1. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H2SO4 đặc ở dưới 1400C số ete có thể thu được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2. Cho nước brom dư vào 100 gam dung dịch phenol thu được 9,93 gam kết tủa trắng. Giả sử phản ứng hoàn toàn,
nồng độ % phenol trong dung dịch là
A. 0,94%. B. 1,88%. C. 2,82%. D. 3,76%.
3. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
4. Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp
A. từ metan. B. từ rượu metylic.
C. từ axit fomic. D. từ metan hoặc từ rượu metylic.
5. Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai, sau đócho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích CO2 thu được ở cùng to, P
A. từ hai ống nghiệm bằng nhau. B. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai.
C. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất. D. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc)
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– Download Tài liệu – ðề thi miễn phớ
ðỀ THI THỬ VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG
Mụn thi: HểA HỌC
ðề 019
(ðề thi cú 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao ủề)
PHẦN CHUNG: (44 cõu – từ cõu 1 ủến cõu 44)
1. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H2SO4 đặc ở d−ới 140
0C số ete có thể thu đ−ợc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2. Cho n−ớc brom d− vào 100 gam dung dịch phenol thu đ−ợc 9,93 gam kết tủa trắng. Giả sử phản ứng hoàn toàn,
nồng độ % phenol trong dung dịch là
A. 0,94%. B. 1,88%. C. 2,82%. D. 3,76%.
3. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
4. Trong công nghiệp, andehit fomic đ−ợc điều chế trực tiếp
A. từ metan. B. từ r−ợu metylic.
C. từ axit fomic. D. từ metan hoặc từ r−ợu metylic.
5. Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai, sau đó
cho vào cả hai ống nghiệm trên một l−ợng d− bột CaCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích CO2 thu đ-
−ợc ở cùng to, P
A. từ hai ống nghiệm bằng nhau. B. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai.
C. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất. D. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc).
6. Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng g−ơng với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức
cấu tạo của este đó là
A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7.
C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
7. Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu đ−ợc hỗn hợp hai r−ợu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu
tạo thu gọn của 2 este là
A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH2CH3. B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3.
C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3. D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3.
8. Có một số tính chất đặc tr−ng:
(1) chất lỏng (2) màu xanh lam (3) có vị ngọt (4) tan nhiều trong n−ớc.
Tác dụng đ−ợc với: (5) kim loại kiềm (6) trùng hợp (7) phản ứng với axit
(8) phản ứng với đồng (II) hiđroxyt (9) phản ứng với NaOH.
những tính chất nào đúng với tính chất của glixerin?
A. 2 ,6 ,9. B. 1 ,2, 3, 4, 6, 8.
C. 9, 7, 5, 4, 1. D. 1, 3, 4, 5, 7, 8.
9. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu đ−ợc tác dụng với l−ợng d−
AgNO3/NH3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. glucozơ. B. mantozơ.
C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
10. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. công thức phân tử. B. tính tan trong n−ớc lạnh. C. cấu trúc phân tử. D. phản ứng thuỷ phân.
11. Thuỷ phân hợp chất
CH2 NHCO CH
COOH
H2N
C6H5CH2
NHCO CH
CH2
NHCO COOHCH2
thu đ−ợc các aminoaxit
A. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5 -CH(NH2)-COOH.
– Download Tài liệu – ðề thi miễn phớ
B. H2N - CH2 - COOH; H2N - CH2 - CH(NH2) - COOH và C6H5 - CH(NH2)- COOH.
C. H2N - CH2 - COOH; HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH và C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH.
D. H2N - CH2 - COOH; H2N - CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N - CH(CH2-C6H5)-COOH.
12. Phản ứng trùng hợp là phản ứng
A. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polyme).
B. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polyme) và giải
phóng phân tử nhỏ (th−ờng là n−ớc).
C. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polyme) và giải phóng phân tử
nhỏ (th−ờng là n−ớc).
D. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polyme).
13. Da nhân tạo (P.V.C) đ−ợc điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì
để điều chế 4,0 tấn P.V.C phải cần một thể tích metan (đktc) là
A. 3500 m3. B. 3560 m3. C. 3584 m3. D. 5500 m3.
14. Trong số các chất: Na, NaOH, dung dịch Br2, HCl. Phenol tác dụng đ−ợc với
A. Na, NaOH, HCl. B. Na, dung dịch Br2, HCl.
C. Na, NaOH, dung dịch Br2. D. Na, dung dịch Br2, HCl.
15. Các hiđrocacbon no đ−ợc dùng làm nhiên liệu là do
A. có phản ứng thế. B. có nhiều trong tự nhiên.
C. là chất ít tan trong n−ớc. D. cháy toả nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
16. Khi cho n-pentan tác dụng với clo đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu đ−ợc là
A. 2-clopentan. B. 1-clopentan.
C. 3-clopentan. D. 2,3-điclopentan.
17. Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. butan. B. cacbon đioxit.
C. but-1-en. D. metylpropan.
18. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít
khí thoát ra (các thể tích khí đo ở đktc). Thành phần % thể tích của khí metan trong hỗn hợp là
A. 25,00%. B. 60,00%. C. 50,00%. D. 37,50%.
19. Ancol sau đây
có tên là
A. 2-metylpentan-1-ol. B. 4-metylpentan-1-ol. C. 4-metylpentan-2-ol D. 3-metylhexan-2-ol.
20. Xét các phản ứng: (1) CH3COOH + CaCO3 (2) CH3COOH + NaCl
(3) C17H35COONa + H2SO4 (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
Phản ứng không xảy ra đ−ợc là
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2). D. (2) và (4).
21. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, ng−ời ta dùng lần l-
−ợt các kim loại
A. Cu, Fe. B. Ag, Pb. C. Pb, Fe. D. Zn, Cu.
22. Dsy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào d−ới đây là sai?
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al ∼ Cu < Cr.
23. Khi điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ 1 giờ với c−ờng độ dòng điện 5 ampe. L−ợng đồng giải
phóng ở catôt là
A. 5,9 (gam). B. 7,5 (gam). C. 5,5 (gam). D. 7,9 (gam).
24. Phản ứng điều chế kim loại nào d−ới đây thuộc ph−ơng pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO → Zn + CO B. Al2O3 → 2Al + 3/2O2
C. MgCl2 → Mg + Cl2 D. Zn + 2Ag(CN)2
- → Zn(CN)4
2-
+ 2Ag
25. Phản ứng đặc tr−ng nhất của kim loại kiềm là phản ứng kim loại kiềm tác dụng với
A. n−ớc. B. oxi.
C. dung dịch axit. D dung dịch muối.
26. Muốn điều chế Na, hiện nay ng−ời ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. CO + Na2O
0t
→ 2Na + CO2
CHCH3 OHCH2
CH3
CH2 CH2
– Download Tài liệu – ðề thi miễn phớ
B. 2Na2CO3
0t
→ 4Na + O2 + 2CO2
C. 2NaCl (điện phân nóng chảy)
0t
→ 2Na + Cl2
D. NaCl (nóng chảy) + K
0t
→ Na + KCl.
27. Khi cho Ca kim loại vào các chất d−ới đây, tr−ờng hợp nào không có phản ứng của Ca với n−ớc?
A. H2O. B. Dung dịch HCl vừa đủ. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4 .
28. Mô tả nào d−ới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hóa trị là ns2. B. Tinh thể có cấu trúc lục ph−ơng.
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra. D. Mức oxi hóa đặc tr−ng trong các hợp chất là +2.
29. Cho phản ứng 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 +3 H2 Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi
hóa trong phản ứng này là:
A. Al. B. NaOH. C. H2O. D. NaAlO2.
30. Cho biết số thứ tự của Al trong hệ thống tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Al thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm III.
B. Al thuộc chu kì 3, phân nhóm phụ nhóm III.
C. Ion nhôm có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s2.
D. Ion nhôm có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 3s2.
31. Thêm dung dịch NaOH d− vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì khối l−ợng kết tủa thu đ−ợc bằng
A. 1,095 gam. B. 1,605 gam. C. 1,350 gam. D. 13,05 gam.
32. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (II) nào d−ới đây là đúng?
Hợp chất Tính axit - bazơ Tính oxi hóa - khử
A. FeO Axit Vừa oxi hóa vừa khử
B. Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khử
C. FeCl2 Axit Vừa oxi hóa vừa khử
D. FeSO4 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử
33. Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 d− thu đ−ợc m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung
dịch HCl d− thì thu đ−ợc m2 gam muối. So sánh thấy
A. m1 = m2 = 25,4 gam. B. m1 = 25,4 gam và m2 = 26,7 gam.
C. m1 = 32,5 gam và m2 = 24,5 gam. D. m1 = 32,5 gam và m2 = 25,4 gam.
34. Chọn câu đúng trong số các câu sau.
A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lỡng tính.
B. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hoá.
C. Dung dịch các muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hoá ở to cao.
D. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức.
35. Liên kết trong NH3 là liên kết
A. kim loại. B. ion
C. cộng hoá trị không cực. D. cộng hoá trị có cực.
36. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố
A. O. B. Se. C. S. D. Te.
37. Khi nhiệt phân cùng một khối l−ợng KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 với hiệu suất đều là 100%, muối tạo
nhiều oxi nhất là
A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. CaOCl2.
38. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl d−. Khí sinh ra sục qua dung
dịch Pb(NO3)2 d− thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Giá trị của a là
A. 11,95. B. 57,8. C. 23,90. D. 71,7.
39. Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến d− thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch
A. NaOH. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(OH)2. D. H2S.
40. Khử 4,8 gam một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít hidro (đktc). Kim loại thu đ−ợc đem hoà tan hết
trong dung dịch HCl thoát ra 1,344 lít khí (đktc). Công thức hoá học của oxit kim loại là
A. CuO. B. Fe3O4. C. MnO2. D. Fe2O3.
41. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
– Download Tài liệu – ðề thi miễn phớ
A. NH3. B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CONH2. D. CH3CH2NH2.
42. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhsn: phenol, stiren, r−ợu
benzylic là
A. Na. B. dung dịch Br2.
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím.
43. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X
H2SO4 đặc
M N+
+ HBr
+ Na2O
P
Q
+ H2O
+ Q, t0,P
X
Nếu X là hợp chất hữu cơ có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử thì X có thể là
A. C2H4O. B. CH2=CH2. C. CH ≡ CH. D. CH3−CH2−OH.
44. Biết rằng (A) tác dụng đ−ợc với dung dịch NaOH, cô cạn đ−ợc chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C); từ (C) ch−ng cất
thu đ−ợc (D), (D) tráng Ag cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu đ−ợc (B). CTCT (A) là
A. HCOO-CH2 - CH = CH2. B. HCOO-C(CH3 )= CH2.
C. HCOO-CH = HC - CH3. D. CH3COO-CH = CH2.
PHẦN RIấNG: (thí sinh chỉ đ−ợc làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh ch−ơng trình không phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
45. Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí H2S (đktc) là
A. 2,24 lít . B. 3,36 lít . C. 4,48 lít . D. 5,60 lít .
46. Trộn một l−ợng khí H2S với một l−ợng khí SO2 trong một bình kín không có không khí, sau một thời gian
thấy áp suất trong bình bằng 0,00 atm (giả sử áp suất gây ra bởi n−ớc lỏng sinh ra là không đáng kể). Các khí H2S
và SO2 đs đ−ợc trộn với tỉ lệ thể tích là
A. 1: 1. B. 1: 3. C. 1: 2. D. 2: 1.
47. Cho 17,4 g mangan đioxit tác dụng với axit clohiđric đặc, d−, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là
A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
48. Hợp chất đơn chức X có phần trăm khối l−ợng cacbon, hiđro lần l−ợt bằng 54,54% và 9,09%, còn
lại là oxi. Dung dịch X làm đỏ quỳ tím. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2 .
C. C4H8O2. D. C4H6O2.
49. Cho a gam hỗn hợp gồm etanol và axit fomic tác dụng với natri d− thu đ−ợc 3,36 lít khí hiđro ở
đktc? Khối l−ợng a của hỗn hợp bằng
A. 9,20 gam. B. 13,80 gam. C. 4,60 gam. D. 18,40 gam.
50. Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu đ−ợc 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH.
C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO
Phần II: dành cho thí sinh ch−ơng trình phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)
51. Hợp chất C3H6O tác dụng đ−ợc với Natri, với H2 (xt Ni, t
0C) và trùng hợp đ−ợc nên C3H6O có thể là
A. propanal. B. axeton. C. r−ợu allylic. D. vinyletyl ete.
52. Phát biểu nào d−ới đây không đúng?
A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kì IV, nhóm VIB, có cấu hình electron [Ar] 3d54s1.
B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập ph−ơng tâm diện.
C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng electron của cả phân lớp 4s và 3d.
D. Trong hợp chất, crom có các mức oxi hóa đặc tr−ng là +2, +3 và +6.
53. L−ợng Cl2 và NaOH t−ơng ứng đ−ợc sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO4
2- là
A. 0,015 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,10 mol.
C. 0,030 mol và 0,16 mol. D. 0,030 mol và 0,14 mol.
– Download Tài liệu – ðề thi miễn phớ
54. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dd HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn đ−ợc dd X. Chia X
làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn trực tiếp thu đ−ợc m1 gam muối khan. Phần 2: sục khí Cl2 vào đến d− rồi
mới cô cạn thì thu đ−ợc m2 gam muối khan. Cho biết m2 - m1 = 0,71g và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO :
Fe2O3 = 1 : 1. Giá trị của m là
A. 9,28. B. 5,6. C. 2,38. D. 4,64.
55. Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O. Nếu dùng CO2 và H2O để làm
thuốc thử thì
A. chỉ nhận biết đ−ợc một chất. B. chỉ nhận biết đ−ợc hai chất.
C. phân biệt đ−ợc cả bốn chất. D. không nhận đ−ợc chất nào.
56. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2
(đktc) thu đ−ợc bằng
A. 0,000 lít. B. 0,560 lít. C. 1,120 lít. D. 1,344 lít.
File đính kèm:
- De luyen thi vao CD cap toc D19.pdf