Một lực cản 1000 N tác dụng theo phương chuyển động lên chiếc xe khối lượng 500 kg làm xe dừng lại trong 10 m. Công của lực cản là
A. 50.000 J B. 25.000 J
C. 10.000 J D. 5000 J
Xe lăn A khối lượng 4 kg và xe B khối lượng 2 kg được nối với nhau bằng lò xo. Nén lò xo lại và giữ bằng một sợi dây chỉ. Sau khi đốt dây chỉ, hai xe chuyển động theo hai chiều ngược nhau, đại lượng nào sau đây của hai xe bằng nhau
A. vận tốc B. gia tốc
C. động lượng D. động năng
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm môn lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm môn lý
[]
Một lực cản 1000 N tác dụng theo phương chuyển động lên chiếc xe khối lượng 500 kg làm xe dừng lại trong 10 m. Công của lực cản là
A. 50.000 J B. 25.000 J
C. 10.000 J D. 5000 J
[]
Xe lăn A khối lượng 4 kg và xe B khối lượng 2 kg được nối với nhau bằng lò xo. Nén lò xo lại và giữ bằng một sợi dây chỉ. Sau khi đốt dây chỉ, hai xe chuyển động theo hai chiều ngược nhau, đại lượng nào sau đây của hai xe bằng nhau
A. vận tốc B. gia tốc
C. động lượng D. động năng
[]
Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20 m/s và đạt độ cao 15 m. Công của lực cản không khí bằng
A. 392 J B. 294 J
C. 106 J D. 54 J
[]
Để duy trì xe khối lượng 2000 kg có vận tốc không đổi 15 m/s, cần một lực 1900 N. Công của động cơ trên đoạn đường 3 km là
A. 1,9 ´ 106 J B. 3,8 ´ 106 J
C. 4,5 ´ 106 J D. 5,7 ´ 106 J
[]
Một vật được gọi là cân bằng khi
A. Vận tốc của vật bằng không
B. Gia tốc của vật bằng không
C. Thế năng của vật bằng không
D. Động lượng của vật bằng không
[]
Hai chiếc xe khối lượng 10 kg và 5 kg được nối với nhau bằng một lò xo và có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Ép hai lại rồi buông ra, lò xo đẩy hai xe chuyển động ngược chiều nhau. Nếu xe nhỏ có vận tốc 0,5 m/s thì xe lớn có vận tốc :
A. 0,125 m/s
B. 0,25 m/s
C. 0,5 m/s
D. 1 m/s
[]
Vật A có khối lượng m, vận tốc v, chuyển động về phía phải. Vật B có khối lượng m và C khối lượng 4m đều đứng yên. A va chạm vào B, sau đó B và chạm vào C. Sau va chạm, B đứng yên, còn vận tốc vật A và C là
A. A : 0,6 v chuyển động sang trái;C: 0,4 v chuyển động sang phải
B. A : 2,6 v chuyển động sang trái; C: 0,4 v chuyển động sang phải
C. A : đứng yên; C: 0,5 v chuyển động sang phải
D. A : đứng yên; C: v chuyển động sang phải
[]
Đồ thị nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa động năng và vận tốc của vật ?
[]
Một lò xo độ cứng k = 100 N/m. Nếu lò xo bị dãn 20 cm hoặc bị nén 20 cm thì thế năng của lò xo là
A. 2 J ; 4 J B. 4 J ; 2 J
C. 2 J ; 2 J D. 4 J ; 4 J
[]
Một lực 20 N tác dụng lên một cái hộp khối lượng 3 kg làm cho hộp chuyển động thẳng đều. Cần một công suất bao nhiêu để kéo hộp đi 8 m trong 2 s ?
A. 40 W B. 60 W
C. 80 W D. 100W
[]
Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc 20 m/s ở độ cao 60 m. Vận tốc của vật khi chạm đất là :
A. 20 m/s B. 40 m/s
C. 60 m/s D. 80 m/s
[]
Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc 20 m/s ở độ cao 60 m. Trong 2s đầu tiên
A. vật đi được 40 m theo phương ngang và 19,6 m theo phương thẳng đứng
B. vật đi được 60 m theo phương ngang và 19,6 m theo phương thẳng đứng
C. vật đi được 40 m theo phương ngang và 39,2 m theo phương thẳng đứng
D. vật đi được 60 m theo phương ngang và 39,2 m theo phương thẳng đứng
[]
Một quả bóng được ném lên cao, vận tốc ban đầu hợp với thẳng đứng một góc a. Bỏ qua các lực ma sát, đại lượng nào sau đây không đổi trong suốt quá trình chuyển động :
A. thành phần thẳng đứng của vận tốc
B. thành phần nằm ngang của vận tốc
C. động năng của vật
D. động lượng của vật
[]
Một viên đạn khối lượng 0,05 kg được bắn ra từ khẩu súng khối lượng 4 kg. Nếu động lượng của viên đạn là 30 kg.m/s thì khẩu súng giật lùi lại với động lượng
A. 20 kg.m/s B. 30 kg.m/s
C. 60 kg.m/s D. 80 kg.m/s
[]
Cần một lực nằm ngang 30 N để đẩy chiếc xe khối lượng 5 kg đi đường 5 m. Xe đã nhận công
A. 100 J B. 150 J
C. 200 J D. 250 J
[]
Hai vật như nhau được thả rơi từ đỉnh của hai mặt phẳng nghiêng có độ dài như nhau nhưng góc nghiêng khác nhau. Công để thắng lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng nhỏ
A. lớn hơn công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn
B. nhỏ hơn công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn
C. bằng công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn vì cần phải biết khối lượng của vật
[]
Một người trọng lượng 500 N đi lên cầu thang cao 20 m trong 10s. Công suất của người là
A. 500 W B. 1000 W
C. 1500 W D. 2000 W
[]
Một học sinh tác dụng lực 20 N làm cho vật chuyển động đều với vận tốc 4 m/s. Công của học sinh thực hiện trong 8 s là
A. 60J B. 120 J
C. 480 J D. 640 J
[]
Khi biểu diễn xiếc, diễn viên khối lượng 50 kg được bắn ra với vận tốc 10 m/s từ khẩu đại bác khối lượng 500 kg. Vận tốc giật lùi của khẩu súng là
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 4m/s
[]
Một người khối lượng 50 kg đi xe đạp, để leo đốc với vận tốc 2,5 m/s thì phải tác dụng lực 85 N lên bàn đạp. Công suất của người là
A. 100 W B. 1000 W C. 210 W D. 2100 W
[]
Hành động nào sau đây không tạo ra công ?
A. Nâng một vật từ sàn nhà lên trần nhà
B. Đẩy một vật dọc theo mặt phẳng có lực ma sát.
C. Kéo một vật để giảm vận tốc của vật
D. Giữ cho tảng đá khỏi rơi xuống mặt đường
[]
Từ vị trí A cách mặt đất 1,8 m, một quả bóng được bắn lên ao đến vị trí cao nhất B cách vị trí ném 1,8m rồi rơi xuống điểm C trên mặt bàn, cách mặt đất 0,9 m.
A. Thế năng của bóng tại C bằng một nửa thế năng tại B
B. Thế năng của bóng tại C bằng một nửa thế năng tại A
C. Thế năng của bóng tại B gấp 4 lần thế năng tại A
D. Thế năng của bóng tại B gấp 4 lần thế năng tại C
[]
Một học sinh đẩy thực hiện công 200J đẩy chiếc xe về hướng bắc, sau đó 500J đẩy sang phía đông. Học sinh ấy đã thực hiện một công
A. 200 J B. 500J
C. 700 J D. 1400 J
[]
Lò xo có độ dài tự nhiên 40 cm, độ cứng k. Khi treo vật vào, lò xo có độ dài 50 cm. Thế năng của lò xo là
A. 0,01k (J) B.0,05k (J)
C. 0,005k (J) D. 0,0005k (J)
[]
Nếu thời gian để chạy 100 m tăng gấp đôi thì công suất vận động viên
A. giảm một nửa B. tăng gấp đôi
C. giảm đi hai lần D. tăng gấp tám
[]
Lực trung bình 20N dùng để kéo dây cung ra phía sau 30 cm. Khi buông ra, mũi tên sẽ có động năng
A. 3 J B. 6 J C. 12 J D. 15 J
Dao động là:A. Chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.B. Chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.C. Chuyển động trên một đường thẳng được mô tả bằng định luật hình sin.D. Cả ba phát biểu đều đúng.[]
Dao động tuần hoàn là:A. Chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.C. Dao động được mô tả bằng định luật hình sin.D. Cả ba phát biểu đều đúng.[]
Dao động điều hòa là:A. Chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.C. Dao động được mô tả bằng định luật hình sin.D. Cả ba phát biểu đều đúng.[]
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:A. Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng và phải tuân theo định luật dạng sin (hoặc cosin).B. Dao động tuần hoàn là chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.C. Dao động tuần hoàn là chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.D. Dao động điều hoà là một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin ( hoặc cosin).[]
Kết luận nào sau đây đúng nhất?A. Dao động tuần hoàn có trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau nhất định còn dao động điều hòa thì không như thế.B. Dao động điều hòa có chu kỳ T=, còn dao động tuần hoàn không có công thức tính chu kỳ.C. Dao động điều hòa được mô tả bởi một định luật dạng sin hay cosin theo thời gian còn dao động tuần hoàn thì chỉ có tính tuần hoàn.D. Dao động tuần hoàn là một dạng của dao động điều hòa.[]
Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà trong số các câu sau đây:A. Pha dao động xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm đang xét.B. Pha ban đầu là pha dao động tại thời điểm ban đầu t = 0.C. Biên độ và pha ban đầu phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động.D. Biên độ và pha ban đầu phụ thuộc vào cách kích thích dao động[]
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :A. Con lắc lò xo gồm một vật nặng treo vào lò xo. B. Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào một sợi dây không giãn có khối lượng không đáng kể.C. Con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng là k. D. Tất cả đều đúng.[]
Chọn câu đúng trong các câu sau đây:A. Biên độ dao động của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc biên độ khi dao động với biên độ nhỏ.C. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc biên độD. Chuyển động của con lắc đơn xem là dao động tự do tại 1 vị trí xác định E. Cả 3 công thức đều đúng.
[]
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m =100g, k = 100N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống dưới một đoạn 3cm và tại đó truyền cho nó một vận tốc v = 30cm/s( lấy 2= 10). Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm B. 2cm C. 4cm D. 3cm
[]
Chọn nhận xét sai
A. Siêu âm là những âm có năng lượng âm rất lớn;
B. Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào f và biên độ âm;
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào f và cường độ âm
D. Quá trình truyền sóng âm là quá trình truyền năng lượng;
[]
Một đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 150V thì UCd = 300V và UC = 150V. u lệch pha so với i một góc
A. 20,50 B. 19,50 C. 18,50 D. 17,50
[]
Để tạo ra suất điện động xoay chiều người ta cho một khung dây có điện tích không đổi, quay đều trong một từ trường đều. Để tăng suất điện động này người ta có thể. Chọn đáp án sai:
A. Tăng số vòng dây của khung dây B. Tăng tốc độ quay của khung dây
C. Tăng cả số vòng dây và tốc độ quay của khung dây D. Tăng pha dao động
[]
Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là
A. 10s B. 4,8s C. 14s D. 3,14s
[]
Đường đi của tia sáng nào sau đây không thể vẽ được từ nguồn sáng điểm S
A. Tia // với trục chính gặp TK khúc xạ đi qua F
B. Tia đi qua FA gặp TK khúc xạ // trục chính
C. Tia qua quang tâm O truyền thẳng
D. Tia // trục phụ khúc xạ qua thấu kính đi qua tiêu điểm phụ
[]
: Vật AB đặt trước một TK cho ảnh cùng phía với vật cao gấp 3 lần vật và cách TK 27cm. Tiêu cự của TK là:
A. - 13,5cm B. - 27cm C. 13,5cm D. 27cm
[]
Một máy ảnh mà TK L có f = 15cm dùng để chụp ảnh của một vật ở rất xa có góc trông là 90. Độ lớn ảnh trên phim là:
A. 3cm B. 3,06cm C. 2,56cm D. 2,36cm
[]
Tia tử ngoại có thể
A. Làm nguồn cho cái điều khiển từ xa
B. Kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc
C. Chiếu phim, chụp ảnh để phát hiện các vết rạn nứt của xương
D. Xử lý hạt giống
[]
Trong thí nghiệm Yâng, nguồn sáng có hai bức xạ 1= 0,5m và 2 > 1 sao cho vân sáng bậc 5 của 1 trùng với một vân sáng của 2. Giá trị của 2 là
A. 0,55m B. 0,575m C. 0,625m D. 0,725m
[]
Hiện tượng phát quang
A. Giống như hiện tượng phản xạ trên gương
B. Có bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng phát quang
C. Khi tắt nguồn kích thích thì sự phát quang vẫn còn
D. Xảy ra với mọi vật chất với điều kiện bước sóng của ánh sáng kích thích < bước sóng giới hạn
[]
Chiếu một bức xạ = 0,41m vào katôt của tế bào quang điện thì I qđbh = 60mA còn P của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là:
A. 6% B. 9% C. 18% D. 25%
[]
Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu ' = 0,75 thì v 0 max = 2v, biết = 0,4m. Bước sóng giới hạn của katôt là
A. 0,42 B. 0,45 C. 0,48 D. 0,51
[]
Tia có đặc điểm
A. Bay xa cỡ vài trăm km B. Có khối lượng bằng khối lượng của một prôtôn
C. Vận tốc bằng vận tốc ánh sáng; D. Bị lệch trong từ trường do tác dụng của lực Lorenx
[]
Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt tạo thành chì Pb. Hạt sinh ra có động năng K= 61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là
A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV
[]
Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz B. 10Hz C. 5Hz D. 10Hz
[]
Khi một vật DĐĐH thì
A. Vận tốc và li độ cùng pha B. Gia tốc và vận tốc cùng pha
C. Gia tốc và li độ cùng pha D. Gia tốc và li độ ngược pha
[]
Dao động cưỡng bức không có đặc điểm này
A. Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hưởng
B. Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
C. Tồn tại hai tần số trong một dao động
D. Có biên độ không đổi
[]
Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = asin(10t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = asin(10t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là
A. 9,14m/s B. 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s
[]
Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120, L = 2/H và C = 2.10 - 4/F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A. f > 12,5Hz B. f 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f< 25Hz
[]
Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120, L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/F thì UCmax . L có giá trị là:
A. 0,9/ H B. 1/ H C. 1,2/ H D. 1,4/ H
[]
Một mạch dao động L,C. Tụ C được nạp điện đến hiệu điện thế cực đại U0 = 6V, mạch hoạt động với chu kỳ 2s và E = 1J.Dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 1,57A B. 1,31A C. 1,05A D. 1,21A
[]
Vật AB đặt trước một TKHT cho một ảnh thật A'B', A'B' cách AB một đoạn ngắn nhất là 108cm. Tiêu cự của TK là:
A. 27cm B. 54cm C. 13,5cm D. 36cm
[]
Ảnh qua kính lúp
A. Luôn là ảnh ảo > vật B. Là ảnh ảo hoặc ảnh thật nhưng > vật
C. Luôn là ảnh thật > vật D. Là ảnh ảo hoặc ảnh thật
[]
Một người cận thị khi đeo kính số 2 thì nhìn thấy ở vô cùng, khi đeo kính có D = - 1đp thì nhìn thấy xa nhất cách mắt:
A. 50cm B. 75cm C. 100cm D. 125cm
[]
Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có 1= 0,45m và 2= 0,75m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ
A. 9k(mm) B. 10,5k(mm) C. 13,5k(mm) D. 15k (mm)
[]
Trong hiện tượng phát quang của ánh sáng, ánh sáng phát quang có màu lam, ánh sáng kích thích có màu:
A. đỏ B. vàng C. da cam D. chàm
[]
Một quả cầu bằng kim loại có công thoát là 2,36eV đứng cô lập, chiếu vào quả cầu một bức xạ có = 0,36m thì điện thế cực đại của quả cầu có thể đạt được là
A. 0,11V B. 1,1V C. 0,22V D. 2,2V
[]
Tia tử ngoại
A. không phản xạ trên gương; B. kích thích sự phát quang của một số chất
C. bị lệch hướng trong từ trường; D. truyền qua được một tấm gỗ dày vài mm;
[]
Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:
A. Nhanh dần đều đi lên B. Nhanh dần đều đi xuống
C. Chậm dần đều D. Thẳng đều
[]
Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với 1= 10rađ/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với 2 = 2rađ/s. Giá trị của k1, k2 là
A. 100N/m, 200N/m B. 200N/m, 300N/m
C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m
[]
Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là
A. 32 B. 30 C. 16 D. 15
[]
Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
[]
Mắc vào hai đầu một tụ điện một nguồn xoay chiều thì
A. Có một dòng điện tích chạy qua tụ điện; B. Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với C
C. Không có điện tích chạy qua C D. Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với f
[]
Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một nguồn U = 120V, f 0 thì I lệch pha với U một góc 600, công suất của mạch là
A. 36W B. 72W C. 144W D. 288W
[]
Khi mạch dao động của máy thu vô tuyến hoạt động thì
A. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn
B. Điện trường là đại lượng không đổi;
C. Từ trường biến thiên tuần hoàn với f = ()-1
D.Từ trường biến thiên tuần hoàn với f = (2)-1
[]
Một hệ hai TK đồng trục L1 có tiêu cự f và L2 có tiêu cự - f ghép sát. Đặt vật AB tại FV1 của L1. ảnh của AB qua hệ là
A. Cùng chiều vật và bằng hai lần vật B. Ngược chiều vật và bằng hai lần vật
C. Cùng chiều vật và bằng vật D. Ngược chiều vật và bằng vật
[]
Vật AB đặt trước một tấm thuỷ tinh hai mặt // dầy 4,5cm có chiết suất n = 1,5. Đặt mắt bên kia tấm thuỷ tinh nhìn thấy ảnh A'B' của AB cách AB một đoạn
A. 3cm B. 1,5cm C. 1,75cm D. 2,25cm
[]
Một người viễn thị có Đ = 40cm, dùng một kính lúp có f = 10cm để quan sát ảnh của một vật nhỏ đặt cách mắt 30cm, để kính cho ảnh gần mắt nhất phải đặt lúp cách mắt một đoạn
A. 23,82cm B. 24,38cm C. 25,46cm D. 22,36cm
[]
Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng:
A. 2,7mm B. 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm
[]
Khi chiếu bức xạ có = 20/3 vào katôt của tế bào quang điện thì Uh = 1,8V. Công thoát của kim loại làm katôt là
A. 1,8eV B. 2,7eV C. 3,6eV D. 4,5eV
[]
Gọi Dt là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần,biết Dt=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là:
A. 369h B. 693h C. 936h D. 396h
[]
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động của vật là:
A. 2,5Hz B. 3,75Hz C. 5Hz D. 5,5Hz
[]
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà x1 = a sin(10t - /3) và x2 = a sin(10t +/6) Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. asin(10t + /12) B. 2a sin(10t +/6)
C. asin(10t -/12) D. 2a sin(10t -/6)
[]
Chọn câu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều
A. Mạch chỉ có cuộn cảm L thì I ~ L B. Mạch chỉ có tụ C thì I ~ C
C. mạch chỉ có R thì I ~ R D. Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm ~ L
[]
Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có L = 6H tụ C biến thiên từ 9nF đến 15nF mạch bắt được sóng có bước sóng nằm trong khoảng
A. Từ 438m đến 620m B. Từ 380m đến 565,5m
C. Từ 380m đến 620m D. Từ 438m đến 565,5m
[]
Vât AB đặt trước TK HT cho ảnh rõ nét trên màn, dịch vật đi 2cm thì ảnh dịch đi 30cm và cao bằng 5/3 ảnh trước và vẫn ở trên màn. Tiêu cự của TK là
A. 10cm B. 12,5cm C. 15cm D. 18cm
[]
Một người mắt tốt có Đ = 20cm, quan sát một vật có đường kính là 6,28.10 -5 (m) qua một kính hiển vi mà vật kính có f1 = 0,25cm thị kính có f2 = 5cm hai kính cách nhau l = 17,5cm ở trạng thái mắt không điều tiết. Góc trông ảnh của vật qua kính là
A. 3,50 B. 4,20 C. 4,50 D. 5,20
[]
Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
[]
Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A.Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma
D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta
[]
Chọn câu sai.
A. Động năng ban đầu cực đại của các quang electrôn phụ thuộc vào bước sóng của bức xạ chiếu tới.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm bức xạ chiếu vào catốt.
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt.
D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc bản chất của kim loại dùng làm Catốt.
[]
Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực. Để sản xuất ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì rôto phải quay với vận tốc
A. 1200(vòng/ phút). B. 1500(vòng/phút) C. 600(vòng/phút). D. 300(vòng/ phút).
[]
Khi đề cập đến hiện tượng tán sắc ánh sáng, điều nào sau đây là không đúng?
A. Cùng với một góc tới lăng kính, tia đỏ bị lệch nhiều hơn tia tím.
B. Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính không bị tán sắc.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính.
D. Chiết suất của môi trường đối với màu đơn sắc càng lớn thì tia sáng màu đó bị lệch càng nhiều khi qua lăng kính.
[]
Mắt viển thị có đặc điểm nào sau đây
A. Không có điểm cực viễn nhưng có thể quan sát ở xa vô cùng.
B. Để sửa tật phải đeo thấu kính phân kì thích hợp.
C. Tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc khi không điều tiết.
D. Điểm cực viễn ở xa vô cùng vì có thể quan sát ở xa vô cùng.
[]
Gọi T là chu kỳ dao động riêng của mạch dao động L, C lý tưởng. Năng lượng của mạch biến thiên với chu kỳ bằng bao nhiêu?
A. T. B. Không biến thiên. C. T/2. D. 2T.
[]
Trong mạch dao động L, C lý tưởng, dòng điện i biến thiên theo qui luật i = 2.10-3sin(4.104t)(A). Điện tích của mạch biến thiên.
A. q = 5.10-7sin( 4.104t - π/2)(C). B. q = 0,5.10-7sin( 4.104t - π/2)(C).
C.q = 5.10-7sin( 4.104t + π/2)(C). D. q = 0,5.10-7sin( 4.104t + π/2)(C).
[]
Khi nói về máy biến thế điện, điều nào sau đây là không phù hợp?
A. Máy biến thế dùng trong truyền tải điện năng đi xa nhằm giúp giảm hao phí.
B. Máy biến thế có thể tăng, giảm tần số của dòng điện.
C. Máy biến thế có thể tăng, giảm cường độ.
D. Máy biến thế có thể tăng, giảm hiệu điện thế.
[]
Điều nào sau đây không đúng với tia X?
A. Tia X dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X được tạo ra do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao.
[]
Trên trục chính của một thấu kính hội O có tiêu cự f = 6(cm) ta đặt hai điểm sáng A, B cách nhau 16(cm). Cho rằng ảnh của A, B qua O trùng nhau. Vị trí hai ảnh trùng là
A. 12(cm). B. 5,6(m). C. 6,4(cm). D. 6(m).
[]
Giữa hai điểm A và B của nguồn xoay chiều u = 220sin100πt(V). Ta ghép vào một phần tử X (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch đo được là 0,5(A) và trễ pha π/2 so với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số R,L, C) thì dòng điện qua mạch cùng pha so với u và cường độ hiệu dụng cũng bằng 0,5(A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi ghép vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có cường độ
A. và trễ pha so với u. B. và sớm pha so với u.
C. và trễ pha so với u. D. và sớm pha so với u.
[]
Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, ta thu ảnh có chiều cao bằng 1/4 vật. Vị trí vật so với thấu kính bằng
A. 5f. B. -3f. C. 4f. D. -4f.
[]
Hạt α có động năng 3,51MeV đập vào hạt Nhôm đứng yên gây ra phản ứng: α +Al27 → P30 + n. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng? Biết khối lượng các hạt nhân tính theo u là: mAl = 26,9745u, mα = 4,0015u, mn = 1,0087u, mP = 29,9701u và 1u = 931(MeV/c2).
A. Toả ra 1,75(MeV). B. Thu vào 2,61(MeV). C. Toả ra 4,12(MeV). D. Thu vào 3,51(MeV).
[]
Ống Rơnghen hoạt động với hiệu điện thế 50(kV). Bước sóng nhỏ nhất của tia X mà ống có thể tạo ra là:(lấy gần đúng). Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108(m/s).
A. 0,25(A0). B. 0,75(A0). C. 2(A0). D. 0,5(A0).
[]
Một người mắt tốt quan sát Mặt trăng qua kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết với độ bội giác 250, khoảng cách từ vật kính đến thị kính là 502(cm). Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lược là
A. 2(cm); 2,5(m). B. 2(cm); 5(m). C. 2,5(m); 2(cm). D. 5(m); 2(cm).
[]
Với dao động cơ cưỡng bức thì
A. chu kỳ dao động là chu kỳ riêng của hệ. B. biên độ dao động giảm theo thời gian.
C. có khả năng xảy ra cộng hưởng. D. cơ năng của hệ được bảo toàn.
[]
Tại một nơi con lắc đơn có độ dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 3(s), con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 4(s). Tại đó, con lắc đơn có độ dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kỳ
A. T = 1(s). B. T = (5)s. C. T = 7(s). D. T = 7/12(s).
[]
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = π/2(s). Khi đi qua vị trí cân bằng con lắc có vận tốc 0,4(m/s). Khi động năng của con lắc gấp 3 lần thế năng thì con lắc có li độ
A.. B.. C. . D..
[]
Độ to của âm phụ thuộc vào
A. cường độ âm và ngưỡng nghe. B. tần số âm và ngưỡng đau.
C. tần số âm và mức cường độ âm. D. ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
[]
Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10(Hz), hai điểm trên dây cách nhau 50(cm) dao động với độ lệch pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng
A. 6(m/s). B. 3(m/s). C. 10(m/s). D.5(m/s).
[]
Một cuộn dây thuần cảm ghép vào mạng xoay chiều. Để hiệu điện thế và dòng điện qua mạch cùng pha ta phải
A. thay cuộn cảm bằng tụ điện. B.ghép nối tiếp cuộn dây với một tụ điện thích hợp.
C. thay cuộn cảm khác thích hợp. D. ghép nối tiếp cuộn cảm với điện trở thuần R.
[]
Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lồi trùng với chính nó thì tia tới phải
A. có phần kéo dài qua tiêu điểm gương. B. đi qua t
File đính kèm:
- De thi trac nghiem mon Ly.doc