Đề thi và đáp ám hóa

Câu 1:

Bản chất liên kết hidro là:

 A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.

 B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O2.

 C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.

 D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2170 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp ám hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Bản chất liên kết hidro là: A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm. B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O2. C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O. D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O. Câu 2: Khi đun nóng hỗn hợp 2 rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa thu được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Để điều chế etilen người ta đun nóng rượu etylic 95o với dung dịch axit sunfuric đặc ở nhiệt độ 1800C, hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.Thể tích rượu 950 cần đưa vào phản ứng để thu được 2,24 lit etilen (đo ở đkc) là: A. 4,91 (ml) B. 6,05 (ml) C. 9,85 (ml) D. 10,08 (ml) Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. B. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom. C. Anlilin có tính bazơ yếu hơn amoniac. D. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. Câu 5: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử este này là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 6: Cho 4 chất X (C2H5OH);Y (CH3CHO);Z (HCOOH);G (CH3COOH) Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. Y < Z < X < G B. Z < X < G < Y C. X < Y < Z < G D. Y < X < Z < G Câu 7: Khi hidro hóa X thu được rượu iso butylic. I) CH3CH(CH3)CHO II) CH2=C(CH3)CH2OHIII) CH2=C(CH3)CHO X có công thức cấu tạo là: A. I,II B. I,II,III C. II, III D. I, III Câu 8: Cho 4 axit: CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4 B. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4 C. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4 D. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4 Câu 9: Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là: A. C7H7OH B. C8H9OH C. C9H11OH D. C10H13OH Câu 10: Polipropilen có công thức cấu tạo là: A. [-CH2-CH(CH3)-]n B. [-CH2-CH2-]n C. [-CH2-CH(C6H5)-]n D. [-CH2-CHCl-]n Câu 11: Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n có tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Nilon 6,6 D. Tơ dacron Câu 12: Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm: I/ Tơ nilonII/ Tơ capronIII/ Tơ dacron A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 13: Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai? I/ Ankanal (dãy đồng đẳng của fomandehit) có công thức phân tử chung là CnH2nO. II/Hợp chất có công thức phân tử chung là CnH2nO luôn luôn cho phản ứng tráng gương. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 14: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ CnH2nOz tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng Na thì nó phải là este. II/ Chất hữu cơ CnH2nO tác dụng được Na thì nó phải là rượu. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 15: Kim loại dẻo nhất là: A. Vàng B. Bạc C. Chì D. Đồng Câu 16: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau đây tăng theo thứ tự nào? A. Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu C. Al < Cu < Ag D. A, B, C đều sai. Câu 17: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì các chất nào đều bị tan hết? A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe Câu 18: Khi điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Chưa khẳng định được vì câu hỏi không nói rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol. Câu 19: Một cách đơn giản, người ta thường dùng công thức nào để biểu diễn clorua vôi? A. CaCl2 B. Ca(ClO)2 C. CaClO2 D. CaOCl2 Câu 20: Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng nào dưới đây: A. Điện phân dung dịch CaCl2. B. Điện phân CaCl2 nóng chảy. C. Cho K tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2. D. Nhiệt phân CaCO3. Câu 21: Hợp kim nào không phải là hợp kim của nhôm? A. Silumin B. Thép C. Đuyra D. Electron Câu 22: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn Mg, Al2O3, Al? A. H2O B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 23: Dùng dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch nào? A. NaCl, CaCl2, MgCl2 B. NaCl, CaCl2, AlCl3 C. NaCl, MgCl2, BaCl2 D. A, B, C đều đúng Câu 24: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Al2(SO4)3 D. Ca(HCO3)2 Câu 25: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội? A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag Câu 26: Để hòa tan hoàn toàn các kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc, nguội Câu 27: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al2O3? A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhôm nitrat. C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. A, B, C đều đúng. Câu 28: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)3? A. Cho bột nhôm vào nước. B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua. C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch amoniac. D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. Câu 29: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3, dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là: A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3 Câu 30: Dung dịch A có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu? A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml Câu 31: Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp này khi tác dụng với dung dịch HCl có dư thu được chất rắn không tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu được ở trên bao gồm các chất: A. FeS2, FeS, S B. FeS2, Fe, S C. Fe, FeS, S D. FeS2, FeS Câu 32: Kali đứng trước kẽm khá xa trong dãy điện hóa.Vậy kali có thể đẩy kẽm ra khỏi dung dịch muối kẽm không? A. Không. B. Trong trường hợp cá biệt. C. Có. D. Khi đun nóng. Câu 33: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa sạch lớp sắt này để loại tạp chất trên bề mặt bằng: A. Dung dịch CuCl2 dư. B. Dung dịch ZnCl2 dư. C. Dung dịch FeCl2 dư. D. Dung dịch FeCl3 dư. Câu 34: Sắt (II) hidroxit: A. Là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước. B. Bền và không bị nhiệt độ phân hủy. C. Là chất rắn, màu lục nhạt, không tan trong nước. D. Để trong không khí bị oxi hóa thành Fe(OH)3 có màu xanh. Câu 35: Có thể dùng 1 hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. hóa chất này là: A. HCl loãng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng Câu 36: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít Câu 37: Hoà tan 10 g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y nào sau đây là đúng: A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam ứng oxi hóa khử, phương trình (1) là phản ứng trao đổi ion. Câu 38: Cho những chất sau: NaCl, Na2CO3, Ca(OH)2, HCl.Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. Na2CO3, Ca(OH)2, HCl B. Ca(OH)2, HCl C. Na2CO3, Ca(OH)2 D. Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl Câu 39: Dùng 2 amino axit X và Y khác nhau, ta sẽ được bao nhiêu dipeptit khác nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40: Tơ capron được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây: A. NH2-(CH2)2-COOH B. NH2-(CH2)4-COOH C. NH2-(CH2)3-COOH D. NH2-(CH2)5-COOH A B D A B D C D A A C D C C A C D B D B B D D C D C C C C C C A D C D Aa A C D D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

File đính kèm:

  • docDe_thi_+_DA_Hoa_trong_dia_Tuoi_Tre_1_4837_21072389.doc
Giáo án liên quan