Câu IV. (1 điểm)
Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc
đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi thử đại học, cao đẳng môn Toán - Đề 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: Toán. Khối A, B.
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số 4 2 22 1y x m x (1).
1) Với m = 1, khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2) Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C và diện
tích tam giác ABC bằng 32 (đơn vị diện tích).
Câu II. (2 điểm)
1) Giải phương trình: 23 2 1 2 4 3x x x x x x .
2) Giải phương trình lượng giác: 2
1 sin 21 t an2x
os 2
x
c x
.
Câu III. (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
cosy x và
2
2 3
4
y x x
Câu IV. (1 điểm)
Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc
đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
4 4 3
2 2
c a b
a b b c c a
Câu VI. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(3; 0), đường thẳng d1: 2x – y – 2 = 0,
đường thẳng d2: x + y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt d1, d2 lần
lượt tại A và B sao cho MA = 2MB.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 5x – 4y + z – 6 = 0,
(Q): 2x – y + z + 7 = 0, đường thẳng d:
1 7
3
1 2
x t
y t
z t
. Viết phương trình mặt cầu (S) cắt (Q)
theo thiết diện là hình tròn có diện tích bằng 20 và có tâm là giao của d với (P) .
Câu VII. (1 điểm) Giải hệ phương trình :
2 3
2
2 16
log log ( )
y x
x yy xy
--------------- HẾT ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
sontoan1980@gmail.com Gửi laisac
Đề thi thử lần 2
(Tháng 03 năm 2010)
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 TRƯỜNG THPT THANH OAI B
THÁNG 03 NĂM 2010
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I.1
Với m = 1 hàm số là: 4 22 1y x x
+) TXĐ: R
+) Giới hạn, đạo hàm: lim lim
x x
y y
3 0' 4 4 ; ' 0
1
x
y x x y
x
+) BBT:
x - - 1 0 1 +
y' - 0 + 0 - 0 +
y + 1 +
0 0
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0), (1; + ); nghiechj biến trên các khoảng
(- ; - 1), (0; 1)
Hàm đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1, cực tiểu tại x = 1, yCT = 0
+) ĐT: Dạng đồ thị
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15 -10 -5 5 10 15
0,25
0,25
0,25
0,25
I.2
+) Ta có y’ = 4x3 – 4m2x ; y’ = 0
2 2
0x
x m
; ĐK có 3 điểm cực trị : m 0
+) Tọa độ ba điểm cực trị : A(0 ; 1), B(- m ; 1 – m4), C(m ; 1 – m4) ;
+) CM tam giác ABC cân đỉnh A. Tọa độ trung điểm I của BC là I(0 ; 1 – m4).
+) 541 . 32 2
2ABC
S AI BC m m m m (tm)
0,25
0,25
2,25
0,25
II.1
+) ĐK: 1x
23 2 1 2 4 3 2 1 1 3 1 1 0
1 1 2 3 0
x x x x x x x x x x
x x x
0
01 1 0
( )
1 13 2
3 / 4
x
xx x
tm
x xx x
x
0,25
0,25
0,5
II.2
+) ĐK: ,
4 2
x k k Z
2
2
1 sin 21 t an2x os 2 sin 2 os2 1 sin 2
os 2
x c x xc x x
c x
2sin 2 sin 2 sin 2 . os2 0x x x c x
sin 2 (sin 2 os2 1) 0x x c x
sin 2 0 2 ( , )
sin 2 os2 1 ;
2 4
x kx
k l Z
x c x x l x l
+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là , ; ( , )
2
x k x l k l Z
0,5
0,25
0,25
III
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15 -10 -5 5 10 15
Chứng minh được hai đường có đúng hai giao điểm hoành độ 2
và
3
2
2 2 32
2 3 2
2
3 1 3 422 cos 2. s inx 4
4 3 2 4 3
2
S x x x dx x x x
0,25
0,25
0,5
IV
Do )( 111 CBAAH nªn gãc HAA1 lµ gãc gi÷a AA1 vµ (A1B1C1), theo gi¶ thiÕt
th× gãc HAA1 b»ng 30
0. XÐt tam gi¸c vu«ng AHA1 cã AA1 = a, gãc
HAA1 =30
0
2
3
1
aHA . Do tam gi¸c A1B1C1 lµ tam gi¸c ®Òu c¹nh a, H
thuéc B1C1 vµ 2
3
1
aHA nªn A1H vu«ng gãc víi B1C1. MÆt kh¸c 11CBAH
nªn )( 111 HAACB
KÎ ®êng cao HK cña tam gi¸c AA1H
th× HK chÝnh lµ kho¶ng c¸ch gi÷a AA1 vµ B1C1
Ta cã AA1.HK = A1H.AH
4
3.
1
1 a
AA
AHHAHK
1
điểm
V
4 4 4 43 2 2 2 9
2 2 2 2
c a b c a b
a b b c c a a b b c c a
2 2 12 2 9
2 2
a b c
a b b c c a
1
điểm
A
A B
C
C
B1
K
H
1 1 1 9
2 2
2 2
b ba c c a b b c aa c
+) Áp dụng BĐT Cô – si cho ba số dương , ,
2 2
b ba c c a
và
1 1 1, ,
2 2
b b c aa c
rồi nhân hai BĐT cùng chiều ta có đpcm.
VI.1
+) Dạng tham số của d1 và d2 : 1 2: , :2 2 3
x t x u
d d
y t y u
+) Tọa độ A(t; - 2 + 2t), B(u; - 3 – u). 3; 2 2 ; 3; 3MA t t MB u u
+) TH1: 2.MA MB
: Tìm được
7 16 20, ; : 4;5
3 3 3 d
t MA VTCPd u
3: 5 4 15 0
4 5
x yd x y
+) TH2: 2.MA MB
: Tìm được
17 8 28, ; : 2;7
3 3 3 d
t MA VTCPd u
3: 7 2 21 0
2 7
x yd x y
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.2
+) Tâm I của mặt cầu là giao của d và (P) nên tọa độ I là nghiệm của hệ
phương trình:
1 7 0
3 1
(1;0;1)
1 2 0
5 4 6 0 1
x t t
y t x
I
z t y
x y z z
+) Gọi h là khoảng cách từ I đến mp(Q), ta có: 2
2 2 2
2.1 0 1 7 10 50
362 ( 1) ( 1)
h h
+) Thiết diện của (Q) với mặt cầu (S) là hình tròn có diện tích bằng
2 220 20 . 20r r (r là bán kính hình tròn)
+) Gọi R là bán kính mặt cầu (S), ta có 2 2 2
50 11020
3 3
R h r
Suy ra phương trình mặt cầu (S):
2 22 1101 1
3
x y z
0,25
0,25
0,25
0,25
VII
+) ĐK: 0 1,0 1x y
+)
2 23
2
3 4 (1)2 16
2log 1 log (2)log log ( )
y x
x yx y
y x
y xy xy
+) Đặt 2
2
1
1log (2) : 2 1 2 1 0 1
2
x
t x y
y t t t t
t t x y
+) Với x = y, kết hợp (1) ta được x = y = 1 (loại) và x = y = 3 (nhận).
+) Với x = y-2, kết hợp với (1) ta được y2 = 1 (loại), y = - 4 (loại)
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất x = y =3.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: - Các cách giải khác với cách giải trong đáp án mà vẫn đúng, đủ thì cũng cho
điểm tối đa.
File đính kèm:
- De&Dap an thi thu DH-Bo GD-Lan2-MDT-So 17.pdf