Đề trắc nghiệm Học kì 2 Hóa học Lớp 11

Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong

a. ete.

b. benzen.

c. nước.

d. dầu hoả.

Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây

a. Mg, Al.

b. Ca, Cu.

c. Na, Ag.

d. Al, Fe.

Trong các phản ứng nào sau đây, axit nitric (HNO3) thể hiện tính oxi hoá

a. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

b. Na2O + 2HNO3 2NaNO3 + H2O.

c. Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O.

d. NaHCO3 + HNO3 NaNO3 + H2O + CO2.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm Học kì 2 Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[] Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong a. ete. b. benzen. c. nước. d. dầu hoả. [] Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây a. Mg, Al. b. Ca, Cu. c. Na, Ag. d. Al, Fe. [] Trong các phản ứng nào sau đây, axit nitric (HNO3) thể hiện tính oxi hoá a. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. b. Na2O + 2HNO3 2NaNO3 + H2O. c. Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O. d. NaHCO3 + HNO3 NaNO3 + H2O + CO2. [] Trong các phản ứng hoá học, nitơ thể hiện a. chỉ thể hiện tính oxi hoá. b. chỉ thể hiện tính khử. c. thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử. d. không thể hiện tính oxi hoá và tính khử. [] Hai khoáng vật chính của photpho là a. photphorit và cacnalit. b. apatit và photphorit. c. apatit và đolomit. d. photphorit và đolomit. [] Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau NH4NO2 a. N2 + 2H2O. b. NH3 + HNO2. c. N2O + 2H2O. d. NH4 + NO2. [] Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây đúng a. NH3 là chất khử. b. NH3 là chất oxi hoá. c. dung dịch NH3 đặc. d. Cl2 là chất khử. [] Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là a. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. b. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. c. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. d. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. [] Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế a. phân bón. b. thuốc nổ. c. thuốc nhuộm. d. dược phẩm. [] Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là a. Cu(NO2)2, O2. b. CuO, NO2, O2. c. Cu, NO2, O2. d. CuO, NO2. [] Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là a. Ag2O, NO2, O2. b. Ag2O, NO2. c. Ag, NO2. d. Ag, NO2, O2. [] Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là (cho N = 14, H = 1, O = 16) a. 5,6 lít. b. 11,2 lít. c. 0,56 lít. d. 1,12 lít. [] Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56) a. 1,12 gam. b. 11.2 gam. c. 0,56 gam. d. 5,6 gam. [] Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là (Cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 25%. B. 35%. C. 55%. D. 75%. [] Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4

File đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11.doc
  • docPHIEU DAP AN_KT 15_SO I_HKI_KHOI 11.doc
  • docPhieu tra loi ktra 15 - so I - HKI _ Khoi 11.doc