Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của học sinh trường THCS

Trong quá trình đổi mới Giáo dục ở THCS, bao gồm việc thực hiện đổi mới

mục tiêu, nội dung, phương pháp, tất yếu phải đổi mới đánh giá kết quả học tập

của học sinh. Để thực hiện tốt việc đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh,

GV cần nắm vững mục tiêu dạy học chung vàchuẩn kiến thức, kĩ năng cụ thể của

Chương trình môn học, biết rõnhững yêu cầu mới trong mục tiêu, thực trạng của

việc đánh giá ở trường THCS, những định hướng đổi mới việc đánh giá kết quả

học tập của HS.

pdf45 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3018 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của học sinh trường THCS, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Dự án THCS II Viện khoa học giáo dục việt nam Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của học sinh tr−ờng THCS Tác giả : Nguyễn Ph−ơng Hồng Đoμn Duy Hinh L−ơng Việt Thái Bùi gia Thịnh Hμ Nội, tháng 12 năm 2009 5 P h aà n thửự nhaỏt Trong quá trình đổi mới Giáo dục ở THCS, bao gồm việc thực hiện đổi mới mục tiêu, nội dung, ph−ơng pháp, … tất yếu phải đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh. Để thực hiện tốt việc đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh, GV cần nắm vững mục tiêu dạy học chung vμ chuẩn kiến thức, kĩ năng cụ thể của Ch−ơng trình môn học, biết rõ những yêu cầu mới trong mục tiêu, thực trạng của việc đánh giá ở tr−ờng THCS, những định h−ớng đổi mới việc đánh giá kết quả học tập của HS. I. Căn cứ đánh giá kết quả học tập môn Vật lí ở THCS 1.1. Mục tiêu giáo dục của THCS Mục tiêu giáo dục của THCS trong giai đoạn hiện nay đã đ−ợc ghi rõ trong ch−ơng trình các môn học (ban hμnh kèm theo quyết định số 03/2002/QĐ−BGD&ĐT). Cùng với các môn học khác, môn Vật lí có nhiệm vụ thực hiện mục tiêu của giáo dục THCS, trong đó có nhấn mạnh đến một số yêu cầu giáo dục mới mμ học sinh phải đạt đ−ợc sau khi học hết ch−ơng trình THCS. Đó lμ: − Học sinh phải có kiến thức phổ thông cơ bản, tinh giản, thiết thực, cập nhật, lμm nền tảng để từ đó có thể chiếm lĩnh những nội dung khác của khoa học tự nhiên vμ công nghệ, khoa học xã hội vμ nhân văn. B−ớc đầu hình thμnh vμ phát triển đ−ợc những kĩ năng, ph−ơng pháp học tập của bộ môn. − Học sinh phải có kĩ năng b−ớc đầu vận dụng những kiến thức đã học vμ kinh nghiệm của bản thân. Biết quan sát, thu thập, xử lí vμ thông báo thông tin thông qua nội dung học tập. Biết vận dụng vμ trong một số tr−ờng hợp vận dụng sáng tạo những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề trong học tập hoặc th−ờng gặp trong cuộc sống bản thân vμ cộng đồng. Những vấn đề chung về Đổi mới đánh giá kết quả học tập môn vật lí ở tr−ờng trung học cơ sở 6 − Trên nền tảng kiến thức vμ kĩ năng nói trên mμ hình thμnh vμ phát triển các năng lực chủ yếu đáp ứng yêu cầu phát triển con ng−ời Việt Nam trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Mục tiêu GD THCS đ−ợc cụ thể hóa qua mục tiêu dạy học từng môn học vμ chuẩn kiến thức, kĩ năng học tập quy định trong môn học đó. 1.2. Mục tiêu dạy học môn Vật lí 1.2.1. Về kiến thức: Có đ−ợc một hệ thống kiến thức Vật lí phổ thông, cơ bản ở trình độ THCS trong các lĩnh vực Cơ học, Nhiệt học, Âm học, Điện học, Điện từ học vμ Quang học, bao gồm: a) Các kiến thức về các sự vật, hiện t−ợng vμ quá trình vật lí th−ờng gặp trong đời sống vμ sản xuất. b) Các khái niệm vμ mô hình vật lí đơn giản, cơ bản, quan trọng đ−ợc sử dụng phổ biến. c) Các quy luật định tính vμ một số định luật vật lí quan trọng. d) Những hiểu biết ban đầu về một số ph−ơng pháp nhận thức đặc thù của Vật lí học (ph−ơng pháp thực nghiệm, ph−ơng pháp mô hình). e) Những ứng dụng quan trọng nhất của Vật lí học trong đời sống vμ sản xuất. 1.2.2. Về kĩ năng: a) Quan sát các hiện t−ợng vμ các quá trình vật lí trong tự nhiên, trong đời sống hμng ngμy hoặc trong các thí nghiệm để thu thập các thông tin vμ dữ liệu cần thiết cho việc học tập Vật lí. b) Sử dụng các dụng cụ đo l−ờng phổ biến của Vật lí cũng nh− kĩ năng lắp ráp vμ tiến hμnh các thí nghiệm vật lí đơn giản. c) Phân tích, tổng hợp vμ xử lí các thông tin hay các dữ liệu thu đ−ợc để rút ra kết luận; đề ra các dự đoán đơn giản về các mối quan hệ hay về bản chất của các hiện t−ợng hoặc sự vật vật lí, cũng nh− đề xuất ph−ơng án thí nghiệm để kiểm tra dự đoán đã đề ra. d) Vận dụng kiến thức để mô tả vμ giải thích các hiện t−ợng vμ quá trình vật lí đơn giản, để giải các bμi tập vật lí chỉ đòi hỏi những suy luận lôgic vμ những phép tính cơ bản vμ giải quyết các vấn đề đơn giản trong đời sống vμ sản xuất ở mức độ THCS. 7 e) Sử dụng các thuật ngữ vật lí, các biểu, bảng, đồ thị . . . để trình bμy rõ rμng, chính xác những hiểu biết, cũng nh− những kết quả thu đ−ợc qua thu thập vμ xử lí thông tin. 1.2.3. Về thái độ: a) Có thái độ nghiêm túc, chăm chỉ, thận trọng vμ kiên trì trong việc học tập môn Vật lí. Có thái độ khách quan, trung thực vμ có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác trong việc học tập vμ áp dụng môn Vật lí. b) Từng b−ớc hình thμnh hứng thú tìm hiểu về Vật lí, yêu thích tìm tòi khoa học. c) Có tinh thần hợp tác trong học tập, đồng thời có ý thức bảo vệ những suy nghĩ vμ việc lμm đúng đắn. d) Có ý thức sẵn sμng áp dụng những hiểu biết vật lí của mình vμo các hoạt động trong gia đình, trong cộng đồng vμ nhμ tr−ờng nhằm cải thiện điều kiện sống, học tập cũng nh− để bảo vệ vμ giữ gìn môi tr−ờng sống tự nhiên. 1.3. Chuẩn kiến thức vμ kĩ năng cụ thể môn Vật lí THCS 1.3.1. Chuẩn kiến thức vμ kĩ năng môn vật lí lớp 6 THCS Ch−ơng I: Cơ học (Phần 1) Về kiến thức: 1. Nêu đ−ợc một số dụng cụ đo độ dμi, đo thể tích với giới hạn đo vμ độ chia nhỏ nhất của chúng. 2. Nêu đ−ợc khối l−ợng của một vật cho biết l−ợng chất tạo nên vật. 3. Nêu đ−ợc ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 4. Nêu đ−ợc ví dụ về tác dụng của lực lμm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi h−ớng). 5. Nêu đ−ợc ví dụ về một số lực. 6. Nêu đ−ợc ví dụ về vật đứng yên d−ới tác dụng của hai lực cân bằng vμ chỉ ra đ−ợc ph−ơng, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. 7. Nhận biết đ−ợc lực đμn hồi lμ lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật lμm nó biến dạng. 8. So sánh đ−ợc độ mạnh, yếu của lực dựa vμo tác dụng lμm biến dạng nhiều hay ít. 8 9. Nêu đ−ợc đơn vị đo lực. 10. Nêu đ−ợc trọng lực lμ lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật vμ độ lớn của nó đ−ợc gọi lμ trọng l−ợng. 11. Viết đ−ợc công thức tính trọng l−ợng P = 10m, nêu đ−ợc ý nghĩa vμ đơn vị đo P, m. 12. Phát biểu đ−ợc định nghĩa khối l−ợng riêng (D), trọng l−ợng riêng (d) vμ viết đ−ợc công thức tính các đại l−ợng nμy. Nêu đ−ợc đơn vị đo khối l−ợng riêng vμ đo trọng l−ợng riêng. 13. Nêu đ−ợc cách xác định khối l−ợng riêng của một chất. 14. Nêu đ−ợc các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng vμ thiết bị thông th−ờng. 15. Nêu đ−ợc tác dụng của máy cơ đơn giản lμ giảm lực kéo hoặc lực đẩy vật vμ đổi h−ớng của lực. Nêu đ−ợc tác dụng nμy trong các ví dụ thực tế. Về kĩ năng: 1. Xác định đ−ợc giới hạn đo vμ độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo độ dμi, đo thể tích. 2. Xác định đ−ợc độ dμi trong một số tình huống thông th−ờng. 3. Đo đ−ợc thể tích một l−ợng chất lỏng. Xác định đ−ợc thể tích vật rắn không thấm n−ớc bằng bình chia độ, bình trμn. 4. Đo đ−ợc khối l−ợng bằng cân. 5. Vận dụng đ−ợc công thức P = 10m. 6. Đo đ−ợc lực bằng lực kế. 7. Tra đ−ợc bảng khối l−ợng riêng của các chất. 8. Vận dụng đ−ợc các công thức D = V m vμ d = V P để giải các bμi tập đơn giản. 9. Sử dụng đ−ợc máy cơ đơn giản phù hợp trong những tr−ờng hợp thực tế cụ thể vμ chỉ rõ đ−ợc lợi ích của nó. Ch−ơng II: Nhiệt học (Phần 1) Về kiến thức: 1. Mô tả đ−ợc hiện t−ợng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. 9 2. Nhận biết đ−ợc các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 3. Nêu đ−ợc ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. 4. Mô tả đ−ợc nguyên tắc cấu tạo vμ cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. 5. Nêu đ−ợc ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế r−ợu vμ nhiệt kế y tế. 6. Nhận biết đ−ợc một số nhiệt độ th−ờng gặp theo nhiệt giai Xenxiut. 7. Mô tả đ−ợc các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy vμ đông đặc, sự bay hơi vμ ng−ng tụ, sự sôi. Nêu đ−ợc đặc điểm về nhiệt độ của mỗi quá trình nμy. 8. Nêu đ−ợc ph−ơng pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện t−ợng đồng thời vμo nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi. Về kĩ năng: 1. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích đ−ợc một số hiện t−ợng vμ ứng dụng thực tế. 2. Xác định đ−ợc giới hạn đo vμ độ chia nhỏ nhất của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ. 3. Biết sử dụng các nhiệt kế thông th−ờng để đo nhiệt độ theo đúng quy trình. 4. Lập đ−ợc bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian. 5. Dựa vμo bảng số liệu đã cho, vẽ đ−ợc đ−ờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn vμ quá trình sôi. 6. Nêu đ−ợc dự đoán về các yếu tố ảnh h−ởng đến sự bay hơi vμ xây dựng đ−ợc ph−ơng án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố. 7. Vận dụng đ−ợc kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện t−ợng thực tế có liên quan. 1.3.2. Chuẩn kiến thức vμ kĩ năng môn vật lí lớp 7 THCS Ch−ơng I: Quang học (Phần1) Về kiến thức: 1. Nhận biết đ−ợc rằng ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vμo mắt ta. 2. Nêu đ−ợc ví dụ về nguồn sáng vμ vật sáng. 3. Phát biểu đ−ợc định luật truyền thẳng của ánh sáng. 10 4. Nhận biết đ−ợc ba loại chùm sáng: song song, hội tụ, vμ phân kì. 5. Nêu đ−ợc ví dụ về hiện t−ợng phản xạ ánh sáng. 6. Phát biểu đ−ợc định luật phản xạ ánh sáng. 7. Nhận biết đ−ợc tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi g−ơng phẳng. 8. Nêu đ−ợc những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi g−ơng phẳng: đó lμ ảnh ảo, có kích th−ớc bằng vật, khoảng cách từ g−ơng đến vật vμ ảnh bằng nhau. 9. Nêu đ−ợc những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi g−ơng cầu lõm vμ tạo bởi g−ơng cầu lồi. 10. Nêu đ−ợc ứng dụng chính của g−ơng cầu lồi lμ tạo ra vùng nhìn thấy rộng vμ ứng dụng chính của g−ơng cầu lõm lμ có thể biến đổi một chùm tia tới song song thμnh chùm tia phản xạ tập trung vμo một điểm, hoặc có thể biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thμnh một chùm tia phản xạ song song. Về kĩ năng: 1. Biểu diễn đ−ợc đ−ờng truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên. 2. Giải thích đ−ợc một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đ−ờng thẳng, bóng đen, nhật thực, nguyệt thực. 3. Biểu diễn đ−ợc tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi g−ơng phẳng. 4. Vẽ đ−ợc tia phản xạ khi biết tia tới đối với g−ơng phẳng, vμ ng−ợc lại, theo hai cách lμ vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh tạo bởi g−ơng phẳng. 5. Dựng đ−ợc ảnh của một vật đặt tr−ớc g−ơng phẳng. Ch−ơng II: Âm học Về kiến thức: 1. Nhận biết đ−ợc một số nguồn âm th−ờng gặp. 2. Nêu đ−ợc nguồn âm lμ một vật dao động. 3. Nhận biết đ−ợc âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm) có tần số nhỏ. Nêu đ−ợc ví dụ. 11 4. Nhận biết đ−ợc âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ. Nêu đ−ợc ví dụ. 5. Nêu đ−ợc âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí vμ không truyền trong chân không. 6. Nêu đ−ợc trong các môi tr−ờng khác nhau thì tốc độ truyền âm khác nhau. 7. Nêu đ−ợc tiếng vang lμ một biểu hiện của âm phản xạ. 8. Nhận biết đ−ợc những vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt vμ những vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém. 9. Kể đ−ợc một số ứng dụng liên quan tới sự phản xạ âm. 10. Nêu đ−ợc một số ví dụ về ô nhiễm do tiếng ồn. 11. Kể tên đ−ợc một số vật liệu cách âm th−ờng dùng để chống ô nhiễm do tiếng ồn. Về kĩ năng: 1. Chỉ ra đ−ợc vật dao động trong một số nguồn âm nh− trống, kẻng, ống sáo, âm thoa. 2. Giải thích đ−ợc tr−ờng hợp nghe thấy tiếng vang lμ do tai nghe đ−ợc âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn. 3. Đề ra đ−ợc một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong những tr−ờng hợp cụ thể. Ch−ơng III: Điện học Về kiến thức: 1. Mô tả đ−ợc một vμi hiện t−ợng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 2. Nêu đ−ợc hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện lμ hút các vật khác hoặc lμm sáng bút thử điện. 3. Nêu đ−ợc dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích vμ nêu đ−ợc đó lμ hai loại điện tích gì. 4. Nêu đ−ợc sơ l−ợc về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích d−ơng, các êlectrôn mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoμ về điện. 5. Mô tả đ−ợc thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra dòng điện vμ nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể nh− đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay. . . 12 6. Nêu đ−ợc dòng điện lμ dòng các điện tích dịch chuyển có h−ớng. 7. Nêu đ−ợc tác dụng chung của các nguồn điện lμ tạo ra dòng điện vμ kể đ−ợc tên các nguồn điện thông dụng lμ pin vμ acquy. 8. Nhận biết đ−ợc cực d−ơng vμ cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (−) có ghi trên nguồn điện. 9. Nhận biết đ−ợc vật liệu dẫn điện lμ vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện lμ vật liệu không cho dòng điện đi qua. 10. Kể tên đ−ợc một số vật liệu dẫn điện vμ vật liệu cách điện th−ờng dùng. 11. Nêu đ−ợc dòng điện trong kim loại lμ dòng các êlectron tự do dịch chuyển có h−ớng. 12. Nêu đ−ợc quy −ớc về chiều dòng điện. 13. Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hoá, sinh lí của dòng điện vμ nêu đ−ợc biểu hiện của mỗi tác dụng nμy. 14. Nêu đ−ợc ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dòng điện. 15. Nêu đ−ợc tác dụng của dòng điện cμng mạnh thì số chỉ của ampe kế cμng lớn, nghĩa lμ c−ờng độ của nó cμng lớn. 16. Nêu đ−ợc đơn vị đo c−ờng độ dòng điện. 17. Nêu đ−ợc giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế. 18. Nêu đ−ợc đơn vị đo hiệu điện thế. 19. Nêu đ−ợc khi mạch hở, hiệu điện thế giữa hai cực của pin hay acquy (còn mới) có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ mỗi nguồn điện nμy. 20. Nêu đ−ợc khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bóng đèn. 21. Nêu đ−ợc rằng một dụng cụ điện sẽ hoạt động bình th−ờng khi sử dụng nó đúng với hiệu điện thế định mức ghi trên dụng cụ đó. 22. Nêu đ−ợc mối quan hệ giữa các c−ờng độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song. 23. Nêu đ−ợc mối quan hệ giữa các hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song. 24. Nêu đ−ợc giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế vμ c−ờng độ dòng điện đối với cơ thể ng−ời. 13 Về kĩ năng: 1. Giải thích đ−ợc một số hiện t−ợng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. 2. Mắc đ−ợc một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn pin, công tắc vμ dây dẫn nối. 3. Vẽ đ−ợc sơ đồ của mạch điện đơn giản đã đ−ợc mắc sẵn bằng các kí hiệu đã đ−ợc quy −ớc. 4. Mắc đ−ợc mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho. 5. Chỉ đ−ợc chiều dòng điện chạy trong mạch điện. 6. Biểu diễn đ−ợc bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện. 7. Sử dụng đ−ợc ampe kế để đo c−ờng độ dòng điện. 8. Sử dụng đ−ợc vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin hay acquy trong một mạch điện hở. 9. Sử dụng đ−ợc ampe kế để đo c−ờng độ dòng điện vμ vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn trong mạch điện kín. 10. Mắc đ−ợc hai bóng đèn nối tiếp, song song vμ vẽ đ−ợc sơ đồ t−ơng ứng. 11. Xác định đ−ợc bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa các c−ờng độ dòng điện vμ hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song. 12. Nêu vμ thực hiện đ−ợc một số quy tắc để đảm bảo an toμn khi sử dụng điện. 1.3.3. Chuẩn kiến thức vμ kĩ năng môn vật lí lớp 8 THCS Ch−ơng I: Cơ học Về kiến thức: 1 Nêu đ−ợc dấu hiệu để nhận biết về chuyển động cơ. Nêu đ−ợc ví dụ về chuyển động cơ. 2. Nêu đ−ợc ví dụ về tính t−ơng đối của chuyển động cơ học. 3. Nêu đ−ợc ý nghĩa của tốc độ lμ đặc tr−ng cho sự nhanh, chậm của chuyển động vμ nêu đ−ợc đơn vị đo tốc độ. 4. Nêu đ−ợc tốc độ trung bình lμ gì vμ cách xác định tốc độ trung bình. 5. Phân biệt đ−ợc chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vμo khái niệm tốc độ. 14 6. Nêu đ−ợc ví dụ về tác dụng của lực lμm thay đổi tốc độ vμ h−ớng chuyển động của vật. Nêu đ−ợc lực lμ một đại l−ợng vectơ. 7. Nêu đ−ợc ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động. 8. Nêu đ−ợc quán tính của một vật lμ gì. 9. Nêu đ−ợc ví dụ về lực ma sát nghỉ, tr−ợt, lăn. 10. Nêu đ−ợc áp lực, áp suất vμ đơn vị của áp suất lμ gì. 11. Mô tả đ−ợc hiện t−ợng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. 12. Nêu đ−ợc áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. 13. Nêu đ−ợc các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. 14. Mô tả đ−ợc cấu tạo của máy nén thuỷ lực vμ nêu đ−ợc nguyên tắc hoạt động của máy nμy lμ truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 15. Mô tả đ−ợc hiện t−ợng về sự tồn tại của lực đẩy ác−si−mét. 16. Nêu đ−ợc điều kiện nổi của vật. 17. Nêu đ−ợc ví dụ trong đó lực thực hiện công vμ không thực hiện công. 18. Viết đ−ợc công thức tính công cho tr−ờng hợp h−ớng của lực trùng với h−ớng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu đ−ợc đơn vị đo công. 19. Phát biểu đ−ợc định luật bảo toμn công cho máy cơ đơn giản. Nêu đ−ợc ví dụ minh hoạ. 20. Nêu đ−ợc công suất lμ gì. Viết đ−ợc công thức tính công suất vμ nêu đ−ợc đơn vị đo công suất. 21. Nêu đ−ợc ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 22. Nêu đ−ợc vật có khối l−ợng cμng lớn, tốc độ cμng lớn thì động năng cμng lớn. 23. Nêu đ−ợc vật có khối l−ợng cμng lớn, ở độ cao cμng lớn thì thế năng cμng lớn. 24. Nêu đ−ợc ví dụ chứng tỏ một vật đμn hồi bị biến dạng thì có thế năng. 25. Phát biểu đ−ợc định luật bảo toμn vμ chuyển hoá cơ năng. Nêu đ−ợc ví dụ về định luật nμy. 15 Về kĩ năng: 1. Vận dụng đ−ợc công thức v = t s . 2. Xác định đ−ợc tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. 3. Tính đ−ợc tốc độ trung bình của chuyển động không đều. 4. Biểu diễn đ−ợc lực bằng véc tơ. 5. Giải thích đ−ợc một số hiện t−ợng liên quan đến quán tính. 6. Đề ra đ−ợc cách lμm tăng ma sát có lợi vμ giảm ma sát có hại trong một số tr−ờng hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 7. Vận dụng công thức p = S F . 8. Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. 9. Vận dụng công thức về lực đẩy ác−si−mét FA = dV. 10. Tiến hμnh đ−ợc thí nghiệm để nghiệm lại định luật ácsimét. 11. Vận dụng công thức A = F.s. 12. Vận dụng công thức P = t A . Ch−ơng II: Nhiệt học Về kiến thức: 1. Nêu đ−ợc các chất đ−ợc cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. 2. Nêu đ−ợc giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. 3. Nêu đ−ợc các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. 4. Nêu đ−ợc ở nhiệt độ cμng cao thì các phân tử chuyển động cμng nhanh. 5. Phát biểu đ−ợc định nghĩa nhiệt năng. Nêu đ−ợc nhiệt độ của một vật cμng cao thì nhiệt năng của nó cμng lớn. 6. Nêu đ−ợc tên hai cách lμm biến đổi nhiệt năng vμ tìm đ−ợc ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 7. Nêu đ−ợc tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối l−u, bức xạ nhiệt) vμ tìm đ−ợc ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 16 8. Phát biểu đ−ợc định nghĩa nhiệt l−ợng vμ nêu đ−ợc đơn vị đo nhiệt l−ợng. 9. Nêu đ−ợc ví dụ chứng tỏ nhiệt l−ợng trao đổi phụ thuộc vμo khối l−ợng, độ tăng giảm nhiệt độ vμ chất cấu tạo nên vật. 10. Chỉ ra đ−ợc nhiệt l−ợng chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Về kĩ năng: 1. Giải thích đ−ợc một số hiện t−ợng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng. 2. Giải thích đ−ợc hiện t−ợng khuếch tán. 3. Vận dụng đ−ợc các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện t−ợng đơn giản. 4. Vận dụng đ−ợc công thức Q = mcΔto. 5. Vận dụng đ−ợc ph−ơng trình cân bằng nhiệt để giải một số bμi tập đơn giản. 1.3.4. Chuẩn kiến thức vμ kĩ năng môn vật lí lớp 9 THCS Ch−ơng I: Điện học Về kiến thức: 1. Nêu đ−ợc điện trở của mỗi dây dẫn đặc tr−ng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. 2. Nêu đ−ợc điện trở của một dây dẫn đ−ợc xác định nh− thế nμo vμ có đơn vị đo lμ gì. 3. Phát biểu đ−ợc định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. 4. Viết đ−ợc công thức tính điện trở t−ơng đ−ơng đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 5. Nêu đ−ợc mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dμi, tiết diện của dây vμ vật liệu lμm dây dẫn. Nêu đ−ợc các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. 6. Nhận biết đ−ợc các loại biến trở. 7. Nêu đ−ợc ý nghĩa các trị số vôn vμ oát có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. 8. Viết đ−ợc các công thức tính công suất điện vμ điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 17 9. Nêu đ−ợc một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng l−ợng. 10. Chỉ ra đ−ợc sự chuyển hoá các dạng năng l−ợng khi các đèn điện, bếp điện, bμn lμ, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 11. Phát biểu vμ viết đ−ợc hệ thức của định luật Jun – Len−xơ. 12. Nêu đ−ợc tác hại của đoản mạch vμ tác dụng của cầu chì. Về kĩ năng: 1. Xác định đ−ợc điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế vμ ampe kế. 2. Xác định bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở t−ơng đ−ơng của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thμnh phần. 3. Vận dụng đ−ợc định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thμnh phần. 4. Xác định đ−ợc bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dμi, tiết diện vμ với vật liệu lμm dây dẫn. 5. Vận dụng đ−ợc công thức R = ρ S l vμ giải thích đ−ợc các hiện t−ợng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 6. Giải thích đ−ợc nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng đ−ợc biến trở để điều chỉnh c−ờng độ dòng điện trong mạch. 7. Vận dụng đ−ợc định luật Ôm vμ công thức R = ρ S l để giải một số bμi toán về mạch điện đ−ợc sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở. 8. Xác định đ−ợc công suất điện của một đoạn mạch bằng vôn kế vμ ampe kế. Vận dụng đ−ợc công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. 9. Vận dụng đ−ợc định luật Jun − Len−xơ để giải thích các hiện t−ợng đơn giản có liên quan. 10. Giải thích vμ thực hiện đ−ợc các biện pháp thông th−ờng để sử dụng an toμn điện vμ sử dụng tiết kiệm điện năng. Ch−ơng II: Từ tr−ờng vμ cảm ứng điện từ Về kiến thức 1. Mô tả đ−ợc hiện t−ợng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 18 2. Nêu đ−ợc sự t−ơng tác giữa các từ cực của hai nam châm. 3. Mô tả đ−ợc cấu tạo vμ hoạt động của la bμn. 4. Mô tả đ−ợc thí nghiệm của Ơ−xtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ. 5. Mô tả đ−ợc cấu tạo của nam châm điện vμ nêu đ−ợc lõi sắt có vai trò lμm tăng tác dụng từ. 6. Phát biểu đ−ợc quy tắc nắm tay phải về chiều của đ−ờng sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. 7. Nêu đ−ợc một số ứng dụng của nam châm điện vμ chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng nμy. 8. Phát biểu đ−ợc quy tắc bμn tay trái về chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ tr−ờng đều. 9. Nêu đ−ợc nguyên tắc cấu tạo vμ hoạt động của động cơ điện một chiều. 10. Mô tả đ−ợc thí nghiệm hoặc nêu đ−ợc ví dụ về hiện t−ợng cảm ứng điện từ. 11. Nêu đ−ợc dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đ−ờng sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín . 12. Nêu đ−ợc nguyên tắc cấu tạo vμ hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 13. Nêu đ−ợc các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thμnh điện năng. 14. Nêu đ−ợc dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều vμ các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 15. Nhận biết đ−ợc ampe kế vμ vôn kế dùng cho dòng điện một chiều vμ xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 16. Nêu đ−ợc các số chỉ của ampe kế vμ vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của c−ờng độ hoặc của điện áp xoay chiều. 17. Nêu đ−ợc công suất hao phí điện năng trên dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình ph−ơng của điện áp hiệu dụng đặt vμo hai đầu đ−ờng dây. 18. Nêu đ−ợc nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 19. Nêu đ−ợc điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến thế tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn vμ nêu đ−ợc một số ứng dụng của máy biến áp. Về kĩ năng: 1. Xác định đ−ợc các từ cực của kim nam châm. 19 2. Xác định đ−ợc tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác. 3. Biết sử dụng la bμn để tìm h−ớng địa lí. 4. Giải thích đ−ợc hoạt động của nam châm điện. 5. Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ tr−ờng. 6. Vẽ đ−ợc đ−ờng sức từ của nam châm thẳng, nam châm chữ U vμ của ống dây có dòng điện chạy qua. 7. Vận dụng đ−ợc quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đ−ờng sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện vμ ng−ợc lại. 8. Vận dụng đ−ợc quy tắc bμn tay trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia. 9. Giải thích đ−ợc nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực vμ về mặt chuyển hoá năng l−ợng) của động cơ điện một chiều. 10. Giải đ−ợc một số bμi tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng. 11. Phát hiện đ−ợc dòng điện lμ dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng. 12. Giải thích đ−ợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 13. Giải thích đ−ợc vì sao có sự hao phí điện năng trên d

File đính kèm:

  • pdfDoi moi trac nghiem khach quan THCS mon Ly.pdf
Giáo án liên quan