Đề tóan lớp 10

Tập xác định của phương trình là

a. {0} b. c.R d. {0;1}

[
]

Với giá trị nào của m thì PT:m2x m=4x 2 vô nghiệm ?

a. 1 b. 2 c. 3 d. 0

[
]

 Với giá trị nào của m thì PT:m2x 2m=(m+2)x+2 có vô số nghiệm ?

a. 6 b. 4 c. 1 d. 0

[
]

 Với giá trị nào của m thì PT:m(x 2m)=2(x 4) có 1 nghiệm ?

 

doc6 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tóan lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÓAN LỚP 10 Điều kiện của phương trình x+2là a. x> và x1 b. x> và x ,x1 và x d.x2 và x1 [] Tập nghiệm của phương trình trong trường hợp m0 là a. b. c. R d. R\{0} [] Nghiệm của hệ phương trìnhlà a. b. c. d. [] Nghiệm của hệ phương trình là a. (10;7;9) b.(2;0; 1) c. (5;7;8) d. (5; 7; 8) [] Tập xác định của phương trìnhlà a. {0} b. c.R d. {0;1} [] Với giá trị nào của m thì PT:m2xm=4x2 vô nghiệm ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 0 [] Với giá trị nào của m thì PT:m2x2m=(m+2)x+2 có vô số nghiệm ? a. 6 b. 4 c. 1 d. 0 [] Với giá trị nào của m thì PT:m(x2m)=2(x 4) có 1 nghiệm ? a.m=2 b.m2 c. m=1 d.m= 0 [] Với giá trị nào của a và b thì hệcó nghiệm là (2; 1) ? a.a=3,b=9 b. a=3,b=6 c. a=9,b=3 d. a=3,b=9 [] Tìm m để PT 2(xm+3)=3x+m có nghiệm thuộc khoảng (3;6) ? a. 0<m<1 b. 1<m<0 c. 1<m<1 d. 2<m<3 [] Cho tam giác ABC đều . Chọn câu trả lời đúng. A. = B. = - C. ½½=½½ D. Tất cả đều sai [] Cho hình vuông ABCD có I là tâm. Chọn đẳng thức đúng. A. = B. = C. = D. -= [] Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 15, G là trong tâm. . Tính độ dài ½+½? A. B. 8 C. 4 D. 5 [] Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 2 . Độ dài của tổng hai vectơ và là bao nhiêu ? A. B. 2 C. 4 D. [] Cho hình bình hành ABCD tâm O. Có bao nhiêu cặp vectơ đối nhau ? A. 12 B. 18 C. 15 D. Tất cả đều sai [] Cho 4 điểm A , B , C , D . Tính : =+++ A. B. C. D. 2 [] Cho hình bình hành ABCD có tâm đối xứng O. M là trung điểm của OB. Phân tích theo= và =. A. = () B. = () C. = () D. = () [] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , M là trung điểm cạnh BC . Chọn hệ thức sai A. += B. ++= C. ++= 3 với mọi O D. += [] Cho 3 điểm A,B,C . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng A. AB + BC = AC B. C. D. [] Cho hình bình hành ABCD , có M là giao điểm của 2 đường chéo . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sau tìm mệnh đề sai A. B. C. D. [] Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai A. B. C. D. [] Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, ngược hướng với , có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác , bằng : A. 2 B. 3 C. 6 D. 8 [] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. = 2 B. + = C. + = 2 D. = - [] Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức : là A. C trùng B B. ABC cân C. A, B, C không thẳng hàng D. A là trung điểm của BC [] Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng A. B. C. D. [] Cho G là trọng tâm ABC, O là điểm bất kỳ thì: A. B. C. D. [] Chọn mệnh đề đúng A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng B. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng C. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng [] Cho ∆ ABC vuông cân tại A, c ó H là trung điểm BC. Chọn mệnh đề đúng. A. = B. =2 C. = D. =2 [] Cho hình chữ nhật ABCD. Chọn đẳng thức đúng A. ½+½=½-½ B. -= C. -= D. += [] Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 8 . Chọn mệnh đề đúng A. ½+½= 73 B. ½+½= 10 C. ½-½= 2 D. ½½+½½= 10 [] Chọn khẳng định đúng: a.Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương b.Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song c.Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng d. Hai vectơ cùng ngược hứơng với vectơ thứ ba thì cùng hướng [] (tìm khẳng định sai ) Nếu 2 vectơ bằng nhau thì chúng: a.có độ dài bằng nhau b.cùng phương c. cùng điểm gốc d.cùng hướng [] Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 6 điểm phân biệt cho trước là a.21 b.27 c. 30 d.12 [] Số các vectơ có điểm đầu là 1 trong 5 điểm phân biệt cho trước và điểm cuối là 1 trong 4 điểm phân biệt cho trước là a. 20 b.10 c.9 d.14 [] Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau: a. b. c. d. [] (chọn câu đúng) Cộng các vectơ có cùng độ dài bằng 5 và cùng giá ta được kết quả sau: a.cộng 3 vectơ ta được kết quả là b. cộng 4 vectơ đôi một ngược hướng ta được c.cộng 121 vectơ ta được d.cộng 2 vectơ ta được vectơ có độ dài là 10 [] Chọn đẳng thức đúng: a. b. c. d. [] (chọn khẳng định sai) Nếu là các vectơ khác thì chúng: a.cùng phương b.cùng độ dài c.ngược hứơng d. có chung điểm đầu [] vectơ bằng a. b. c. d. [] Cho tam giác đều ABC.Chọn câu đúng a. b. c. d. [] Cho hình bình hành ABCD tâm O.Chọn câu sai: a. b. c. d. [] Cho G là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm BC.Chọn câu đúng: a. b. c. d. [] Cho tam giác ABC,E là điểm trên cạnh BC sao cho BE=(1/4)BC.Chọn câu đúng: a. b. c. d. [] Cho tam giác ABC và I là trung điểm cạnh BC.Điểm G có tính chất nào sau đây thì G là trọng tâm tam giác ABC: A.GA=2GI B. C. D.GI=AI [] Cho G là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm BC.Chọn câu đúng: a. b. c. d. [] Cho hình bình hành ABCD.Chọn câu đúng: a. b. c. d. [] Cho hình thoi ABCD.Chọn câu đúng: a. b. c. d. [] Cho hình chữ nhật ABCD có AB=6,BC=8.Độ dài của là a.5 b.7 c.8 d. 10 [] Cho A,B,C thẳng hàng theo thứ tự.Chọn cặp vectơ ngược hướng: a. b. c. d. [] Tam giác ABC có 3 trung tuyến là AM, BN,CQ.Chọn câu đúng: a. B. C. d.

File đính kèm:

  • docDe toan lop 102.doc
Giáo án liên quan