vuông và vuông tại M oAMI 90
Do AI là đường trung tuyến của tam giác đều nên AI cũng là đường phân giác
o
o60BAI 30
2
hay oMAI 30 o o oAIM 90 30 60 hay oOIM 60
OIM có OM OI (bán kính) nên là tam giác cân
OIM là tam giác đều MI OI AI
2
4 3
2
2 3
Áp dụng định lý Pitago trong AMI ta có: AI2 MA2 MI2
MA2 AI2 MI2 48 22 3 36 MA 6
SAMI
1
2
.AM.MI 1
2
.6.2. 3 6 3 SOMI
6 3
2
3 3
Diện tích hình quạt tròn bán kính OM, cung 60o là
2. 2 3 .60
360
2
Diện tích nửa hình tròn bán kính OI là S 1
2
..OI2 1
2
.. 22 3 6.
Vậy diện tích phần hình tròn nằm ngoài tam giác ABC là:
2. (6 2 3 3 ) 8 6 3 14,74 (đvdt)
Giải đề: Tiêu Trọng Tú
File đính kèm:
- hay(1).pdf