Dự kiến nội dung giáo dục năm học 2013 - 2014 chủ điểm: trường mầm non

1. Pht triển thể chất.

a. Phát triển vận động:

*Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:

- Hơ hấp : hít vo, thở ra.

- Tay :

+Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên.

+ Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực.

- Lưng, bụng, lườn:

+ Cúi về phía trước.

+ Quay sang tri, sang phải.

+ Nghiêng người sang trái, sang phải.

- Chn:

+ Bước lên phía trước, bước sang ngang.

+ Ngồi xổm, đứng lên.

+ Bật tại chổ.

* Các kĩ năng vận động:

- Đi kiễng gót.

- Bị theo hướng thẳng.

- Lăn bóng.

* Các cử động bàn tay, ngón tay:

- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay.

b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:

- Nhận biết một số thực phẩm và các món ăn quen thuộc.

- Làm quen cách đánh răng và lau mặt.

- Luyện tập một số thĩi quen tốt về giữ gìn sức khỏe.

 

doc21 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1769 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Dự kiến nội dung giáo dục năm học 2013 - 2014 chủ điểm: trường mầm non, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ: STT Chủ đề Số tuần 1 Trường mầm non của bé 3 2 Bản thân 4 3 Nước và hiện tượng tự nhiên 2 4 Gia đình 4 5 Nghề nghiệp 4 6 Thế giới thực vật – Tết và mùa xuân 6 7 Thế giới động vật 5 8 Giao thông 4 9 Quê hương – đất nước – Bác Hồ 3 B. DỰ KIẾN NỘI DUNG GIÁO DỤC: DỰ KIẾN NỘI DUNG GIÁO DỤC NH: 2013 - 2014 CHỦ ĐIỂM: TRƯỜNG MẦM NON NỘI DUNG GIÁO DỤC 1. Phát triển thể chất. a. Phát triển vận động: *Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp : hít vào, thở ra. - Tay : +Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang. + Ngồi xổm, đứng lên. + Bật tại chổ. * Các kĩ năng vận động: - Đi kiễng gót. - Bò theo hướng thẳng. - Lăn bóng. * Các cử động bàn tay, ngón tay: - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: - Nhận biết một số thực phẩm và các món ăn quen thuộc. - Làm quen cách đánh răng và lau mặt. - Luyện tập một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. 2. Phát triển nhận thức. * Khám phá khoa học: - Cháu biết đặt điểm nổi bật, công dụng, cách sử sụng đồ dung, đồ chơi. * Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Đếm đối tượng trong phạm vi 3. - Nhận biết 1 và nhiều. * Khám phá xã hội: - Cháu nhận biết tên, lớp mẫu giáo, tên và cộng việc của cô giáo. - Cháu nhận biết tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường 3. Phát triển ngôn ngữ. - Hiểu các từ chỉ người, tên đồ vật, hành động quen thuộc, gần gũi - Hiểu và làm theo các yêu cầu đơn giản. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm… 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. * Phát triển tình cảm: - Thể hiện những điều bé thích, không thích. - Biểu lộ trạng thái, cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động. * Kĩ năng xã hội: - Biết một số quy định ở trường, lớp (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ) 5. Phát triển thẩm mĩ - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca) - Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt....tạo ra sản phẩm đơn giản. CHỦ ĐIỂM: BẢN THÂN NỘI DUNG GIÁO DỤC 1. Phát triển thể chất. a. Phát triển vận động: *Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp : hít vào, thở ra. - Tay : +Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang. + Ngồi xổm, đứng lên. + Bật tại chổ. * Các kĩ năng vận động: - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Bò dích dắc. - Đập bắt bóng. - Bật về phía trước. * Cử động các ngón tay: - Đan, tết. - Cài, cởi cúc. b. Giáo dục dinh dưỡng: - Nhận biết bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Tập rửa tay bằng xà phòng. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. 2. Phát triển nhận thức. * Khám phá khoa học: - Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. * Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước – phái sau, tay phải – tay trái của bản thân. - Trẻ nhận biết 1 và nhiều. - So sánh 2 đối tượng về kích thước. * Khám phá xã hội: - Tên, tuổi, giới tính của bản thân. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Nghe hiểu nội dung câu truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. - Nói, và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu và hoàn cảnh giao tiếp. - Làm quen một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm. 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. * Phát triển tình cảm: - Biết tên tuổi, giới tính. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. * Phát triển kĩ năng xã hội: - Cử chỉ, lời nói lễ phép: chào hỏi, cảm ơn... - Chơi hòa thuận với bạn. 5. Phát triển thẩm mĩ - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẽ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. - Hát đúng giai điệu lời ca, bài hát. - Vận động đơn giản theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc. - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. CHỦ ĐIỂM: HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN NỘI DUNG GIÁO DỤC Phát triển thể chất. a. Phát triển vận động: Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp : hít vào, thở ra. - Tay : +Đư*a hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang. + Ngồi xổm, đứng lên. * Các kĩ năng vận động: - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Bò chui qua cổng. * Cử động các ngón tay: - Tô vẽ nguệch ngoạc. b. Giáo dục dinh dưỡng: - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (tiêu chảy, sâu răng…) - Thể hiên bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Nhận biết trang phục theo thời tiết; 2. Phát triển nhận thức: * Khám phá khoa học: - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt con người. - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. - Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây… - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày. * Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Xếp tương ứng 1-1. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Hiểu các từ các hiện tượng, sự vật quen thuộc. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu đơn mở rộng. - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. - Tiếp xúc với chữ, sách truyện. 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. - Biết giữ gìn vệ sinh môi trường. - Sử dụng tiết kiệm điện, nước… 5. Phát triển thẩm mĩ: - Nghe các bài hát, bản nhạc, nhạc thiếu nhi, dân ca. - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. - Sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán...tạo ra sản phẩm đơn giản. - Nhận xét sản phẩm. CHỦ ĐIỂM: GIA ĐÌNH NỘI DUNG GIÁO DỤC Phát triển thể chất: a. Phát triển vận động: Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp : hít vào, thở ra. - Tay : +Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang. + Ngồi xổm, đứng lên. + Bật tại chỗ. + Co duỗi chân. * Các kĩ năng vận động: - Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc. - Trườn theo hướng thẳng. - Tung bắt bóng. - Bật xa 20-25cm. * Cử động các ngón tay: - Xếp chồng các khối với nhau. b. Giáo dục dinh dưỡng: - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. - Rửa tay bằng xà phòng. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. 2. Phát triển nhận thức. * Khám phá khoa học: - Đặc điểm nổi bật, công dụng cách sử dụng đồ dùng trong gia đình. * Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - So sánh 2 đối tượng về kích thước. * Khám phá xã hội: - Biết tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình, địa chỉ gia đình. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào? - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò, vè. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. - Nhận biết một số trạng thái, cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận...qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. - Cháu yêu mến bố, mẹ, anh, chị em ruột… - Có cử chỉ, lời nói lễ phép với những người xung quanh (biết cảm ơn, chào hỏi…) - Biết một số quy đình của gia đình. 5. Phát triển thẩm mĩ - Vận động đơn giản theo nhịp điệu, lời ca bài hát. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. - Đặt tên cho sản phẩm của mình. CHỦ ĐIỂM: NGÀNH NGHỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC 1. Phát triển thể chất. a. Phát triển vận động: Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp : hít vào, thở ra. - Tay : +Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang. + Ngồi xổm, đứng lên. + Bật tại chỗ. + Co duỗi chân. * Các kĩ năng vận động: - Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. - Trườn về phía trước. - Ném xa bằng 1 tay. - Đi trong đường hẹp. * Cử động các ngón tay: - Xé dán giấy. b. Giáo dục dinh dưỡng: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. 2. Phát triển nhận thức. * Khám phá khoa học: - Tên, đặc điểm một số nghề phổ biến, nghề ở địa phương. * Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 4 và đếm theo khả năng. - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. - Nhận biết, gọi tên hình tam giác, hình tròn và nhận dạng các hình đó trong thực tế. * Khám phá xã hội: - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Nghe hiểu các câu đơn câu mở rộng - Kể lại truyện đã được nghe có sự giúp đỡ. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. - Yêu quí các ngành nghề. - Có cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn) - Chơi hòa thuận cùng bạn. - Tiết kiệm điện, nước. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. 5. Phát triển thẩm mĩ - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẽ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. - Vận động theo ý thích khi hát, nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. - Nhận xét sản phẩm tạo hình. - Đặt tên cho sản phẩm của mình. CHỦ ĐIỂM: THẾ GIỚI THỰC VẬT NỘI DUNG GIÁO DỤC 1. Phát triển thể chất. a. Phát triển vận động: Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp : hít vào, thở ra. - Tay : +Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang. + Ngồi xổm, đứng lên. + Bật tại chỗ. + Co duỗi chân. * Các kĩ năng vận động: - Ném trúng đích bằng 1 tay. - Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang. - Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Bò, trườn theo hướng thẳng. - Bước lên xuống bục cao 30cm. - Bò chui qua cổng, trườn về phía trước. * Cử động các ngón tay: - Sử dụng kéo và bút. b. Giáo dục dinh dưỡng: - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( suy dinh dưỡng, béo phì…) - Rửa tay bằng xà phòng. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. 2. Phát triển nhận thức. * Khám phá khoa học: - Cháu nhận biết được đặc điểm nổi bật và ích lợi của cây, hoa, quả quen thuộc. - Mối quan hệ đơn giản giữa con người, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng ta. - Cách chăm sóc bảo vệ các loại cây gần gũi. * Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 4. - So sánh hai đối tượng về kích thước. - Xếp xen kẽ. * Khám phá xã hội: - Tên, đặc điểm của một số loại cây, hoa, quả quen thuộc. - Treû bieát được teát Nguyeân ñaùn là teát coå truyeàn cuûa daân toäc. - Treû làm quen nhöõng daáu hieäu ñaëc tröng cuûa muøa xuaân: caây coái, thôøi tieát, thöù töï caùc muøa trong naêm. - Treû bieát một số phong tục, tập quán ngày tết của quê hương: chưng hoa quả, gói bánh, đi chợ tết, đi chúc tết ông bà, đón giao thừa… 3. Phát triển ngôn ngữ. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò, vè - Tiếp xúc với chữ, sách truyện. - Làm quen cách đọc và viết tiếng việt: + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. - Giữ gìn sách. 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. - Những điều bé thích, không thích. - Nhận biết hành vi đúng sai, tốt xấu. - Bảo vệ chăm sóc cây cối. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. 5. Phát triển thẩm mĩ: - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. - Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. CHỦ ĐIỂM: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT NỘI DUNG GIÁO DỤC 1. Phát triển thể chất. a. Phát triển vận động: Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp : hít vào, thở ra. - Tay : +Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang. + Ngồi xổm, đứng lên. + Bật tại chỗ. + Co duỗi chân. * Các kĩ năng vận động: - Đi, chạy thay đổi theo đường dích dắc. - Đi trong đường hẹp – bò chui qua cổng. - Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng dọc. - Đi trong đường hẹp – bật về phía trước. * Cử động các ngón tay: - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. - Sử dụng kéo, bút. b. Giáo dục dinh dưỡng: - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. - Đánh răng, lau mặt đúng cách. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. 2. Phát triển nhận thức. * Khám phá khoa học: - Cháu nhận biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật quen thuộc. - Mối quan hệ đơn giản giữa con vật quen thuộc với môi trường sống của chúng ta. - Cách chăm sóc và bảo vệ các con vật gần gũi. * Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. - Xếp xen kẽ. - So sánh hai đối tượng về kích thước. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Nghe hiểu nội dung câu truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. - Đóng vai theo lời dẫn truyện của giáo viên. - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện. 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. - Tên, đặc điểm các con vật gần gũi. - Bảo vệ, chăm sóc các con vật. - Chơi hòa thuận cùng bạn bè. - Biết chờ đến lượt. - Nhận biết hành vi đúng - sai, tốt - xấu. 5. Phát triển thẩm mĩ - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. - Vận động theo ý thích khi hát, nghe các bài hát , bản nhạc quen thuộc. - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. - Nhận xét sản phẩm tạo hình CHỦ ĐIỂM: PHƯƠNG TIỆN VÀ LUẬT LỆ GIAO THÔNG NỘI DUNG GIÁO DỤC 1. Phát triển thể chất. a. Phát triển vận động: Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp : hít vào, thở ra. - Tay : +Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang. + Ngồi xổm, đứng lên. + Bật tại chỗ. + Co duỗi chân. * Các kĩ năng vận động: - Ném xa bằng 1 tay. - Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. - Bật xa 25cm. * Cử động các ngón tay: - Xếp chồng các khối với nhau. - Xé, dán giấy. b. Giáo dục dinh dưỡng: - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( suy dinh dưỡng, béo phì…) - Rửa tay bằng xà phòng. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. 2. Phát triển nhận thức. * Khám phá khoa học: - Cháu nhận biết tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc. * Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Ôn nhận biết tên gọi các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - Sử dụng các hình học để chắp ghép. * Khám phá xã hội: - Một số luật lệ giao thông đơn giản. - Chấp hành các luật lệ giao thông. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Nghe hiêu nội dung truyện kể, truyện đọc theo độ tuổi. - Kể lại truyện đã được nghe theo sự giúp đỡ của người khác. - Đóng vai theo lời dẫn truyện của giáo viên. - Làm quen một số kí hiệu thông thương trong cuộc sống ( biển báo giao thông: đường cho người đi bộ...) - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghĩ sau các dấu. 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. - Nhận biết hành vi” đúng – sai”; “tốt – xấu”. - Tiết kiệm điện, nước. - Giữ gìn bảo vệ môi trường 5. Phát triển thẩm mĩ - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẽ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. - Vận động theo ý thích khi hát, nghe các bài hát , bản nhạc quen thuộc. - Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. - Đặt tên cho sản phẩm của mình. CHỦ ĐIỂM: QUÊ HƯƠNG - THỦ ĐÔ - BÁC HỒ NỘI DUNG GIÁO DỤC 1. Phát triển thể chất. a. Phát triển vận động: Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp : hít vào, thở ra. - Tay : +Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Ngồi xổm, đứng lên. + Bật tại chỗ. + Co duỗi chân. * Các kĩ năng vận động: - Đi, chạy thay đổi theo đường dích dắc. - Bật về phía trước – ném trúng đích bằng 1 tay. - Đi kiễng gót – bước lên xuống bục cao. * Cử động các ngón tay: - Sử dụng kéo, bút. - Cài, cởi cúc. b. Giáo dục dinh dưỡng: - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. 2. Phát triển nhận thức. * Khám phá khoa học: - Tên gọi của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương. - Tên, ngày sinh, nơi sinh của Bác. * Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. - Ôn nhận biết phía trên – phía dưới, phía trước – phía sau, tay phải, tay trái của bản thân. * Khám phá xã hội: - Cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Nghe hiểu nội dung câu truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, hò, vè. - Kể lại sự việc. - Giữ gìn sách 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. - Kính yêu Bác Hồ - Quan tâm đến cái đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. 5. Phát triển thẩm mĩ - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán,xếp hình để tạo ra các sản phẩm đơn giản. - Đặt tên cho sản phẩm.

File đính kèm:

  • docDu kien noi dung giao duc lop mam.doc