Đề tổng hợp thi đại học thời gian làm bài: 90 phút
Câu 6. Cho hàmsố
3 2 22 f (x) x 3mx 3(m 1 )x 2m1 = - + - -- . Điều
kiệncủa m để hàmsố đạtcực tiểutạix
0 = 2 là:
a) m = 1 b) m 1 m3 = Ú=
c) m1 £ d) 1 m
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tổng hợp thi đại học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
ĐỀ TỔNG HỢP THI ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần chung cho tất cả thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Miền xác định D của hàm số 1
3
y log x 2= + là:
a) D ( ; 9]= -¥ b) D (0; 9]=
c) D [9; )= +¥ d) ( 1D ; 9 ù= -¥ úû
Câu 2. Cho hàm số 2f(x) ln x 1= + . Giá trị của /f ( 1)- là:
a) /f ( 1) 1- = - b) /f ( 1) 2- = -
c) / 1f ( 1)
2
- = - d) / 2f ( 1)
2
- = -
Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2) là:
a)
2x x 1
y
x 1
+ -
=
-
b) 3 21y x 2x 3x
3
= - +
c) 2y x 4x 2= - + d) x 2y
x 1
-
=
-
Câu 4. Cho hàm số 3 2 21y x (m 1)x (m 3)x m
3
= - + - + + + . Điều kiện
của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3) là:
a) m 3£ - b) 12m 3 m
7
£ - Ú ³
c) 123 m
7
- £ £ d) 12m
7
³
Câu 5. Giá trị của m để hàm số
2x mx 2
y
mx 1
+ -
=
-
đạt cực trị là:
a) m" Î ¡ b) 1 m 1- < <
c) m 1 m 1 d) ( ) { }m 1; 1 \ 0Î -
Câu 6. Cho hàm số 3 2 2 2f(x) x 3mx 3(m 1)x 2m 1= - + - - - . Điều
kiện của m để hàm số đạt cực tiểu tại x0 = 2 là:
a) m = 1 b) m 1 m 3= Ú =
c) m 1£ d) 1 m 3£ £
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
3
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2x 4x 4
y
x
+ +
= trên khoảng
( )0;+¥ là:
a) ymin = 2 b) ymin = 4
c) ymin = 6 d) ymin = 8
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2y x 16 x= - -
là:
a) ymin = 4- và ymax = 4 b) ymin = 4 2- và ymax = 4
c) ymin = 4- và ymax = 4 2 d) ymin = 4 2- và ymax = 4-
Câu 9. Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2
x 2
y
x 3x 2
-
=
- +
là:
a) 2 tiệm cận b) không có tiệm cận
c) 3 tiệm cận d) 1 tiệm cận
Câu 10. Tiếp tuyến với đồ thị
2x x
(C) : y
x 1
- +
=
+
tại các giao điểm của (C)
và trục hoành là:
a) y x= - và 1 1y x
2 2
= - b) y x= và 1 1y x
2 2
= -
c) y x= và 1 1y x
2 2
= - + d) y x= - và 1 1y x
2 2
= - +
Câu 11. Điều kiện của m để đường thẳng (d): y = mx + 2m + 4 cắt đường
cong 1(C) : y x
x
= - tại 2 điểm phân biệt đối xứng qua giao điểm 2 tiệm
cận là:
a) m 2£ - b) m 2³ -
c) m 2= ± d) m = – 2
Câu 12. Cho hàm số 3 2y 2x 3x 1= - + + có đồ thị như hình vẽ
Điều kiện của m để phương trình
3 22x 3x 1 m 0- - - = có 3
nghiệm phân biệt là:
a) m 1 m 2= Ú =
b) m 1 m 2= - Ú = -
c) 1 < m < 2
d) – 2 < m < – 1
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
4
Câu 13. Cho biết số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với
góc (Ou, Ov) là – 20080. Số đo a0 (90 a 180< <o o o ) của góc lượng giác
(Ou, Ov) là:
a) a0 = 1530 b) a0 = 1520
c) a0 = 1510 d) a0 = 1500
Câu 14. Biểu thức ( ) ( )2 2P sin sin8 8
p p
= + a - - a có kết quả rút gọn là:
a) sin2P
2
a
= b) cos 2P
2
a
=
c) 2 sin2P
2
a
= d) 2 cos 2P
2
a
=
Câu 15. Biểu thức P = 3cosA + 2(cosB + cosC) có giá trị lớn nhất là:
a) max
11
P
3
= b) max
5 2
P
2
=
c) max
7
P
2
= d) max
3 3
P
2
=
Câu 16. Phương trình 2cos2x + cosx – 1 = 0 có các họ nghiệm là:
a)
x k2
, k
x k2
3
= p + pé
ê Îê p
= ± + pê
ë
¢ b)
x k2
, k
x k
3
= p + pé
ê Îê p
= + pê
ë
¢
c)
x k
, k
x k2
3
= -p + pé
ê Îê p
= ± + pê
ë
¢ d) 2x k , k
3 3
p p
= - + Î ¢
Câu 17. Giá trị của m để phương trình sin2x – 2sinx – m = 0 có nghiệm
thuộc đoạn 30;
4
pé ù
ê ú
ë û
là:
a) 1 m 3- £ £ b) 1 m 0- £ £
c) 1 2 m 3
2
- £ £ d) 1 2 m 0
2
- £ £
Câu 18. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
2
x 5
0
(x 2)(x 7)
-
<
- +
là:
a) x = 3 b) x = 1
c) x = 0 d) không có
Câu 19. Giá trị m để x2 – 6mx + 9m2 – 2m + 2 = 0 có nghiệm thỏa
1 23 x x< £ là:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
5
a) 11m
9
> b) 11m 1 m
9
c) m 1³ d) 11m
9
<
Câu 20. Giá trị của m để phương trình 24 x m- = có nghiệm là:
a) m 0³ b) 0 m 2£ £
c) m 2£ d) m 2³
Câu 21. Phương trình 2 2x x 3 x x 2 1- + - - + + = có nghiệm là:
a) 1 5x
2
±
= b) 1 3x
2
±
=
c) 1 3x
2
+
= d) 1 5x
2
+
=
Câu 22. Điều kiện của m để hệ phương trình
2mx y m
x my 1
ì + =ïïíï + =ïî
có vô số
nghiệm là:
a) m 1¹ ± b) m 0¹
c) m 1= ± d) m = 1
Câu 23. Số nghiệm của hệ phương trình
3 3x y 7
xy(x y) 2
ì - =ïïíï - =ïî
là:
a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm
c) 3 nghiệm d) 4 nghiệm
Câu 24. Cho 2 số thực a và b thỏa a b 0+ ³ . Bất đẳng thức đúng là:
a) a b 2 ab+ ³ b) 3 3 2 2a b a b ab+ £ +
c) 3 3a b 0+ ³ d) 3 3 2 2a b a b+ ³ +
Câu 25. Cho 2xy 8yz 4zxP
x 2y 2y 4z 4z x
= + +
+ + +
với x, y, z > 0 thỏa x + 2y
+ 4z = 12. Mệnh đề đúng là:
a) Pmax = 12 b) Pmax = 6
c) Pmin = 12 d) Pmin = 6
Câu 26. Nguyên hàm của hàm số
x
x
e
f(x)
e 2
=
+
là F(x) có đồ thị đi qua
điểm M(0; – ln3). Nguyên hàm F(x) là:
a) ( )xln e +2 2 ln 3- b) ( )xln 2e 1 2 ln 3+ -
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
6
c) ( )xln e 2 ln 3+ - d) ( )xln 2e 1 ln 3+ -
Câu 27. Bằng cách đổi biến xt tg
2
= thì tích phân
2
0
dx
I
2 sin x 3 cos x 1
p
=
+ +ò trở thành:
a)
1
2
0
2dt
I
t 6t 3
=
+ +ò b)
1
2
0
2dt
I
t 6t 3
= -
- -ò
c)
1
2
0
dt
I
t 2t 2
=
- -ò d)
1
2
0
dt
I
t 2t 2
= -
- -ò
Câu 28. Giá trị của tích phân
4
x
1
I e dx= ò là:
a) I = 3e2 b) I = 2e2
c) I = e2 d) I = e
Câu 29. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường x 1= , y 0= và
2y x 1 x= + là:
a) S = 4 2 2
3
- (đvdt) b) S = 2 2 2
3
- (đvdt)
c) S = 2 2 1
3
- (đvdt) d) S = 2 1
3
- (đvdt)
Câu 30. Thể tích V do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2x
y , y 2
2
= = ,
y 4, x 0= = quay quanh Oy là:
a) V = 16p (đvtt) b) V = 14p (đvtt)
c) V = 12p (đvtt) d) V = 10p (đvtt)
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(–1; 0; 1) và N(1;–1; 3).
Vector đơn vị er cùng phương với MN
uuur
là:
a) ( )2 1 2e ; ;3 3 3= - -
r b) ( )4 2 4e ; ; 3 3 3= -
r
c) ( )2 2 1e ; ;3 3 3= - -
r d) ( )2 2 1e ; ; 3 3 3= -
r
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
7
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho hình hộp OABC.O’A’B’C’ với O(0; 0;
0), A(–1; 1; 0), C(1; 1; 0) và O’(1; 1; 1). Thể tích của hình hộp
OABC.O’A’B’C’ là:
a) V 6= (đvtt) b) V 2= (đvtt)
c) 2V
3
= (đvtt) d) 1V
3
= (đvtt)
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho 3 mặt phẳng ( ) : x y 2z 0a + + = ,
( ) : x y z 0b + - = và ( ) : x y 5 0g - + = . Mệnh đề sai là:
a) ( ) ( )a ^ b b) ( ) ( )g ^ b
c) ( ) ( )a ^ g d) ( ) ( )a gP
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng
( ) : 3x 2y 2z 7 0b - + + = , ( ) : 5x 4y 3z 1 0g - + + = . Mặt phẳng
( )a đi qua điểm A(3;–1;–5) và vuông góc với cả hai mặt phẳng ( )b , ( )g
có phương trình là:
a) 2x + y – 2z – 15 = 0 b) 2x + y – 2z + 15 = 0
c) x + y + z + 3 = 0 d) 2x + y + 2z + 5 = 0
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng
( ) : 2x my 3z m 0a - + + = và
( ) : (m 3)x 2y (5m 1)z 5 0b + - + + + = . Điều kiện của m để ( )a cắt
( )b là:
a) { }6m 4; ; 15Ï - - b)
6
4 m
5
- ¹ ¹ -
c) m 1¹ d) 4 m 1- ¹ ¹
Câu 36. Trong không gian Oxyz, phương trình tổng quát của đường thẳng
x 1 y 3 z 1
d :
2 0 0
- - +
= = là:
a)
x y 2 0
x z 2 0
- + =ìïïíï - - =ïî
b)
x y 2 0
y z 4 0
- + =ìïïíï - - =ïî
c)
x y 2 0
z 1 0
- + =ìïïíï + =ïî
d)
y 3 0
z 1 0
- =ìïïíï + =ïî
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1
1 1
1
x t
: y 1 t
z 1 t
ìï =ïïïD = - +íïïï = -ïïî
và
2
2 2
2
x 1 2t
: y t
z 1 t
ìï = +ïïïD =íïïï = - -ïïî
. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (Oxy), cắt
cả 2 đường thẳng 1D và 2D là:
a)
x y 1 0
d :
x 2y 1 0
- + =ìïïíï - - =ïî
b)
x y 1 0
d :
x 2z 1 0
- + =ìïïíï - - =ïî
c)
x y 1 0
d :
x 2y 1 0
- - =ìïïíï - - =ïî
d)
x y 1 0
d :
x 2y 1 0
- - =ìïïíï + + =ïî
Câu 38. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(1; 0; 2) đến đường
thẳng
x y z 1 0
d :
2x y z 3 0
+ + - =ìïïíï - + + =ïî
là:
a) 105d
14
= b) 117d
14
=
c) 125d
14
= d) 115d
14
=
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cosin của góc j giữa đường thẳng
x 3 y 1 z 2
d :
2 1 1
+ - -
= = với trục hoành là:
a) 6cos
3
j = b) 6cos
6
j =
c) 3cos
6
j = d) 3cos
3
j =
Câu 40. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; 0; 2) và
cắt đường thẳng x 1 y zd :
0 1 1
-
= = tại hai điểm A, B sao cho AB 2 7=
là:
a) ( ) ( )2 22x 1 y z 2 3- + + - =
b) ( ) ( )2 22x 1 y z 2 6- + + - =
c) ( ) ( )2 22x 1 y z 2 9- + + - =
d) ( ) ( )2 22x 1 y z 2 14- + + - =
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
9
Phần riêng: Thí sinh CHỈ ĐƯỢC CHỌN làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc
Phần II)
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu
50)
Câu 41. Số các số tự nhiên có 5 chữ số sao cho 2 chữ số cách đều chữ số
đứng giữa thì giống nhau là:
a) 900 số b) 648 số
c) 729 số d) 504 số
Câu 42. Số cách sắp 3 nam và 2 nữ vào 1 hàng ghế có 7 chỗ ngồi sao cho 3
nam ngồi kề nhau và 2 nữ ngồi kề nhau là:
a) 21 cách b) 2520 cách
c) 288 cách d) 144 cách
Câu 43. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7
em khối 12, 6 em khối 11 và 5 em khối 10. Số cách chọn 5 em trong đội đi
dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất 1 em được chọn là:
a) 6027 cách b) 6024 cách
c) 8565 cách d) 8568 cách
Câu 44. Tổng 0 2 2 4 4 2008 20082008 2008 2008 2008S C 3 C 3 C ... 3 C= + + + + có kết quả
rút gọn là:
a) ( )2007 2008S 2 2 1= + b) ( )2008 2008S 2 2 1= +
c) ( )2007 2008S 2 2 1= - d) ( )2008 2008S 2 2 1= -
Câu 45. Cho tổng
0 1 2 n 1 n
n n n n nS 2C 3C 4C ... (n 1)C (n 2)C
-= + + + + + + + , n +Î Z . Biết S
= 320, giá trị của n là:
a) n = 5 b) n = 6
c) n = 7 d) n = 8
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2;–2), B(2; 4) và C(–4; 1). Độ
dài đường cao CH của ABCD là:
a) CH 6= (đvđd) b) CH 7= (đvđd)
c) CH 8= (đvđd) d) CH 12= (đvđd)
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách giữa 2 đường thẳng (d1): x + y
= 0 và (d2): x + y – 3 = 0 là:
a) 5 2d
2
= (đvđd) b) 2d
2
= (đvđd)
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
10
c) 3 2d
2
= (đvđd) d) 7 2d
2
= (đvđd)
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
2 2(C) : x y 2x y 0+ - + = . Từ điểm A(2; 1) vẽ hai tiếp tuyến AM, AN
với (C) (M, N là 2 tiếp điểm). Phương trình đường thẳng MN là:
a) 3x + 2y – 3 = 0 b) 2x + 3y + 3 = 0
c) 2x – 3y – 3 = 0 d) 2x + 3y – 3 = 0
Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E):
2 2
2 2
x y
1
a b
+ = có 2 tiêu điểm
F1, F2 và điểm B2(0; b) sao cho · 01 2 2F B F 90= . Tâm sai e của (E) là:
a) 1e
2
= b) 2e
2
=
c) 3e
2
= d) 3e
4
=
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình của hyperpol (H) đi qua điểm
M(6; 4) và mỗi tiệm cận tạo với Ox góc 300 là:
a)
2 2x y
192 92
3
- = b)
2 2x y
192 92
3
- = -
c)
2 2x y
1
12 4
- = - d)
2 2x y
1
12 4
- =
Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Đặt 2x xt 2 -= , phương trình 2 2x x x x 22 2 3- - + +- = tương đương
với:
a) t = 1 b) t = – 1 Ú t = 4
c) t = 4 d) t = 16
Câu 52. Số nghiệm của phương trình
x 1
x x5 .8 500
-
= là:
a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm
c) 3 nghiệm d) vô nghiệm
Câu 53. Đặt x5t log (5 1)= - , phương trình
x x 1
5 25log (5 1). log (5 5) 1
+- - = tương đương với:
a) t = 0 Ú t = 1 b) t = – 1 Ú t = 1
c) t = 2 Ú t = 1 d) t = – 2 Ú t = 1
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
11
Câu 54. Bất phương trình 3
2x 3
log 1
1 x
-
<
-
có nghiệm là:
a) 6 4x
5 3
< £ b) 6 3x
5 2
< £
c) 61 x
5
< < d) 6x 1 x
5
Câu 55. Với điều kiện x > 0, bất phương trình
( )
2 23
4
1 12 2 2
2 2
x 32
log x log 9 log 4 log x
8 x
æ ö æ ö÷ ÷ç ç- + <÷ ÷ç ç ÷÷ çç è øè ø
tương đương với:
a) 4 22 2 2log x 13 log x 36 log x 54 0+ - + <
b) 4 22 2 2log x 13 log x 36 log x 54 0+ + + <
c) 4 22 2log x 13 log x 36 0- + <
d) 4 22 2log x 16 log x 39 0- + <
Câu 56. Cho tứ diện S.ABC có SA = 3cm, SB = 4cm, SC = 5cm và
S.ABCV 15= cm3. Trên các cạnh SA, SB, SC lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho
AA’ = 1cm, SB’ = 2cm và S.A 'B'C 'V 1= cm3. Độ dài của đoạn CC’ là:
a) CC’ = 1 cm b) CC’ = 2 cm
c) CC’ = 3 cm d) CC’ = 4 cm
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N
lần lượt thuộc các cạnh SB, SD sao cho SM : BM = SN : DN = 2. Mặt phẳng
(AMN) cắt cạnh SC tại P. Tỉ số k = SP : CP là:
a) k = 1 b) 2k
3
=
c) 1k
2
= d) 1k
3
=
Câu 58. Cho hình khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AA’ = h, AB = a. Gọi
M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và CC’. Mặt phẳng (MNP)
cắt cạnh BB’ tại Q. Thể tích V của khối đa diện PQBCNM là:
a)
2a h 3
V
48
= b)
2a h 3
V
32
=
c)
25a h 3
V
96
= d)
219a h 3
V
96
=
Câu 59. Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 12cm, tiếp diện (P) và tiếp điểm
M. Biết khoảng cách từ điểm A trên (P) cách điểm M 1 khoảng là 5cm.
Khoảng cách d dài nhất từ A đến mặt cầu (S) là:
a) d = 13cm b) d = 17cm
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
12
c) d = 25cm d) d = 27cm
Câu 60. Cho khối nón đỉnh S có đường cao SO = h và bán kính đáy R. Điểm
M di động trên đoạn SO, mặt phẳng (P) đi qua M và song song với đáy cắt
khối nón theo thiết diện (T). Độ dài đoạn OM để thể tích khối nón đỉnh O,
đáy (T) lớn nhất là:
a) hOM
2
= b) hOM
3
=
c) hOM
4
= d) hOM
5
=
ĐÁP ÁN
Phần chung cho tất cả thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Ta có:
( )
2
1 1
3 3
1
log x 2 0 log x 2 0 x
3
-
+ ³ Û ³ - Û < £
0 x 9 D (0; 9]Û < £ Þ = .
Vậy ta chọn b).
Câu 2. Ta có:
( )/2/ /
22
x 1 x 1
f (x) f ( 1)
x 1 2x 1
+
= = Þ - = -
++
.
Vậy ta chọn c).
Câu 3. Ta có:
+
2 2
/
2
x x 1 x 2x
y y 0 x 0 x 2
x 1 (x 1)
+ - -
= Þ = > Û
- -
Þ hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 0)-¥ và (2; )+¥ (loại).
+ 3 2 / 21y x 2x 3x y x 4x 3 0 x 1 x 3
3
= - + Þ = - + > Û
Þ hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1)-¥ và (3; )+¥ (loại).
+ 2 /y x 4x 2 y 2x 4 0 x 2= - + Þ = - > Û >
Þ hàm số đồng biến trên khoảng (2; )+¥ (loại).
+ / 2
x 2 1
y y 0 x 1
x 1 (x 1)
-
= Þ = > Û " ¹
- -
Þ hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1)-¥ và (1; )+¥ (nhận).
Vậy ta chọn d).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
13
Câu 4. Ta có:
/ 2y 0, x (0; 3) x 2(m 1)x (m 3) 0, x (0; 3)³ " Î Û - - - + £ " Î .
Đặt 2f(x) x 2(m 1)x (m 3)= - - - + có / 0, mD > " Î ¡ .
Suy ra yêu cầu bài toán (ycbt) tương đương với:
f(x) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa 1 2x 0 3 x£ < £
1.f(0) 0 m 3 0 12
m
7m 12 0 71.f(3) 0
ì £ - - £ìï ïï ïÛ Û Û ³í íï ï- + ££ï ïîî
.
Vậy ta chọn d).
Câu 5. Ta có:
+ m = 0:
2
2x mx 2y y x 2
mx 1
+ -
= Û = - +
-
có cực trị (nhận).
+ m 0¹ : Hàm số
2x mx 2
y
mx 1
+ -
=
-
có cực trị khi y/ = 0 có hai nghiệm
phân biệt 2mx 2x m 0Û - + = có hai nghiệm phân biệt
2
/
1 m 11 m 0
0
m 0m 0
- ìï ïï ïÛ D > Û Ûí íï ï ¹¹ï ïîî
.
Vậy ta chọn b).
Câu 6. Ta có:
/ 2 2f (x) 3x 6mx 3(m 1)= - + - , //f (x) 6x 6m= - .
(ycbt)
/ 2
//
f (2) 0 m 4m 3 0
m 1
12 6m 0f (2) 0
ì = ì - + =ï ïï ïÛ Û Û =í íï ï - >>ï ïîïî
.
Vậy ta chọn a).
Câu 7. Ta có D ( ; 0) (0; )= -¥ +¥U .
2
/
2
x 4
y 0 x 2 (0; )
x
-
= = Û = Î +¥
xx 0
y(2) 8, lim y , lim y
+ ®+¥®
= = +¥ = +¥
miny 8Þ = . Vậy ta chọn d).
Chú ý:
Đối với các hàm số quen thuộc, ta nên lập bảng biến thiên.
Câu 8. Ta có:
216 x 0 4 x 4 D [ 4; 4]- ³ Û - £ £ Þ = - .
22
/
2
16 x x16 x x
y 0
4 x 416 x
ìï - = -- + ï= = Û íï- < <- ïïî
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
14
2 216 x x
x 2 2 D
4 x 0
ì - =ïïÛ Û = - Îíï- < <ïî
y( 2 2) 4 2, y( 4) 4, y(4) 4- = - - = - =
miny 4 2Þ = - và maxy 4= .
Vậy ta chọn b).
Câu 9. Ta có:
+ 2x 1
x 2
lim
x 3x 2®
-
= ¥ Þ
- +
x = 1 là tiệm cận đứng.
+
x 2 x 2
x 2
lim y lim 1
(x 1)(x 2)® ®
-
= = ¹ ¥ Þ
- -
x = 2 không là tiệm cận đứng
(loại).
+ 2x
x 2
lim 0
x 3x 2®¥
-
= Þ
- +
y = 0 là tiệm cận ngang.
Vậy ta chọn a).
Câu 10. Tọa độ các giao điểm:
2x x
0 x 0 x 1 O(0; 0), M(1; 0)
x 1
- +
= Û = Ú = Þ
+
.
2
/ / /
2
x 2x 1 1
y y (0) 1, y (1)
(x 1) 2
- - +
= Þ = = -
+
+ Tiếp tuyến tại O: y = x.
+ Tiếp tuyến tại M: 1 1 1y (x 1) y x
2 2 2
= - - Û = - + .
Vậy ta chọn c).
Câu 11. Đường cong 1(C) : y x
x
= - có O(0; 0) là giao điểm của hai tiệm
cận. Thay tọa độ của O vào (d), ta suy ra m = – 2.
Với m = – 2, ta có phương trình hoành độ giao điểm:
1 3
2x x x
x 3
- = - Û = ± (thỏa yêu cầu).
Vậy ta chọn d).
Câu 12. Ta có:
3 2 3 22x 3x 1 m 0 2x 3x 1 m- - - = Û - + + = .
Từ đồ thị của (C), ta suy ra đồ thị (C/): 3 2y 2x 3x 1= - + +
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
15
Dựa vào đồ thị của (C/), ta suy ra
m 1 m 2= Ú = .
Vậy ta chọn a).
Câu 13. Ta có:
– 20080 = 1520 – 6.3600 (Ou, Ov) 152Þ = o .
Vậy ta chọn b).
Câu 14. Ta có:
( ) ( )2 2P sin sin8 8
p p
= + a - - a
( ) ( )1 cos 2 1 cos 24 4
2 2
p p
- + a - - a
= -
( ) ( )1 cos 2 cos 2 sin sin 22 4 4 4
p p pé ù= - a - + a = aê úë û
.
Vậy ta chọn c).
Câu 15. Ta có:
P 3cos A 2(cos B cosC)= + +
B C B C3 cosA 4 cos cos
2 2
+ -
= +
2 A A B C3 1 2 sin 4 sin cos
2 2 2
-æ ö÷ç= - +÷ç ÷è ø
2 A A B C6 sin 4 sin cos 3
2 2 2
-
= - + +
2
2A 1 B C 2 B C6 sin cos 3 cos
2 3 2 3 2
- -æ ö÷ç= - - + +÷ç ÷è ø
22 B C 2 11P 3 cos 3
3 2 3 3
-
Þ £ + £ + = .
Cách khác:
P 3cos A 2(cos B cosC)= + +
2 A A B C6 sin 4 sin cos (P 3) 0
2 2 2
-
Û - + - = (*).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
16
(*) là phương trình bậc hai theo Asin
2
có nghiệm nên:
/ 2 B C0 4 cos 6(P 3) 0
2
-
D ³ Û - - ³
22 B C 2 11P 3 cos P
3 2 3 3
-
Þ - £ £ Þ £ .
Đẳng thức xảy ra khi:
2 B Ccos 1
2
A 1 B C
sin cos
2 3 2
-ìï =ïïïíï -ï =ïïî
B C
A 1
sin
2 3
=ìïïïÛ íï =ïïî
.
Vậy ta chọn a).
Câu 16. Ta có:
2
cos x 1
2 cos x cos x 1 0 1
cos x
2
= -é
ê
+ - = Û ê
ê =êë
x k2
2
x k , k
3 3x k2
3
= p + pé
p pêÛ Û = - + Îê p
= ± + pê
ë
¢ .
Vậy ta chọn d).
Câu 17. Đặt t = sinx 30 t 1, x 0;
4
pé ùÞ £ £ Î ê ú
ë û
ta được:
sin2x – 2sinx – m = 0 2t 2t m, 0 t 1Û - = £ £ (*).
Bảng biến thiên:
t 0 1
t2 – 2t 0 – 1
Dựa vào bảng biến thiên và (*), ta suy ra 1 m 0- £ £ .
Vậy ta chọn b).
Câu 18. Ta giải bằng phương pháp khoảng theo các bước:
+ Bước 1: vẽ trục số và ghi các nghiệm của tử và mẫu.
+ Bước 2: xác định dấu của 1 khoảng và đan dấu (dấu sẽ không đổi qua
nghiệm kép).
2
x 5
0 2 x 5 x 3
(x 2)(x 7)
-
< Û < < Þ = Î
- +
¢ (nhỏ nhất).
– 7 2 5
0 + – + +
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
17
Vậy ta chọn a).
Câu 19. Đặt f(x) = x2 – 6mx + 9m2 – 2m + 2, ta có:
(ycbt)
/
2
0
2m 2 0
S
3 3m 3
2
9m 20m 11 0f(3) 0
ìD ³ï ìïï - ³ïï ïï ïïï ïÛ > Û >í íï ïï ïï ï - + >ï > ïïîïïî
m 1
11
m11 9m 1 m
9
>ìïïïÛ Û >íï ïïî
.
Vậy ta chọn a).
Câu 20. Ta có:
2 20 4 x 4 0 4 x 2£ - £ Þ £ - £
24 x mÞ - = có nghiệm 0 m 2Û £ £ .
Vậy ta chọn b).
Câu 21. Đặt t = x2 – x + 3, ta được:
2 2x x 3 x x 2 1 t 5 t 1- + - - + + = Û = - +
2
0 t 5 3 t 5
5 t t 3 t 5t 4 0
£ £ £ £ìì ïï ïïÛ Ûí íï ï- = - - + =ï ïî î
2 1 5t 4 x x 1 0 x
2
±
Û = Û - - = Û = .
Vậy ta chọn a).
Câu 22. Ta có:
2
m 1
D m 1
1 m
= = -
2
3
x
m 1
D m 1
1 m
= = -
2
2
y
m m
D m m
1 1
= = -
(ycbt) x yD D D 0 m 1Û = = = Û = .
Vậy ta chọn d).
Câu 23. Đặt t = – y, S = x + t và P = xt ta được:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
18
3 3 3 3x y 7 x t 7
xy(x y) 2 xt(x t) 2
ì ì- = + =ï ïï ïÛí íï ï- = + = -ï ïî î
3 S 1 x 2 x 1S 3SP 7
t 1 t 2P 2SP 2
= = = -ì - = ì ì ìï ï ï ïï ï ï ïÛ Û Û Úí í í íï ï ï ï= - == -= -ï ï ï ïî îîî
.
Vậy ta chọn b).
Câu 24. Ta dùng phản ví dụ để loại trừ bớt các đáp án sai.
+ Do a và b có thể trái dấu nên có thể loại ngay đáp án a).
+ Cho a = 0, 1b
2
= ta loại đáp án d).
+ 3 3 2 2 2 2a b a b ab (a b)(a ab b ) ab(a b)+ £ + Û + - + £ +
2 2 2a ab b ab (a b) 0Û - + £ Û - £ (sai).
+ 3 3 2 2a b 0 (a b)(a ab b ) 0+ ³ Û + - + ³
( )
2 2b 3b
(a b) a 0
2 4
é ù
ê úÛ + - + ³
ê úë û
(đúng).
Đẳng thức xảy ra a b 0Û = = .
Vậy ta chọn c).
Câu 25. Đặt a = x, b = 2y và c = 4z ta được:
a, b, c dương và a + b + c = 12.
2xy 8yz 4zx ab bc ca
P
x 2y 2y 4z 4z x a b b c c a
= + + = + +
+ + + + + +
ab bc ca ab bc ca
2 ca 2 2 22 ab 2 bc
£ + + = + +
a b b c c a
6 P 6
4 4 4
+ + +
£ + + = Þ £ .
Đẳng thức xảy ra a b c 4 x 4, y 2, z 1Û = = = Û = = = .
Vậy ta chọn b).
Câu 26. Ta có:
x
x
x
e
f(x)dx dx ln(e 2) C
e 2
= = + +
+ò ò
xF(x) ln(e 2) CÞ = + + .
Do F(0) = – ln3 nên C = – 2ln3.
Vậy ta chọn a).
Câu 27. Ta có:
( )2 2x 1 x 2dtt tg dt 1 tg dx dx2 2 2 1 t= Þ = + Þ = +
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
19
x 0 t 0, x t 1
2
p
= Þ = = Þ =
12
2 2
0 0
2 2
dx 1 2dt
I .
2t 1 t2 sin x 3 cos x 1 1 t
2. 3. 1
1 t 1 t
p
Þ = =
-+ + +
+ +
+ +
ò ò
1 1
2 2
0 0
2dt dt
I
2t 4t 4 t 2t 2
= Þ = -
- + + - -ò ò .
Vậy ta chọn d).
Câu 28. Đặt t x= ta được:
2x t dx 2tdt, x 1 t 1, x 4 t 2= Þ = = Þ = = Þ =
4 2
x t
1 1
I e dx 2 te dtÞ = =ò ò .
Đặt t t
u t du dt
e dt dv v e
= =ìì ïï ïï Þí íï ï= =ï ïî î
2
2 2t t 2 t 2 2
1 1
1
I
te e dt 2e e e e I 2e
2
Þ = - = - - = Þ =ò .
Vậy ta chọn b).
Câu 29. Ta có 2x 1 x 0 x 0+ = Û =
( )
1 1
2 2 2
0 0
1
S x 1 x dx 1 x d 1 x
2
Þ = + = + +ò ò
1
2 3
0
1 2 2 1
(1 x )
3 3
-
= + = (đvdt).
Vậy ta chọn c).
Câu 30. Ta có
2
2xy x 2y
2
= Û =
4 4
42 2
2
2 2
V (x 0)dy 2ydy y 12Þ = p - = p = p = pò ò (đvtt).
Vậy ta chọn c).
Câu 31. Vector đơn vị có độ dài là 1 nên ta có:
( )MN 1 2 1 2(2; 1; 2) ; ; MN 3 3 3 3= - = -
uuur
là vector đơn vị cùng chiều với MN
uuur
.
Vậy ta chọn a).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
20
Câu 32. Ta có:
[ ]'V OA, OC OO ( 1; 1; 0), (1; 1; 0) (1; 1; 1) 2é ù= = - =ê úë û
uuuuruuur uuur
(đvtt).
Vậy ta chọn b).
Câu 33. Dễ thấy n (1; 1; 2)a =
r và n (1; 1; 0)g = -
r không cùng phương.
Vậy ta chọn d).
Câu 34. Ta có:
[ ] [ ]n n ,n (3; 2; 2),(5; 4; 3) (2; 1; 2)a b g= = - - = -
r r r
( ) : 2(x 3) 1(y 1) 2(z 5) 0Þ a - + + - + =
2x y 2z 15 0Û + - - = .
Vậy ta chọn a).
Câu 35. Ta có:
( )a cắt ( )b [ ]n , n 0a bÛ ¹
rr r
[ ](2; m; 3), (m 3; 2; 5m 1) 0Û - + - + ¹
r
2 2( 5m m 6; 7m 7; m 3m 4) (0; 0; 0)Û - - + - + + - ¹ (*).
Do
2 2( 5m m 6; 7m 7; m 3m 4) (0; 0; 0)- - + - + + - =
2
2
6
m 1 m5m m 6 0 5
7m 7 0 m 1 m 1
m 1 m 4m 3m 4 0
ìïìï = Ú = -ï- - + =ï ïï ïï ïïÛ - + = Û = Û =í íï ïï ïï ï = Ú = -+ - =ï ïïî ïïî
nên:
(*) m 1Û ¹ . Vậy ta chọn c).
Câu 36. Dễ thấy:
y 3 0x 1 y 3 z 1
d : d :
z 1 02 0 0
- =ìï- - + ï= = Þ íï + =ïî
.
Vậy ta chọn d).
Câu 37. Ta có:
1 1M (0; 1; 1)- Î D và 1u (1; 1; 1)D = -
r
2 2M (1; 0; 1)- Î D và 2u (2; 1; 1)D = -
r , (Oxy)n (0; 0; 1)=
r .
Gọi ( ) ( ), a b lần lượt là mp 1(d, )D và mp 2(d, )D ta suy ra:
( ) ( )d = a bI (1).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
21
+ [ ] [ ]1 (Oxy)n u , n (1; 1; 1),(0; 0; 1) (1; 1; 0)a D= = - = -
r r r
1 1M M( ) : 1(x x ) 1(y y ) 0 x y 1 0Þ a - - - = Û - - = (2).
+ [ ] [ ]2 (Oxy)n u ,n (2; 1; 1),(0; 0; 1) (1; 2; 0)b D= = - = -
r r r
2 2M M( ) : 1(x x ) 2(y y ) 0 x 2y 1 0Þ b - - - = Û - - = (3).
Từ (1), (2) và (3) ta chọn c).
Cách khác:
1 1 1 1 2 2 2 2A(t ; 1 t ; 1 t ) , B(1 2t ; t ; 1 t )- + - Î D + - - Î D
2 1 2 1 2 1AB (2t t 1; t t 1; t t 2)Þ = - + - + - + -
uuur
(Oxy)d (Oxy) AB, n 0é ù^ Û =ê úë û
uuur rr
2 1 2 1(t t 1; 2t t 1; 0) (0; 0; 0)Û - + - + - =
2 1 1
22 1
t t 1 0 A(1; 0; 0)t 1
t 02t t 1 0 B(1; 0; 1)
ì- + = =ì ì ïï ï ïï ïÛ Û Þí í íï ï = ï- + - = -ï ï ïîî î
.
Thế tọa độ A và B vào 4 đáp án, ta chọn c).
Câu 38. Ta có:
M(0; 2; 1) d- Î và [ ]u (1; 1; 1),(2; 1; 1) (2; 1; 3)= - = -r
AM, u ( 3; 9; 5) 115
d(A, d)
u (2; 1; 3) 14
é ù - - -ê úë ûÞ = = =
-
uuur r
r .
Vậy ta chọn d).
Câu 39. Ta có:
d
d Ox
d OxOx
u (2; 1; 1) u .u 2 6
cos
u u 36u (1; 0; 0)
ì =ïï Þ j = = =íï =ïî
r r r
r rr .
Vậy ta chọn a).
Câu 40. Gọi H là trung điểm của AB ta có:
M(1; 0; 0) dÎ IM (0; 0; 2)Þ = -
uur
và u (0; 1; 1)=r
IM, u
IH d(M, d)
u
é ùê úë ûÞ = =
uur r
r
(0; 0; 2)
2
(0; 1; 1)
-
= =
2 2R IA AH IH 3Þ = = + =
2 2 2(S) : (x 1) y (z 2) 9Þ - + + - = .
Vậy ta chọn c).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
22
Phần riêng: Thí sinh CHỈ ĐƯỢC CHỌN làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc
Phần II)
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu
50)
Câu 41. Xét số cần lập có dạng 1 2 3 4 5A a a a a a= với 1a 0¹ .
+ Bước 1: Chọn 1 chữ số sắp vào a1 và a5 có 9 cách.
+ Bước 2: Chọn 1 chữ số sắp vào a2 và a4 có 10 cách.
+ Bước 3: Chọn 1 chữ số sắp vào a3 có 10 cách.
Vậy có 9.10.10 = 900 số, ta chọn a).
Câu 42. Xem hàng ghế có 4 vị trí gồm 1 ghế 3 chỗ
File đính kèm:
- De_tong_hop_DH.pdf