Đề thi Vật lý đại học năm 2008 (không phân ban )

1) Khi xảy ra hiên tượng khúc xạ ánh sáng thì quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ tuân theo quy luật

A. tỷ lệ nghịch B. hàm số cosin C. tỷ lệ thuận D. hàm số sin

2) Một học sinh thường xuyên đặt sách cách mắt 11cm khi đọc nên sau một thời gian, học sinh ấy không còn thấy rõ những vật ở cách mắt mình lớn hơn 101cm. Học sinh đó đeo kính sửa cách mắt 1cm để nhìn rõ các vật ở vô cực không phải điều tiết. Điểm gần nhất mà HS đó có thể nhìn thấy khi đeo kính sửa là:

A. 12,11cm B. 14,3cm C. 16,7cm D. 11,11cm

3) Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f1 = 1cm ; thị kính f2 = 5cm , khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Một người điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính không điều tiết (mắt sát thị kính). Độ bội giác của ảnh:

A. 75. B. 56. C. 70. D. 58,5.

4) Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của một vật cách vật kính 1,6m. Phim đặt cách vật kính một khoảng:

A. 11,05cm B. 10,67cm C. 12cm. D. 10cm.

5) Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn?

A. Ba dây dẫn. B. Bốn dây dẫn. C. Sáu dây dẫn. D. Hai dây dẫn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Vật lý đại học năm 2008 (không phân ban ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề THI ĐẠI HỌC năm 2008 (Không phân ban ) Khi xảy ra hiên tượng khúc xạ ánh sáng thì quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ tuân theo quy luật A. tỷ lệ nghịch B. hàm số cosin C. tỷ lệ thuận D. hàm số sin Một học sinh thường xuyên đặt sách cách mắt 11cm khi đọc nên sau một thời gian, học sinh ấy không còn thấy rõ những vật ở cách mắt mình lớn hơn 101cm. Học sinh đó đeo kính sửa cách mắt 1cm để nhìn rõ các vật ở vô cực không phải điều tiết. Điểm gần nhất mà HS đó có thể nhìn thấy khi đeo kính sửa là: A. 12,11cm B. 14,3cm C. 16,7cm D. 11,11cm Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f1 = 1cm ; thị kính f2 = 5cm , khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Một người điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính không điều tiết (mắt sát thị kính). Độ bội giác của ảnh: A. 75. B. 56. C. 70. D. 58,5. Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của một vật cách vật kính 1,6m. Phim đặt cách vật kính một khoảng: A. 11,05cm B. 10,67cm C. 12cm. D. 10cm. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn? A. Ba dây dẫn. B. Bốn dây dẫn. C. Sáu dây dẫn. D. Hai dây dẫn. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát vật nhỏ qua kính lúp tiêu cự 4cm. Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng ? A. 4cm. B. 2,5cm. C. 12cm. D. 5cm. Hai điểm sáng S1 và S2 đặt trên trục chính, ở hai bên thấu kính, cách nhau 40 cm, S1 cách thấu kính 10 cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự của thấu kính là: A. 16 cm. B. 15 cm. C. 25 cm. D. 30 cm. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí cân bằng. B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. C. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. D. vị trí vật có li độ cực đại. Một vật tham gia đồng thời hai động điều hoà x1 = (cm)và x1 = (cm) Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 3sin(2t + )(cm) B. x = 2sin(2t + )(cm) C. x = 4sin(4t + )(cm) D. x = 6sin(2t + )(cm) Trong quá trình dao động, năng lượng của hệ tự dao động điều hoà biến đổi như sau: A. Thế năng của hệ dao động giảm khi động năng tăng và ngược lại. B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biên độ dao động. C. Năng lượng của hệ dao động nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kỳ đúng bằng phần cơ năng của hệ bị giảm do sinh công để thắng lực cản D. Năng lượng của hệ được bảo toàn. Cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu. Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về A. quỹ đạo M. B. quỹ đạo L. C. quỹ đạo O. D. quỹ đạo K. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi HĐT hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây? A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác. D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n, được đặt trong nước có chiết suất n’. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính. A . D = A( - 1) B. D = ( - 1) C. D = A( + 1) D. D = A( - 1) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân sáng bậc 6 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,8 mm. B. 7,2 mm. C. 5,4 mm. D. 6 mm. Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là A. 5100m/s B. 5200m/s C. 5300m/s D. 5280m/s Một tia sáng truyền trong môi trờng có chiết suất đến mặt phân cách với không khí, cho tia phản xạ và tia khúc xạ. Biết chiết của không khí , các tia phản xạ và khúc xạ hợp với nhau một góc a. Góc tới tính theo công thức nào sau đây ? A. B. C. D. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2(- )(mm) , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là A. T = 0,1 s. B. T = 50 s. C. T = 8 s. D. T = 1 s. Trong một dao động điều hòa A. Li độ không thay đổi B. Biên độ là giá trị cực đại của li độ C. Tần số phụ thuộc vào li độ D. Li độ là giá trị cực đại của biên độ Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng: A. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa. B. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. C. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng. D. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất. Chọn phát biểu sai. Tia X … A. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường C. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn. D. có bản chất là sóng điện từ. Phương trình mỗi pha trong hệ thống dòng điện xoay chiều 3 pha có dạng i = I0sin( ), chỉ khác nhau về giá trị của A. B. C. Io D. , ,Io Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ: A. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài. B. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. C. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh. D. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh. Chọn câu đúng. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc: A. Chất điểm có ly độ x = -A/2. B. Chất điểm qua vị trí có ly độ x = +A/2 theo chiều âm. C. Chất điểm có ly độ x = +A/2. D. Chất điểm qua vị trí có ly độ x = +A/2 theo chiều dương. Một vật dao động điều hoà theo phương trình , vận tốc của vật tại thời điểm là A. v = 0. B. v = 6 cm/s. C. v = 75,4 cm/s. D. v = - 75,4 cm/s. Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Việc sử dụng từ trường quay. D. Hiện tượng tự cảm. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì A. không phụ thuộc vào L và C. B. phụ thuộc vào cả L và C C.phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. D. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. Tìm phát biểu đúng về phản ứng phân hạch: A. Để có phản ứng dây chuyền cần có hệ số nhân nơ trôn s 1, muốn vậy khối lượng urani phải đạt một giá trị tối thiểu gọi là khối lượng tới hạn. B. Với urani U235 nguyên chất, khối lượng tới hạn khoảng 5kg C. Khi s = 1, số phản ứng dây chuyền không tăng nên không dùng được D. Sau mỗi phân hạch còn lại s nơtron, dù s có giá trị nào thì chúng cũng đập vào các hạt nhân U235 khác làm cho phân hạch tăng nhanh trong một thời gian rất ngắn, tạo nên phản ứng dây chuyền. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng. B. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn. C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. Dao động cưỡng bức là: A. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội lực. B. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. C. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực. D. dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không. Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có 1 vật 120g. Độ cứng lò xo là 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là: A. 24,5.10-2J B. 24.10-3J C. 16,5.10-3J D. 16,5.10-4J Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài qũy đạo 14cm, tần số góc 2(rad/s) . Vận tốc khi pha dao động bằng ( rad ) là: A. 7cm/s B. 7cm/s C. 7cm/s D. 7cm/s Vật sáng AB đặt vuông góc với thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm, cho ảnh A’B’ cao bằng ½ vật.Tính khoảng cách giữa vật và ảnh. A.45cm B. 25cm C. 30cm D. 15cm Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a =2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Dùng số liệu để trả lời 33 và 34. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng l1 chiếu vào hai khe người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1mm, tính l1. A.0,4.10-6(m) B. 0,6.10-6(m) C. 0,5.10-7(m) D.4.10-6(m) Bây giờ nguồn sáng gồm hai bức xạ có bước sóng l1 và l2. Biết l2 = 0,6µm, hãy xác định vị trí đầu tiên trên màn (kể từ vân trung tâm) tại đó hai vân sáng trùng nhau. A.0,3 (mm). B. 0,5 mm C. 0,4 mm D. 0,6 mm Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. V = 120cm/s B. V = 40cm/s C. V = 100cm/s D. V = 60cm/s Đặt hiệu điện thế u =U0sinwt (U0 và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D.2 Chọn câu đúng, trong các câu sau: Máy biến thế là một thiết bị A.Có tác dụng làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. B.Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều C.Sử dụng điện năng với hiệu suất cao. D.Cả A, B, C đều đúng. Dòng điện một chiều: Không thể dùng để nạp acquy B.Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều. C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng. D. tạo ra bằng pp chỉnh lưu điện XC hoặc bằng MPĐ một chiều. 39) Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm R, L ,C, có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0sin wt, với w có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi w = w1 = 200p rad/s hoặc w = w2 = 50p rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số w bằng A. 40p rad/s. B. 100p rad/s. C.250p rad/s. D. 125p rad/s. 40) Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều: (V). Biết , và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Xác định L để cực đại và giá trị cực đại của bằng bao nhiêu? A. B. ULmax = 240V C. D. L = H và UMax = 240V

File đính kèm:

  • docDE THI DAI HOC KHONG PB CO DAP AN .doc