2. Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có cạnh bằng a .
a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A1B và B1D .
b) Gọi M , N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh BB1,CD , A1D1. Tính góc giữa
hai đường thẳng MP và C1N .
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 42 trang
42 trang | 
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề và đáp án - Toán khối B - Từ năm 2002 đến 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao Đẳng năm 2002
 đề chính thức Môn thi : toán, Khối B.
 (Thời gian làm bài : 180 phút)
_____________________________________________
Câu I. (ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 2,5 điểm)
 Cho hàm số : ( ) 109 224 +−+= xmmxy (1) (m là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1=m .
2. Tìm m để hàm số (1) có ba điểm cực trị.
Câu II. (ĐH : 3,0 điểm; CĐ : 3,0 điểm)
1. Giải ph−ơng trình: xxxx 6cos5sin4cos3sin 2222 −=− .
2. Giải bất ph−ơng trình: ( ) 1)729(loglog 3 ≤−xx .
3. Giải hệ ph−ơng trình: 
 ++=+
−=−
.2
3
yxyx
yxyx
Câu III. ( ĐH : 1,0 điểm; CĐ : 1,5 điểm)
 Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng :
4
4
2xy −= và 
24
2xy = .
Câu IV.(ĐH : 3,0 điểm ; CĐ : 3,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm
 
 0;
2
1I , ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB là 022 =+− yx và ADAB 2= . Tìm tọa độ các đỉnh
 DCBA ,,, biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
2. Cho hình lập ph−ơng 1111 DCBABCDA có cạnh bằng a .
 a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đ−ờng thẳng BA1 và DB1 .
 b) Gọi PNM ,, lần l−ợt là các trung điểm của các cạnh CDBB ,1 , 11DA . Tính góc giữa
 hai đ−ờng thẳng MP và NC1 .
Câu V. (ĐH : 1,0 điểm)
 Cho đa giác đều nAAA 221 L ,2( ≥n n nguyên ) nội tiếp đ−ờng tròn ( )O . Biết rằng số
 tam giác có các đỉnh là 3 trong n2 điểm nAAA 221 ,,, L nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật
 có các đỉnh là 4 trong n2 điểm nAAA 221 ,,, L , tìm n .
--------------------------------------Hết-------------------------------------------
Ghi chú : 1) Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm Câu IV 2. b) và Câu V.
 2) Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:................................................................... Số báo danh:...............................
 1
Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 
 ------------------------- Đáp án và thang điểm đề thi chính thức 
 Môn toán, khối b 
Câu ý Nội dung ĐH CĐ 
I 1 Với 1=m ta có 108 24 +−= xxy là hàm chẵn ⇒ đồ thị đối xứng qua Oy . 
Tập xác định ∀ Rx∈ , ( )44164' 23 −=−= xxxxy , 0'=y 
±=
=⇔
2
0
x
x
,
3
4121612" 22 
 −=−= xxy 
3
20" ±=⇔= xy . 
Bảng biến thiên: 
∞+−−∞− 2
3
20
3
22x
−'y 0 + 0 − 0 + 
"y + 0 − 0 + 
 ∞+ 10 ∞+ 
y lõm U CĐ U lõm 
 CT lồi CT 
 6− 6− 
Hai điểm cực tiểu : ( )6;21 −−A và ( )6;22 −A . 
Một điểm cực đại: ( )10;0B . 
Hai điểm uốn: 
 −
9
10;
3
2
1U và 
9
10;
3
2
2U . 
Giao điểm của đồ thị với trục tung là ( )10;0B . 
Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm có hoành độ: 
 64 +±=x và 64 −±=x . 
(Thí sinh có thể lập 2 bảng biến thiên) 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,5 đ 
0,25 đ 
∑ 5,1 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
x 0
10
y
-6
-2 2
A2 A1 
B
U1 U2 
 2
I 2 ( ) ( )922924' 2223 −+=−+= mmxxxmmxy , 
 
=−+
=⇔=
092
0
0' 22 mmx
x
y 
 Hàm số có ba điểm cực trị ⇔ ph−ơng trình 0'=y có 3 nghiệm 
 phân biệt (khi đó 'y đổi dấu khi qua các nghiệm)⇔ ph−ơng trình 
 092 22 =−+mmx có 2 nghiệm phân biệt khác 0. 
 092 22 =−+mmx
 −=
≠
⇔
m
mx
m
2
9
0
2
2 . Ph−ơng trình 092 22 =−+mmx 
 có 2 nghiệm khác 0 
<<
−<⇔
.30
3
m
m
 Vậy hàm số có ba điểm cực trị 
<<
−<⇔
.30
3
m
m
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
II 1 
 xxxx 6cos5sin4cos3sin 2222 −=− 
2
12cos1
2
10cos1
2
8cos1
2
6cos1 xxxx +−−=+−−⇔ 
 ( ) ( ) 06cos8cos10cos12cos =+−+⇔ xxxx 
 ( ) 07cos11coscos =−⇔ xxx 
 02sin9sincos =⇔ xxx 
 .
2
902sin9sin Zkkx
kx
xx ∈
=
=
⇔=⇔ π
π
Chú ý: 
Thí sinh có thể sử dụng các cách biến đổi khác để đ−a về ph−ơng trình tích. 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,5 đ 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,5 đ 
 2 
 ( ) 1)729(loglog 3 ≤−xx (1). 
 Điều kiện: 73log1729
0)729(log
0729
1,0
9
3
>⇔>−⇔
>−
>−
≠>
x
xx
x
x
x (2). 
 Do 173log9 >>x nên ( ) xx ≤−⇔ 729log)1( 3 
 ( ) 072333729 2 ≤−−⇔≤−⇔ xxxx (3). 
 Đặt xt 3= thì (3) trở thành 
 2938980722 ≤⇔≤≤−⇔≤≤−⇔≤−− xttt x . 
Kết hợp với điều kiện (2) ta đ−ợc nghiệm của bất ph−ơng trình là: 
 273log9 ≤< x . 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
 3
 3 
 
 ++=+
−=−
).2(2
)1(3
yxyx
yxyx
 Điều kiện: )3(
.0
0
≥+
≥−
yx
yx
 ( )  += =⇔=−−−⇔ .101)1( 63 yx yxyxyx 
 Thay yx = vào (2), giải ra ta đ−ợc .1== yx 
 Thay 1+= yx vào (2), giải ra ta có: 
2
1,
2
3 == yx . 
 Kết hợp với điều kiện (3) hệ ph−ơng trình có 2 nghiệm: 
 1,1 == yx và 
2
1,
2
3 == yx 
Chú ý: 
Thí sinh có thể nâng hai vế của (1) lên luỹ thừa bậc 6 để di đến kết quả: 
 
+=
=
.1yx
yx
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
III 
Tìm giao điểm của hai đ−ờng cong 
4
4
2xy −= và 
24
2xy = : 
4
4
2x− =
24
2x 8804
432
2
24
±=⇔=⇔=−+⇔ xxxx . 
 Trên [ ]8;8− ta có 
24
2x
4
4
2x−≤ và do hình đối xứng qua trục tung 
 nên dxxxS ∫ 
 −−=
8
0
22
244
42 21
8
0
2
8
0
2
22
116 SSdxxdxx −=−−= ∫∫ . 
 Để tính 1S ta dùng phép đổi biến tx sin4= , khi 40
π≤≤ t thì 80 ≤≤ x . 
 tdtdx cos4= và 
∈∀>
4
;00cos πtt . Do đó 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
∑ 5,1 đ 
0,5 đ 
0,25 đ 
x 0-4 4 
2
y
-2 2 2 2
2 A2 A1 
4
x
4y
2
−=
24
x
y
2
=
 4
( ) 422cos18cos1616 4
0
4
0
2
8
0
2
1 +=+==−= ∫∫∫ π
ππ
dtttdtdxxS . 
3
8
26
1
22
1
8
0
3
8
0
2
2 === ∫ xdxxS . Vậy 34221 +=−= πSSS . 
Chú ý: Thí sinh có thể tính diện tích dxxxS ∫
− 
 −−=
8
8
22
244
4 . 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,5 đ 
0,25 đ 
IV 1 
 Khoảng cách từ I đến đ−ờng thẳng AB bằng 
2
5 5=⇒ AD và 
2
5== IBIA . 
Do đó BA, là các giao điểm của đ−ờng thẳng AB với đ−ờng tròn tâm I và bán 
kính 
2
5=R . Vậy tọa độ BA, là nghiệm của hệ : 
=+
 −
=+−
2
2
2
2
5
2
1
022
yx
yx
 Giải hệ ta đ−ợc ( ) ( )2;2,0;2 BA − (vì 0<Ax ) ( ) ( )2;1,0;3 −−⇒ DC . 
Chú ý: 
Thí sinh có thể tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của I trên đ−ờng thẳng AB . 
Sau đó tìm BA, là giao điểm của đ−ờng tròn tâm H bán kính HA với đ−ờng 
thẳng AB . 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
∑ 5,1 đ 
0,25 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,25 đ 
xCIOA 
D 
B
H
y
 5
IV 2a) Tìm khoảng cách giữa BA1 và DB1 . 
Cách I. Chọn hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz sao cho 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )aaDaaaCaaBaaCaAaDaBA ;;0,;;;;0;;0;;;0;0,0;;0,0;0;,0;0;0 1111 ⇒
( ) ( ) ( )0;0;,;;,;0; 1111 aBAaaaDBaaBA =−−=−=⇒ và [ ] ( )22211 ;2;, aaaDBBA = . 
Vậy ( ) [ ][ ] 66,
.,
,
2
3
11
1111
11
a
a
a
DBBA
BADBBA
DBBAd === . 
Cách II. ( ) DBBADCABBA
ADBA
ABBA
11111
1
11 ⊥⇒⊥⇒
⊥
⊥
. 
T−ơng tự DBCA 111 ⊥ ( )111 BCADB ⊥⇒ . 
 Gọi ( )111 BCADBG ∩= . Do aCBBBAB === 11111 nên 
GGCGBGA ⇒== 11 là tâm tam giác đều 11BCA có cạnh bằng 2a . 
Gọi I là trung điểm của BA1 thì IG là đ−ờng vuông góc chung của BA1 và 
DB1 , nên ( ) 62
3
3
1
3
1, 1111
aBAICIGDBBAd ==== . 
Chú ý: 
 Thí sinh có thể viết ph−ơng trình mặt phẳng ( )P chứa BA1 và song song với 
DB1 là: 02 =−++ azyx và tính khoảng cách từ 1B (hoặc từ D ) tới ( )P , 
hoặc viết ph−ơng trình mặt phẳng ( )Q chứa DB1 và song song với BA1 là: 
022 =−++ azyx và tính khoảng cách từ 1A (hoặc từ B) tới ( )Q . 
∑ 0,1 đ
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
∑ 5,1 đ 
0,25 đ 
0,5 đ 
0,25 đ 
0,5 đ 
0,25 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
x
D1
D
C1
B1 
A1 
z 
y
x 
A
CB 
I
G
 6
 2b) 
Cách I. 
Từ Cách I của 2a) ta tìm đ−ợc 
 aaPaaNaaM ;
2
;0,0;;
2
,
2
;0; 
0.;0;
2
,
2
;
2
; 11 =⇒
=
−=⇒ NCMPaaNCaaaMP . 
Vậy NCMP 1⊥ . 
Cách II. 
Gọi E là trung điểm của 1CC thì ( )⇒⊥ 11CCDDME hình chiếu vuông góc của 
MP trên ( )11CCDD là 1ED . Ta có 
NCEDNCDNCCEDCECDCNC 1111
0
111111 90 ⊥⇒−==⇒∆=∆ . Từ đây 
theo định lý ba đ−ờng vuông góc ta có NCMP 1⊥ . 
∑ 0,1 đ 
0,25 đ 
0,5 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
V 
Số tam giác có các đỉnh là 3 trong n2 điểm nAAA 221 ,,, L là 32nC . 
Gọi đ−ờng chéo của đa giác đều nAAA 221 L đi qua tâm đ−ờng tròn ( )O là 
đ−ờng chéo lớn thì đa giác đã cho có n đ−ờng chéo lớn. 
Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong n2 điểm nAAA 221 ,,, L có các đ−ờng 
chéo là hai đ−ờng chéo lớn. Ng−ợc lại, với mỗi cặp đ−ờng chéo lớn ta có các đầu 
mút của chúng là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật nói trên 
bằng số cặp đ−ờng chéo lớn của đa giác nAAA 221 L tức 2nC . 
Theo giả thiết thì: 
∑ 0,1 đ
0,25 đ 
0,25 đ 
D1A1 
 B1 C1 
C 
B 
A 
M 
E
N
P 
y 
x 
z 
 7
( )
( ) ( )
( )( ) ( )
2
120
6
2212.2
!2!2
!20
!32!3
!220 232
−=−−⇔−=−⇔=
nnnnn
n
n
n
nCC nn 
81512 =⇔=−⇔ nn . 
Chú ý: 
Thí sinh có thể tìm số hình chữ nhật bằng các cách khác. Nếu lý luận đúng để đi 
đến kết quả số hình chữ nhật là 
2
)1( −nn
 thì cho điểm tối đa phần này. 
0,5 đ 
www.boxmaths.com
* Giỏo trỡnh Toỏn Cao Đẳng – Đại Học – Cao Học.
* Tài Liệu Toỏn – Đề Thi Toỏn cho học sinh THPT.
* Phần mềm Toỏn.
* Giỏo Trỡnh – Từ Điển – Phần Mềm Học Tiếng Anh.
* Cỏc Phần mềm ứng dụng khỏc.
 Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 
 ----------------------- Môn thi : toán khối B 
 Đề chính thức Thời gian làm bài: 180 phút 
_______________________________________________ 
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số ( là tham số). 3 23 (1)y x x m= − + m
 1) Tìm để đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. m
 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =2. 
Câu 2 (2 điểm). 
1) Giải ph−ơng trình 2otg tg 4sin 2
sin 2
x x xc
x
− + = . 
 2) Giải hệ ph−ơng trình 
2
2
2
2
2 3
23 .
yy
x
xx
y
 += + =
Câu 3 (3 điểm). 
 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Ox cho tam giác có y ABC
n 0, 90 .AB AC BAC= = Biết (1; 1)M − là trung điểm cạnh BC và 2 ; 0
3
  G là trọng 
tâm tam giác . Tìm tọa độ các đỉnh . 
ABC , , A B C
 2) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một hình thoi cạnh , 
góc 
. ' ' ' 'ABCD A B C D ABCD a
n 060BAD = . Gọi M là trung điểm cạnh và là trung điểm cạnh ' . 
Chứng minh rằng bốn điểm 
' NAA CC
', , , B M D N
'
 cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ 
dài cạnh ' theo a để tứ giác AA B MDN là hình vuông. 
 3) Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Ox cho hai điểm 
 và điểm sao cho . Tính khoảng cách từ 
trung điểm 
yz
 0)(2; 0; 0), (0; 0; 8)A B C (0; 6;AC
→ =
I của BC đến đ−ờng thẳng OA . 
Câu 4 (2 điểm). 
 1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 24 .y x x= + − 
 2) Tính tích phân 
π
4 2
0
1 2sin
1 sin 2
xI dx
x
−= +∫ . 
Câu 5 (1 điểm). Cho là số nguyên d−ơng. Tính tổng n
2 3 1
0 1 22 1 2 1 2 1
2 3 1
n
n
n n nC C C n
+− − −+ + + + +" nC 
 (C là số tổ hợp chập k của phần tử). kn n
 ----------------------------------Hết--------------------------------- 
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh.. Số báo danh 
 1
 Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 
 −−−−−−−−−−−−− đáp án −thang điểm 
 đề thi chính thức Môn thi : toán Khối B 
Nội dung điểm
Câu 1. 2điểm
1) 
Đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ 
⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho 0 0( ) ( )y x y x= − − 
⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho 3 2 3 20 0 0 03 ( ) 3( )x x m x x m − + = − − − − +  
⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho 203x m= 
0m⇔ > . 
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 
Khi 2m = hàm số trở thành 3 23 2.y x x= − + 
Tập xác định : \ . 
2 0' 3 6 , ' 0
2.
x
y x x y
x
== − = ⇔  =
" 6 6. '' 0 1.y x y x= − = ⇔ = 
"y triệt tiêu và đổi dấu qua 1 (1;0)x = ⇒ là điểm uốn. 
Bảng biến thiên: 
Đồ thị cắt trục hoành tại các điểm (1;0), (1 3;0)± và cắt trục tung tại điểm (0;2) . 
1 điểm 
0, 25 đ 
0, 25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
x − ∞ 0 2 + ∞
y’ + 0 − 0 + 
 2 +∞
 CĐ CT 
y − ∞ −2 
 x
 y
 O
2
21
 −2 
 2
Câu 2. 2điểm
1) Giải ph−ơng trình: 2cotg tg 4sin 2 (1).
sin 2
x x x
x
− + = 
Điều kiện: 
sin 0
 (*).
cos 0
x
x
≠ ≠
Khi đó (1) 
cos sin 24sin 2
sin cos sin 2
x x x
x x x
⇔ − + =
2 2cos sin 24sin 2
sin cos sin 2
x x x
x x x
−⇔ + = 
22cos 2 4sin 2 2x x⇔ + = 22cos 2 cos 2 1 0x x⇔ − − = 
cos 2 1
1cos 2
32
x kx
x kx
π
π π
==  ⇔ ⇔  = ± += −  
 ( )k∈Z . 
 Kết hợp với điều kiện (*) ta đ−ợc nghiệm của (1) là π π ( ).
3
x k k= ± + ∈Z 
2) Giải hệ ph−ơng trình 
2
2
2
2
23 (1) 
23 (2).
yy
x
xx
y
 += + =
Điều kiện 0, 0x y≠ ≠ . 
Khi đó hệ đã cho t−ơng đ−ơng với 
2 2
2 22 2
( )(3 ) 03 2
3 2.3 2
x y xy x yx y y
xy xxy x
 − + + == + ⇔  = += + 
TH1: 2 2
1
1.3 2
x y x
yxy x
= = ⇔  == + 
TH2: 2 2
3 0
3 2
xy x y
xy x
+ + = = +
 vô nghiệm, vì từ (1) và (2) ta có , 0x y > . 
Vậy nghiệm của hệ ph−ơng trình là: 1.x y= = 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
1 điểm 
0,25đ 
0,5đ 
0,25đ 
Câu 3. 3điểm
1) 
Vì G là trọng tâm ABC∆ vàM là trung điểm BC nên 
3 ( 1;3)MA MG= = −JJJG JJJJG (0;2)A⇒ . 
Ph−ơng trình BC đi qua (1; 1)M − và vuông góc với 
( 1,3)MA = −JJJG là: 1( 1) 3( 1) 0 3 4 0 (1). x y x y− − + + = ⇔ − + + = 
Ta thấy 10MB MC MA= = = ⇒ tọa độ ,B C thỏa mãn 
ph−ơng trình: 2 2( 1) ( 1) 10 (2). x y− + + = 
Giải hệ (1),(2) ta đ−ợc tọa độ của ,B C là (4;0), ( 2; 2). − − 
2) 
Ta có ' // 'A M NC A MCN= ⇒ là hình bình hành, 
do đó 'A C và MN cắt nhau tại trung điểm I của 
mỗi đ−ờng. Mặt khác A’DCB’ là hình bình hành nên 
trung điểm I của A’C cũng chính là trung điểm của 
B’D. Vậy MN và B’D cắt nhau tại trung điểm I của 
mỗi đ−ờng nên B’MDN là hình bình hành. Do đó B’, 
M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng. 
Mặt khác DM2 = DA2 + AM2 = DC2 + CN2 = DN2, 
hay DM = DN. Vậy hình bình hành B’MDN là hình thoi. Do đó B’MDN là hình 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
1 điểm 
0,5đ 
G 
A 
B 
C 
M 
. 
D’ 
A 
D C 
B N 
M I 
A’ B’ 
C’ 
 3
vuông ⇔ MN = B’D ⇔ AC = B’D ⇔ AC2= B’D2 = B’B2 +BD2 ⇔ 3a2 = B’B2 + a2 
⇔ BB’= 2a ⇔ AA’= 2a . 
3) 
Từ (0;6;0)AC =JJJG và A(2; 0; 0) suy ra C(2; 6; 0), do đó I(1; 3; 4). 
Ph−ơng trình mặt phẳng (α) qua I và vuông góc với OA là : 1 0.x − = 
⇒ tọa độ giao điểm của (α) với OA là K(1; 0; 0). 
⇒ khoảng cách từ I đến OA là 2 2 2(1 1) (0 3) (0 4) 5.IK = − + − + − = 
0,5đ 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
Câu 4. 2điểm
1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 24 .y x x= + − 
Tập xác định: [ ]2; 2− . 
2
' 1
4
xy
x
= −
−
, 
2
2 2
0
' 0 4 2
4
x
y x x x
x x
≥= ⇔ − = ⇔ ⇔ = − =
. 
Ta có ( 2) 2, ( 2) 2 2, (2) 2y y y− = − = = , 
Vậy 
[ 2;2]
max ( 2) 2 2y y
−
= = và 
[ 2;2]
min ( 2) 2y y
−
= − = − . 
2) Tính tích phân 
π
4 2
0
1 2sin .
1 sin 2
xI dx
x
−= +∫ 
Ta có 
π π
4 42
0 0
1 2sin cos 2
1 sin 2 1 sin 2
x xI dx dx
x x
−= =+ +∫ ∫ . 
Đặt 1 sin 2 2cos 2t x dt xdx= + ⇒ = . 
Với 0x = thì 1,t = với π
4
x = thì 2t = . 
Khi đó 
2
1
21 1 1ln | | ln 2.
12 2 2
dtI t
t
= = =∫ 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
Câu 5. 1điểm
Ta có 0 1 2 2(1 ) ...n n nn n n nx C C x C x C x+ = + + + + . 
Suy ra ( )2 2 0 1 2 2
1 1
(1 ) ...n n nn n n nx dx C C x C x C x dx+ = + + + +∫ ∫ 
22 2 3 1
1 0 1 2
1 1
1 (1 ) ...
1 2 3 1
n
n n
n n n n
x x xx C x C C C
n n
++  ⇔ + = + + + +  + + 
2 3 1 1 1
0 1 22 1 2 1 2 1 3 2
2 3 1 1
n n n
n
n n n nC C C Cn n
+ + +− − − −⇔ + + + + =+ +" . 
0,5 đ 
0,5 đ 
Bộ giáo dục và đào tạo 
------------------------ 
Đề chính thức 
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 
Môn: Toán, Khối B 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
------------------------------------------- 
Câu I (2 điểm) 
 Cho hàm số y = xxx 32
3
1 23 +− (1) có đồ thị (C). 
1) Khảo sát hàm số (1). 
2) Viết ph−ơng trình tiếp tuyến ∆ của (C) tại điểm uốn và chứng minh rằng ∆ là tiếp tuyến của (C) 
có hệ số góc nhỏ nhất. 
Câu II (2 điểm) 
1) Giải ph−ơng trình xtgxx 2)sin1(32sin5 −=− . 
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
x
xy
2ln
= trên đoạn [1; 3e ]. 
Câu III (3 điểm) 
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 1), B(4; 3− ). Tìm điểm C thuộc đ−ờng 
thẳng 012 =−− yx sao cho khoảng cách từ C đến đ−ờng thẳng AB bằng 6. 
2) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng ϕ 
( o0 < ϕ < o90 ). Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo ϕ . Tính thể 
tích khối chóp S.ABCD theo a và ϕ . 
3) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A )4;2;4( −− và đ−ờng thẳng d:
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−=
−=
+−=
.41
1
23
tz
ty
tx
Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng ∆ đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đ−ờng thẳng d. 
Câu IV (2 điểm) 
 1) Tính tích phân I = dx
x
xxe∫ +
1
lnln31
. 
2) Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung 
bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập đ−ợc bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu 
hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và 
số câu hỏi dễ không ít hơn 2 ? 
Câu V (1 điểm) 
 Xác định m để ph−ơng trình sau có nghiệm 
22422 1112211 xxxxxm −−++−=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +−−+ . 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh ................................................................................................. Số báo danh ........................... 
 1
Bộ giáo dục và đào tạo Đáp án - Thang điểm 
 ..................... đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 
 ........................................... 
 Đề chính thức Môn: Toán, Khối B 
 (Đáp án - thang điểm có 4 trang) 
Câu ý Nội dung Điểm
I 2,0 
 1 Khảo sát hàm số (1,0 điểm) 
 3 2
1y x 2x 3x
3
= − + (1). 
 a) Tập xác định: R . 
b) Sự biến thiên: 
 y' = x2 − 4x + 3; 3,10' ==⇔= xxy . 
0,25 
 yCĐ = y(1) = 
4
3
, yCT = y(3) = 0; y" = 2x − 4, y'' = 0 ( ) 2x 2, y 2 3⇔ = = . Đồ thị 
hàm số lồi trên khoảng ( ; 2),−∞ lõm trên khoảng ( 2; + ∞ ) và có điểm uốn là 
2U 2;
3
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . 
0,25 
 Bảng biến thiên: 
 x −∞ 1 3 +∞ 
 y' + 0 − 0 + 
 y 
4
3
 +∞ 
 −∞ 0 
0,25 
 c) Đồ thị: 
 Giao điểm của đồ thị với các trục 
 Ox, Oy là các điểm ( ) ( )0;0 , 3;0 . 
0,25 
 2
 2 Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn, ...(1,0 điểm) 
Tại điểm uốn U
22;
3
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ , tiếp tuyến của (C) có hệ số góc 1)2(' −=y . 0,25
 Tiếp tuyến ∆ tại điểm uốn của đồ thị (C) có ph−ơng trình: 
2 8y 1.(x 2) y x
3 3
= − − + ⇔ = − + . 
0,25
 Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x bằng: 
 y'(x) = x2 34 +− x = 1)2( 2 −−x ≥ 1− ⇒ y' (x) ≥ y' (2), ∀ x. 0,25
 Dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi x = 2 ( là hoành độ điểm uốn). 
Do đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất. 0,25
II 2,0 
 1 Giải ph−ơng trình (1,0 điểm) 
 5sinx 2− = 3 tg2x ( 1 sinx− ) (1) . 
 Điều kiện: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ k ,k Z
2
π
+ π ∈ (*). 0,25
Khi đó (1) ⇔ 
2
2
3sin x5sin x 2 (1 sin x)
1 sin x
− = −
−
 02sin3sin2 2 =−+⇔ xx . 0,25
2
1
sin =⇔ x hoặc 2sin −=x (vô nghiệm). 
0,25
π+
π
=⇔= 2
62
1
sin kxx hoặc π+π= 2
6
5 kx , Zk∈ ( thoả mãn (*)). 
0,25
 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (1,0 điểm) 
 y = 
2ln x
x
 ⇒ 2ln x(2 ln x)y ' x
−
= ⋅ 0,25
y'= 0 
3
2 3
ln x 0 x 1 [1; e ]
ln x 2 x e [1; e ].
⎡= = ∈⎡
⇔ ⇔ ⎢⎢
= = ∈⎢⎣ ⎣
 0.25
 Khi đó: y(1) = 0, 2 32 3
4 9y(e ) , y(e )
e e
= = ⋅ 
0,25
 So sánh 3 giá trị trên, ta có: 
33
2
2 [1; e ][1; e ]
4max y khi x e , min y 0 khi x 1
e
= = = = . 
 0,25
III 3,0 
 1 Tìm điểm C (1,0 điểm) 
 Ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB: 
4
1
3
1
−
−
=
− yx
 ⇔ 4x + 3y – 7 = 0. 0,25
 Giả sử );( yxC . Theo giả thiết ta có: 012 =−− yx (1). 
d(C, (AB)) = 6 
2 2
4x 3y 37 0 (2a)4x 3y 7
6
4x 3y 23 0 (2b).4 3
+ − =+ − ⎡
⇔ = ⇔ ⎢ + + =+ ⎣ 0,25
 Giải hệ (1), (2a) ta đ−ợc: C1( 7 ; 3). 0,25
 Giải hệ (1), (2b) ta đ−ợc: 2
43 27C ;
11 11
⎛ ⎞
− −⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25
 2 Tính góc và thể tích (1,0 điểm) 
 3
 Gọi giao điểm của AC và BD là 
O thì SO (ABCD)⊥ , suy ra 
nSAO = ϕ . 
Gọi trung điểm của AB là M thì 
OM AB⊥ và ⇒⊥ ABSM Góc 
giữa hai mặt phẳng (SAB) và 
(ABCD) là nSMO . 
0,25
Tam giác OAB vuông cân tại O, nên ϕ=⇒== tgaSOaOAaOM
2
2
2
2
,
2
. 
Do đó: n SOtgSMO 2 tg
OM
= = ϕ . 
0,25
 2 3
S.ABCD ABCD
1 1 a 2 2V S .SO a tg a tg .
3 3 2 6
= = ϕ = ϕ 0,50
 3 Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng ∆ (1,0 điểm) 
 Đ−ờng thẳng d có vectơ chỉ ph−ơng )4;1;2( −=v . 0,25
 B ∈ d ⇔ )41;1;23( tttB +−−+− (với một số thực t nào đó ). 
( )AB 1 2t;3 t; 5 4t⇒ = + − − +JJJG . 0,25
 AB ⊥ d ⇔ 0. =vAB 2(1 2t) (3 t) 4( 5 4t) 0⇔ + − − + − + = ⇔ t = 1. 0,25
AB (3; 2; 1)⇒ = −JJJG ⇒ Ph−ơng trình của 
1
4
2
2
3
4
:
−
−
=
+
=
+∆ zyx . 0,25
IV 2,0 
 1 Tính tích phân (1,0 điểm) 
dx
x
xxI
e
∫ +=
1
lnln31
. 
 Đặt: 2 dxt 1 3ln x t 1 3ln x 2tdt 3
x
= + ⇒ = + ⇒ = . 
 x 1 t 1= ⇒ = , x e t 2= ⇒ = . 0,25
Ta có: ( )2 22 2 4 2
1 1
2 t 1 2I t dt t t dt
3 3 9
−
= = −∫ ∫ . 
0,25
2
5 3
1
2 1 1I t t
9 5 3
⎛ ⎞
= −⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25
 I = 
135
116
. 
0,25
 4
 2 Xác định số đề kiểm tra lập đ−ợc ... (1,0 điểm) 
 Mỗi đề kiểm tra phải có số câu dễ là 2 hoặc 3, nên có các tr−ờng hợp sau: 
• Đề có 2 câu dễ, 2 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là: 
 23625.. 15
2
10
2
15 =CCC . 0,25
 • Đề có 2 câu dễ, 1 câu trung bình, 2 câu khó, thì số cách chọn là: 
 10500.. 25
1
10
2
15 =CCC . 0,25
 • Đề có 3 câu dễ, 1 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là: 
 22750.. 15
1
10
3
15 =CCC . 0,25
 Vì các cách chọn trên đôi một khác nhau, nên số đề kiểm tra có thể lập đ−ợc là: 
 56875227501050023625 =++ . 0,25
V Xác định m để ph−ơng trình có nghiệm 1,0
 Điều kiện: − 1 ≤ x ≤ 1. Đặt t 2 21 x 1 x= + − − . 
Ta có: 2 21 x 1 x t 0+ ≥ − ⇒ ≥ , t = 0 khi x = 0. 
 2 4t 2 2 1 x 2 t 2= − − ≤ ⇒ ≤ , t = 2 khi x = ± 1. 
 ⇒ Tập giá trị của t là [0; 2 ] ( t liên tục trên đoạn [ − 1; 1]). 0,25
Ph−ơng trình đã cho trở thành: m ( ) 2t 2 t t 2+ = − + + 
2t t 2 m
t 2
− + +
⇔ =
+
 (*) 
Xét f(t) =
2t t 2
t 2
− + +
+
 với 0 ≤ t ≤ 2 . Ta có f(t) liên tục trên đoạn [0; 2 ]. 
Ph−ơng trình đã cho có nghiệm x ⇔ Ph−ơng trình (*) có nghiệm t ∈ [0; 2 ] 
 ⇔ 
]2;0[]2;0[
)(max)(min tfmtf ≤≤ . 
0,25
Ta có: f '(t) = ( )
2
2
t 4t 0, t 0; 2
t 2
− − ⎡ ⎤≤ ∀ ∈ ⎣ ⎦+ ⇒ f(t) nghịch biến trên [0; 2 ]. 0,25
 Suy ra: 
[0; 2 ] [0; 2 ]
min f (t) f ( 2) 2 1 ; max f (t) f (0) 1= = − = = . 
Vậy giá trị của m cần tìm là 2 1 m 1− ≤ ≤ . 0,25
www.boxmaths.com
* Giỏo trỡnh Toỏn Cao Đẳng – Đại Học – Cao Học.
* Tài Liệu Toỏn – Đề Thi Toỏn cho học sinh THPT.
* Phần mềm Toỏn.
* Giỏo Trỡnh – Từ Điển – Phần Mềm Học Tiếng Anh.
* Cỏc Phần mềm ứng dụng khỏc.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
------------------------- 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
Mụn: TOÁN, khối B 
Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề 
-------------------------------------------------- 
Cõu I (2 điểm) 
Gọi m(C ) là đồ thị của hàm số 
( )2x m 1 x m 1y
x 1
+ + + += + (*) ( m là tham số). 
1) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m 1.= 
2) Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị m(C ) luụn luụn cú điểm cực đại, điểm cực tiểu 
và khoảng cỏch giữa hai điểm đú bằng 20. 
Cõu II (2 điểm) 
1) Giải hệ phương trỡnh ( )2 39 3
x 1 2 y 1
3log 9x log y 3.
⎧ − + − =⎪⎨ − =⎪⎩
2) Giải phương trỡnh 1 sin x cos x sin 2x cos 2x 0.+ + + + = 
Cõu III (3 điểm) 
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;0) và B(6;4) . Viết phương trỡnh 
đường trũn (C) tiếp xỳc với trục hoành tại điểm A và khoảng cỏch từ tõm của (C) đến 
điểm B bằng 5. 
2) Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hỡnh lăng trụ đứng 1 1 1ABC.A B C với 
1A(0; 3;0), B(4;0;0), C(0;3;0), B (4;0;4).− 
a) Tỡm tọa độ cỏc đỉnh 1 1A , C . Viết phương trỡnh mặt cầu cú tõm là A và tiếp xỳc với 
mặt phẳng 1 1(BCC B ). 
b) Gọi M là trung điểm của 1 1A B . Viết phương trỡnh mặt phẳng (P) đi qua hai điểm 
A, M và song song với 1BC . Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng 1 1A C tại điểm N . 
Tớnh độ dài đoạn MN. 
Cõu IV (2 điểm) 
1) Tớnh tớch phõn 
2
0
s in2x cosxI dx
1 cosx
π
= +∫ . 
2) Một đội thanh niờn tỡnh nguyện cú 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi cú bao nhiờu 
cỏch phõn cụng đội thanh niờn tỡnh nguyện đú về giỳp đỡ 3 tỉnh miền nỳi, sao cho mỗi 
tỉnh cú 4 nam và 1 nữ? 
Cõu V (1 điểm) 
 Chứng minh rằng với mọi x ,∈\ ta cú: 
x x x
x x x12 15 20 3 4 5
5 4 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + ≥ + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . 
 Khi nào đẳng thức xảy ra? 
--------------------------------Hết-------------------------------- 
Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. 
Họ và tờn thớ sinh .................................................. Số bỏo danh ............................... 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
--------------------- 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐÁP ÁN – THAN
            File đính kèm:
 De va dap an Toan khoi B tu 2002-2009.pdf De va dap an Toan khoi B tu 2002-2009.pdf