Giải toán trên máy tính casio

Bài 12. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của đường thẳng 2x - y - 3 = 0 và đường tròn x2 + y2 - 4x + 5y - 6 = 0.

A(2,2613; 1,5226), B(- 1,0613; - 5,1226)

Bài 13. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của parabol y2 = 4x và đường tròn x2 + y2 + 2x - 5 = 0.

A(0,7417; 1,7224); B(0,7417; - 1,7224)

Bài 14. Tính gần đúng thể tích của khối chóp S.ABCD biết đáy ABCD là hình chữ nhật có các cạnh AB = 6 dm, AD = 5 dm và các cạnh bên SA = SB = SC = SD = 8 dm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải toán trên máy tính casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giải toán trên máy tính casio Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 4 chữ số thập phân, riêng số đo góc thì lấy đến giây. Bài 11. Cho hàm số f(x) = x3 - 7x2 - 2x + 4. 1) Tính gần đúng giá trị của hàm số ứng với x = 4,23. f(4,23) . 2) Tính giá trị gần đúng các nghiệm của phương trình f(x) = 0. x1 ; x2 ; x3 . Bài 12. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của đường thẳng 2x - y - 3 = 0 và đường tròn x2 + y2 - 4x + 5y - 6 = 0. A( ; ); B( ; ) Bài 13. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của parabol y2 = 4x và đường tròn x2 + y2 + 2x - 5 = 0. A( ; ); B( ; ) Bài 14. Tính gần đúng thể tích của khối chóp S.ABCD biết đáy ABCD là hình chữ nhật có các cạnh AB = 6 dm, AD = 5 dm và các cạnh bên SA = SB = SC = SD = 8 dm. V dm3 Bài 15. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = sin 2x - cos x. max f(x) ; min f(x) . Bài 16. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của đường thẳng 3x - 2y - 1 = 0 và elip + = 1. A( ; ); B( ; ) Bài 17. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sin x = 2x - 3. x . Bài 18. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình 5sin x - 4cos x = . x1 + k 3600 ; x2 + k 3600 Bài 19. Cho tam giác ABC có các cạnh a = 22 cm, b = 15 cm, c = 20 cm. 1) Tính gần đúng góc C (độ, phút, giây). Ĉ . 2) Tính gần đúng diện tích của tam giác ABC. S cm2 Bài 20. Cho hai đường tròn có phương trình x2 + y2 - 2x - 6y - 6 = 0 và x2 + y2 = 9. 1) Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của chúng. A( ; ); B( ; ) 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai giao điểm đó. . . _____________________________________ giải toán trên máy tính casio Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 4 chữ số thập phân, riêng số đo góc thì lấy đến giây. Bài 11. Cho hàm số f(x) = x3 - 7x2 - 2x + 4. 1) Tính gần đúng giá trị của hàm số ứng với x = 4,23. f(4,23) - 54,0233 2) Tính giá trị gần đúng các nghiệm của phương trình f(x) = 0. x1 7,2006; x2 - 0,8523; x3 0,6517 Bài 12. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của đường thẳng 2x - y - 3 = 0 và đường tròn x2 + y2 - 4x + 5y - 6 = 0. A(2,2613; 1,5226), B(- 1,0613; - 5,1226) Bài 13. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của parabol y2 = 4x và đường tròn x2 + y2 + 2x - 5 = 0. A(0,7417; 1,7224); B(0,7417; - 1,7224) Bài 14. Tính gần đúng thể tích của khối chóp S.ABCD biết đáy ABCD là hình chữ nhật có các cạnh AB = 6 dm, AD = 5 dm và các cạnh bên SA = SB = SC = SD = 8 dm. V 69,8212 dm3 Bài 15. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = sin 2x - cos x. max f(x) 2,0998; min f(x) - 2,0998 Bài 16. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của đường thẳng 3x - 2y - 1 = 0 và elip + = 1. A(2,0505; 2,5758); B(- 1,5172; - 2,7758) Bài 17. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sin x = 2x - 3. x 1,9622 Bài 18. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình 5sin x - 4cos x = . x1 720 55’ 47” + k 3600 ; x2 1840 23’ 24” + k 3600 Bài 19. Cho tam giác ABC có các cạnh a = 22 cm, b = 15 cm, c = 20 cm. 1) Tính gần đúng góc C (độ, phút, giây). Ĉ 620 5’ 1” 2) Tính gần đúng diện tích của tam giác ABC. S 145,7993 cm2 Bài 20. Cho hai đường tròn có phương trình x2 + y2 - 2x - 6y - 6 = 0 và x2 + y2 = 9. 1) Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của chúng. A(1,9932; - 0,1644); B(- 1,6932; 1,0644) 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai giao điểm đó. 2x + 6y - 3 = 0 __________________________________

File đính kèm:

  • docLuyen_thi_MTBT_3989_20840644.doc
Giáo án liên quan