Giải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS lớp 7

Máy có hai cách làm tròn số

+ Làm tròn số để đọc (máy vẫn lưu trong bộ nhớ đến

12 chữ số để tính toán cho các bài tiếp sau) ở NORM

hay FIX n

+ Làm tròn và giữ luôn số đã làm tròn cho các bài tính

sauởFIX nvà Rnd

pdf35 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS lớp 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÁY TÍNH Vn - 570MS GIẢI TOÁN TRÊN MÁY VINACAL THEO CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA THCS LỚP 7 1 2Nếu mới vừa chỉnh máy ấn 3 (ALL) thì máy sử dụng dấu chấm (  ) làm dấu cách giữa phần nguyên và phần lẻ thập phân còn dấu nghìn, triệu, tỉ là dấu phẩy ( , ) . Tính a) ( 6 - 2 5 3 7  ) - ( 8 54 11 3   ) + 4 (3 + 6 5 7 13  ) b) 7 15 3(5 ) 13 11 7    [( 8) 9 3   ] c) 7.2  [6.25 - (- 3.42) + 7.54] ÷ 9.83 d) (-3) 2 e) - 45 f) 55( ) 7 g) 43( ) 4  h ) 2.41 3 l) (-5.2) 4 ĐẠI SỐ 1) Tập hợp các số hữu tỉ - các phép tính Ví dụ 1: 3Giải Ghi vào màn hình y hệt như đề và ấn sau mỗi biểu thức.Ta được kết quả a) 1689416.8771 . . . = 1001 (Ở đây, máy không đổi ra 87816 1001 khi ấn được vì phải dùng hơn 10 kí tự) b) 898 39  Ghi chú: Khi ghi vào màn hình 4 3 ( 2 hay 4 3  2 máy đều hiểu là 4 82 3 3   do dấu  ưu tiên hơn phép nhân tắt. Cũng như ghi 4 2 máy vẫn hiểu 4 = 4.1887 3  , còn muốn ghi 4 3 thì phải ghi 4 (3 và ấn = để có kết quả 0.4244 ) c) 12.6055 ( khi ghi vào màn hình , dấu ngoặc [ được thay bằng dấu ( vì máy không có dấu ngoạêc vuông ) d) 9 e ) - 625 f) 3125 16807 (không được ghi vào màn hình 5 7 ^ 5 vì máy sẽ hiểu là 5 7 ^ 5 do phép lũy thừa ưu tiên hơn ) g) 81 256 h) 13.997521 k) 731.1616 (số âm phải được đặt trong dấu ngoặc đơn) 4Tính a) 37  b) 610  c ) 5 63 1010   Giải a) Ấn 7 3 Kết quả 0.002915 = 2.915 310  b) Ấn 1 6 Kết quả 0.000001 = 610  c) Ấn 5 3 1 6 Kết quả 9105  Điền dấu thích hợp vào ô trống a) 0.5 22 40  Kết quả : - 0.55 => Điền dấu > b) 2 5 8 7 8 2 5 2 8 9 Làm tương tự như trên , ta điền dấu > , > a) Tìm x , biết 2 3 2 2 9 7 x     Giải Dùng máy tính 3 2 852 7 9 63    Ví dụ 3 : Ví dụ 4 : . Ấn 22 40 Ví dụ 2 : 5Bài tập thực hành  85 2 63 x    85 2 63 85 2 63 x x        85 2 63 85 2 63 x x       Ấn 85 63 2 - 85 63 + 2 => 211 63 41 63 x x    b) 6 1 7 0,9 5 5x    Giải 6 1 7 0,9 5 5 6 1 7 0,9 5 5 x x            1 6 7 0,9 5 5 1 6 7 0,9 5 5 x x               Ấn 6 5 7 5 0.9 Kết quả : 10 11  Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và sửa lại thành ( 6  5 ( 7  5 0.9 ) 1) Kết quả : 2 7 1) Tính giá trị của biểu thức 61 7 3 5 2 4 15 7 3         ĐS : 2021 420  2 5 3 2 1 2 21 2 : 7 8 5 3 7 13                 ĐS :1187 336 2) Điền dấu thích hợp vào ô trống 2 1 5 17 4 4 3 1 0 2 2 7 355 113  3 1 4 6 15625 10 2 2 6 6 5 1 0 2   3) Tìm x , biết a) 2 3 1 2 3 2 3 x            . ĐS 35 27 197 27 x x     b) 2 2 2 1 3 1 3 2 7 5 3x           . ĐS 1575 3967 1575 14317 x x    c) 1 1 9 3 2 5 5 2x    . ĐS 1 5 x x   a) b) a) b) c) Lũy thừa hữu tỉ Tính 2 1 3     ấn 1 3 Kết quả 1 9 3 3 2 4     ấn 2 3 4 Kết quả 1331 64 4 2 1 4          ấn 1 4 4 Kết quả : 1 65536 Tìm x , biết 4 1 1 ) : 3 9 a x      Giải : Ấn 1 9 1 3 4 Kết quả : b) 6 4 7 7 . 2 2 x         4 6 7 7 : 2 2 x           Ấn 7 2 4 7 2 6 Kết quả : 7 4 49 Ví dụ 2 : 1 729 2) Lũy thừa hữu tỉ và lũy thừa thập phân Ví dụ 1 : 8Tính : 3 1 4     ; 4 2 3      ; 5 7 3      ; 2 2 1 3 7      ; 2 6 1 5      Tính  22,5 .Ấn 2 5 Kết quả : 6.25 .Ấn 1 25 Kết quả : 1.953125 Ấn tiếp Kết quả : 125 64 Tính    2 3 2 2 310,6 0,4 10 8 10 36    Kết quả: 0 Tính a)       4 2 3 21 2,5 1,5 3,8 4       b)    2 32,4 1,602 7,326 3,2   c)       3 3 3 1 1 8,5 2,5 4 6 1 2,7 . 0,5 .5, 4 8     Tìm số n  N sao cho        102.1 02.1 1 n n n n Giải Dùng máy ta tính 10 02.1 = 1.22 100 02.1 = 7.24 20002.1 = 52.48 300 02.1 = 380.23 Bài tập thực hành Bài tập thực hành Ví dụ : Ví dụ: Lũy thừa thập phân (1,25)3 9Ta thấy 200 < n < 300 Tiếp tục thử như thế , ta được 28502.1 = 282.52 28602.1 = 288.17 Kết quả n = 285 . Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn sau: a) 0.12 b) 1.345 c) 0.123123123. . . . . (ghi tắt 0.(123)) d) 4.353535. . . . . . . .( ghi tắt 4.(35)) e) 2.45736736. . . . . .( ghi tắt 2.45(736)). Giải a) 12 / 100 b) 1345 / 1000 c) 123 / 999 d) 4 + 35 / 99 = 431 / 99 = (435- 4) / 99 e) 2 + 45 / 100 + 736 / 99900 = 245491 / 99900 = (245736 - 245) / 99900 ( Mẫu số là các số 9 và các số 0 , có bao nhiêu số 9 là do cụm tuần hoàn có bấy nhiêu chữ số , có bao nhiêu số 0 tiếp theo là do cụm tuần hoàn đầu tiên cách dấu phẩy bấy nhiêu chữ số . Tử số bằng số đã cho với cụm tuần hoàn đầu tiên không ghi dấu phẩy trừ cho phần không tuần hoàn không ghi dấu phẩy (tham khảo kĩ ở ví dụ e ) ) Kết quả bài e) không đổi ra hỗn số được vì phải dùng hơn 10 kí tự . 3) Số thập phân hữu hạn - số thập phân tuần hòan Ví dụ 1: tiếp theo 10 : Tím chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17/13 Giải Thực hiện phép chia 17 ÷ 13 = 1.307692308 (thực ra là 1.307692307692. . . . ) Ta thấy chu kì là 6 , mặt khác 105  3 ( mod 6) Suy ra Chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17/13 là 7 : Tìm số n  N nhỏ nhất có 3 chữ số biết 121n có 5 chữ số đầu đều là số 3. Giải Ta không thể dùng máy để tính 121n với n có 3 chữ số, nhưng ta biết 121121121 23.1,3.12,123 có các chữ số giống nhau Do đó ta tính 100.1 121  , 12101.1 = 3.3333. . . . Kết quả n = 101 Máy có hai cách làm tròn số + Làm tròn số để đọc (máy vẫn lưu trong bộ nhớ đến 12 chữ số để tính toán cho các bài tiếp sau) ở NORM hay FIX n + Làm tròn và giữ luôn số đã làm tròn cho các bài tính sau ở FIX n và Rnd : Ấn 17/13 máy hiện kết quả là 1.307692308 nhưng trong bộ nhớ thì kết quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số và chỉ 12 chữ số) Nếu chọn FIX 4 thì máy hịên kết quả là 1.3077 nhưng trong bộ nhớ thì kết quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số) vì thế khi ấn tiếp Ans 13 ta được kết quả là 17 Ví dụ 2 Ví dụ 3 4) Làm tròn số Ví dụ 1 : Ấn 17/13 máy hiện kết quả là 1.307692308 nhưng trong bộ nhớ thì kết quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số) Nếu chọn FIX 4 và ấn tiếp Rnd thì máy hiện kết quả là 1.3077 và giữ kết quả này trong bộ nhớ (chỉ có 4 chữ số lẻ và đã làm tròn) vì thế khi ấn tiếp 13 ta được kết quả là 17.0001 Tính a) 289 b) 15129 c) 4756.5 d) 225 361 e) 7 f) 1234 g) 17.35 h) 789 123 k) 3 45 l) 73452  m) 38789 n) 597 48 o) 3 6274 5 8 1419    Ví dụ 2 5) Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai . Ví dụ 1. 11 Giải Ghi vào màn hình y hệt như đề và ấn sau mỗi biểu thức Dấu phân số  ghi bằng phím Kết quả a) 289 = 17 b) 15129 = 123 c) 4756.5 = 2.34 d) 225 15 361 9  ( ghi 225 361 và ấn ) e) 7 = 2.6458 f) 1234 = 35.1283 g) 17.35 = 5.9304 h) 123 = 0.3948 789 ( ghi 225 361 và ấn ) k) 3 45 = 301.8692 l) 73452  = 22.9129 (Ghi ( 452 + 73 và ấn ) m) 38789 = 173.1531 (Ghi ( 789  38 và ấn ) n) 597 48 = 2.8686 (ghi 7 59 48 và ấn ) o) 3 6274 5 8 1419    = 17.7732 ( dấu chia ghi ) Tính giá trị của biểu thức 2 2 5 49 10 11 2 A     Ấn 5 49 10 11 2 Kết quả : 1 12 Ví dụ 2 13 Tính giá trị của biểu thức 7 4 1 2 9 16 A    22 2 2 2 2 3 2 2 121 9 10 B     2 3 313 144 15 14 0,0001 2.25 C     Tìm x , biết a) 2169 121x  2 121 169 x  121 11 169 13 x   Ấn (121 169) b) 24 5 20 x  2 5.20 25 4 x   Ấn 25 Kết quả 5x  c) 0,5x   20.5x  .Ấn 0.5 Kết quả : x = 0.25 d) 2 1 6, 4x   2 1 40,96x   .Ấn 6.4 1 2 x = 20,98 a) 2 2125 10 3969 x   b) 2 1 49 312x    c) 3 50,43x  d) 23 2 29x   Bài tập thực hành Bài tập thực hành Tìm x, biet Ví dụ 3 : 14 Muốn tính 23( ) 2 thì phải ghi vào màn hình (( 3)  2) 2 và ấn Kết quả 23( ) 2 = 3 4 Nếu ghi ( 3 2) 2 thì máy hiểu là 23 3( ) 2 2  vì  của phân số ưu tiên hơn : Cho biết x và y tỉ lệ thuận . Hãy điền số thích hơp vào bảng sau Giải Tìm hệ số Ấn 12 4 A (ta gán thương của 12  4 cho A) => y = 3x Ấn A 5 Kết quả 15 Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím DEL để xóa và ghi lại thành A 6 Kết quả 18 Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím DEL để xóa và ghi lại thành A 6.3 Kết quả 18.9 x 4 5 6 6.3 y 12 6) Đại lượng tỉ lệ Ví dụ 4 : Tỉ lệ thuận Ví dụ 1 15 Ta được bảng sau : : Cho biết x và y tỉ lệ thuận . Hãy điền số thích hơp vào bảng sau x 3 - 4 5 7 y - 28 40 49.2 Tìm hệ số .Ấn 28 7 A (ta gán thương của - 28 ÷ 7 cho A) => y = -4 x Ấn A 3 Kết quả -12 Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để xóa và ghi lại thành A (- 4) Kết quả 16 Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để xóa và ghi lại thành A 5 Kết quả - 20 Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để xóa và ghi lại thành 40 A Kết quả : - 10 Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để xóa và ghi lại thành 49.2 A Kết quả : -12.3 Ta được bảng sau : x 3 - 4 5 7 -10 -12.3 y -12 16 -20 -28 40 49.2 x 4 5 6 6.3 y 12 15 18 18.9 Ví dụ 2 16 Diện tích hình chữ nhật bằng 1600 2m .Tính độ dài mỗi cạnh , biết chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 25 và 16 . Giải : Gọi a , b là hai cạnh của hình chữ nhật ( a > b > 0) Ta có 1600 25 25 16 16 S ab a b a b        2 225 1600 161600 16 25 b b     Ấn 1600 16 25 Kết quả : b = 32 m Tính a : Ấn 1600 Kết quả : a = 50 m : Tìm x , y, z biết 4 7 12 x y z   và 2x + 3y + 4z = 1925 Giải : 4 7 12 8 21 48 8 21 48 2 3 4 2 3 | 4x y z x y z x y z           Ấn 8 21 48 1925 A Tính x : 4 A Kết quả : x = 100 Tính y : ấn để đưa con trỏ lên màn hình và ghi lại thành : 7 A Kết quả : y = 175 Tính z : ấn để đưa con trỏ lên màn hình và ghi lại thành : 12 A Kết quả : y = 300 1) Cho x , y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau x -15 -13 -12 5 7 y 48 -60 -84 -108 Bài tập thực hành Ví dụ 3 : Ví dụ 4 17 ĐS ĐS ĐS ĐS Tỉ lệ nghịch Ví dụ 1 DEL 2) Chu vi hình chữ nhật là 2100m .Tính độ dài mỗi cạnh , biết tỉ lệ chiều dài và chiều rộng lần lượt là 20 và 15 : a = 600 m ; b = 450m 3) Tìm x , y biết 2 5 17 80 x y  và 2x + y = 1782 : x = 459 ; y = 864 4) Tìm x , y ,z , biết 5 9 13 x y z   và 6x + 8y + 9z = 4161 : x = 95 ; y = 171 ; z = 247 5) Trong ABC! số đo các góc ˆ ˆˆ, ,A B C lần lượt tỉ lệ với 6 ,12 , 36 .Tính số đo mỗi góc . : 0 0 0ˆ ˆˆ20 , 40 , 120A B C   : Cho biết x và y tỉ lệ nghịch . Hãy điền số thích hơp vào bảng sau x -12 -7 -4 5 y 630 450 350 150 Giải Từ bảng đã cho , tính x y = 5 × 630 = 3150 Ấn 5 630 A ( Gán 5 630 cho A ) Ấn tiếp A 12 Kết quả : - 262.5 Ấn A 7 Kết quả : - 450 Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để xóa và ghi lại thành A 4 Kết quả : - 787.5 18 Làm tương tự , ta có kết quả các ô tiếp theo là A 450 Kết quả : 7 A 350 Kết quả : 9 A 150 Kết quả : 21 Ta được bảng sau : x - 12 - 7 - 4 5 7 9 21 y - 262.5 - 450 - 787.5 630 450 350 150 Ba đội máy bơm nước gồm có 31 máy ( giả thiết các máy đều cùng công suất ) , bơm nước vào ba cái bể có cùng thể tích . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày , đội thứ ba hoàn thành công việc trong 10 ngày . Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy . Giải : Gọi số máy bơm của mỗi đội lần lượt là x , y , z (x , y , z Ỵ z  ) Ta có : x + y + z = 31 . Do số máy bơm tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên : 4 x = 6 y = 10 z Hay 1 1 1 1 1 1 4 6 10 4 6 10 x y z x y z       31 1 1 1 4 6 10    Ví dụ 2 : 19 Ấn 31 1 4 1 6 1 10 A (Ta đã gán cho A ) Tính x : ấn tiếp A 1 4 Kết quả : x = 15 Tính y : ấn A 1 6 Kết quả : x = 10 Tính z : Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để xóa và ghi lại thành : A 1  10 ấn Kết quả : x = 6 Vậy số máy bơm của đội thứ nhất , thứ 2 , thứ 3 lần lượt là : 15 , 10 , 6 . 1) Điền số thích hợp vào ô trống , biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x -15 -12 6 9 y 1980 990 810 712.8 2 ) Bốn đội xe chở hàng gồm 61 chiếc (giả thiết cùng tải trọng). chở cùng một khối lượng hàng từ điểm A đến điểm B . Đội xe thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày , đội xe thứ hai trong 4 ngày , đội xe thứ ba trong 6 ngày , đội xe thứ tư trong 10 ngày .Tính số xe của mỗi đội . ĐS : 30 , 15 , 10 , 6 : Điền các giá trị của hàm số y =  3x vào bảng sau x 5.3 4 3 4  2,17 7 3 4 5 7 y 7) Hàm số Ví dụ 1 Bài tập thực hành 20 Ví du 2 : - 5,3 Ví dụ 3 : Làm tương tự như trên , ta được bảng kết quả Điền các giá trị của hàm số y = 4 x vào bảng sau Giải Ghi vào màn hình 4 4.5 và ấn Kết quả y = 8 9 Ấn để đưa con trỏ lên màn hình chỉnh lại thành 3 (3) và ấn Kết quả y = 4 3  Làm tương tự như trên , ta được bảng kết quả Tính giá trị của hàm số 2( ) 4 5y f x x   tại x = 1 , x = 3 , 1 4 x   x 4 3 4  2,17 7 3 4 5 7 y 15.9 12 4 6.51 7 2 13 39,6863 x 4.5 3 3 2  2.4 5 2 3 4 3 y x 4.5 3 3 2  2.4 5 2 3 4 3 y 9 8 3 4 -6 1.6461 17 20 0.5774 21 Giải Ấn 1 A (Gán 1 cho A , dùng A thay cho x ) Ấn tiếp : 4 A 5 Kết quả : f(1) = 9 Ấn sửa lại là : 3 A" : 24 5A  ấn Kết quả : f(3) = 41 Ấn tiếp đưa con trỏ về đầu dòng biểu thức , ấn để xóa 3 , ấn để ghi chèn vào màn hình - 1  4 A" : 24 5A  ấn Kết quả : 1 1 21( ) 5 4 4 4 f    1) Cho hàm số 2( ) 3 5 4y f x x x    .Tính f(2) ; f(-4) ; 2( ) 3 f ĐS : 6 ; 72 ; 2 2) Cho hàm số 2 1( ) 3 x y f x x     .Tính f(0) ; f(-2) ; f(4) Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn tính f(3) ? ĐS : 1 3  ; 3 5 ; 9 ; với f(3) máy sẽ báo lỗi Math Error .Vì f(x) không xác định tại x = 3 . 3) Cho hàm số ( ) 2 1y f x x   .Tính 1(1 ) 2 f , f(4) , f(40) ĐS : 2 ; 3 ; 9 Gọi chương trình thống kê SD Ấn 2 (SD) màn hình hiện chữ SD Xóa bài thống kê 1 (Scl) Bài tập thực hành 8) Thống kê INS 22 : Điểm các môn học của một học sinh lớp 7 được cho ở bảng sau : Môn Toán Văn Sử Địa Lí Sinh Công nghệ Âm nhạc Điểm 8 7 9 6 5 4 8,5 6,5 1) Hãy nhập dữ liệu từ bảng trên vào máy tính 2) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách  Sửa điểm Lí thành 7,5  Xóa điểm 4 của môn Sinh  Thêm điểm môn Giáo dục công dân là 8 Giải : DT ấn bằng phím M+ 1) Ấn 8 7 9 6 5 4 2) 8.5 6.5  Sửa điểm Lí thành 7,5 Dùng phím di chuyển đến 4x 6 Và ấn 7.5  Xóa điểm 4 của môn Sinh Dùng phím để di chuyển đến 6x 4 Rồi ấn Ví dụ 23  Thêm điểm môn Giáo dục công dân là 8 Ấn 8  Xóa toàn bộ bài thống kê vừa nhập 1 (Scl)  Thoát khỏi chương trình thống kê 2 Cho bảng sau STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Giá trị 1,25 2,4 3,7 5 6,12 1 7 4 1 9 0,1 8 Hãy : a) Nhập dữ liệu từ bảng vào máy tính b) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách :  Thêm giá trị vào bảng dữ liệu  Xóa giá trị  5 và 0,1  Sửa 2,4 thành 5  Thoát khỏi chương trình thống kê : Điểm học kỳ 1 các môn học của một học sinh được cho theo bảng sau : Hãy : a) Nhập dữ liệu từ bảng vào máy tính b) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách : Điểm 7,5 8 9 10 6,5 5 4 2 Tần số 5 4 7 5 3 2 3 1 Bài tập thực hành 3 2 7 Bảng giá trị tần số Ví dụ 1 24 Điểm 7,5 8 9 10 6,5 5 4 2 Tần số 5 4 7 5 3 2 3 1  Xóa bớt ( 5 ;2) và Tính x  Thêm giá trị ( 1 ; 2) vào bảng dữ liệu .Tính tần số  Sửa (7, 5 ; 5) thành (8, 5 ; 6) .Tính tần số và x Giải : Ấn 1 để xóa thống kê cũ Nhập dữ liệu từ bảng đã cho Vào chương trình thống kê 2 (SD) a) Ấn 7,5 5 8 4 9 7 10 5 6,5 3 5 2 4 3 2 1 b) Dùng phím chuyển về màn hình Rồi ấn Tính x ấn 1 Kết quả : 7.71428 c) Ấn 1 2 Tính tần số : ấn 3 Kết quả : n = 30 6x 5 25 d) Dùng phím chuyển về màn hình Ấn 8.5 , ấn màn hình hiện Freq1 = 5 ấn 6 Tính x ấn 1 Kết quả : 7.4677419 Tính tần số : ấn tiếp 3 Kết quả : n = 31 : Một xạ thủ thi bắn súng . Kết quả số lần bắn và điểm số được ghi như sau Tính : a) Tổng số lần bắn b) Tổng số điểm c) Số điểm trung bình cho mỗi lần bắn Giải Gọi chương trình thống kê SD Ấn 2 (SD) (màn hình hiện SD ) Xóa bài thống kê cũ Ấn 1 (Scl) Nhập dữ liệu 4 8 5 14 6 3 1x 7.5 Điểm 4 5 6 7 8 9 Lần bắn 8 14 3 12 9 13 Ví dụ 2 26 7 ; 12 8 ; 9 9 ; 13 a) Máy hiện : Tổng số lần bắn là n = 59 b) Tìm tổng số điểm , Ấn 2 ( x# ) Kết quả Tổng số điểm là 393 c) Tìm số trung bình Ấn 1 ( x ) Kết quả Điểm trung bình là 6.66 (Muốn tìm lại Tổng số lần bắn thì ấn 3 (n) Ghi chú : Muốn tính thêm độ lệch tiêu chuẩn và phương sai, ta thực hiện như sau : Sau khi đã nhập xong dữ liệu , ấn 2 ( nx$ ) KQ 7718.1nx$ Ấn tiếp KQ : Phương sai n2$ = 3.1393 : Số -3 có phải là nghiệm của đa thức sau không ? 04658753 234  xxxx Giải Ấn -3 X Ghi vào màn hình 3 23 ^ 4 5 7 8 465X X X X    Và ấn = màn hình hiện Kết quả : 0 Vậy -3 đúng là nghiệm của đa thức trên Tính giá trị của biểu thức : Tính giá trị của 25 3 4y x x   tại x = -2 , x = 3 9) Bài toán về đơn thức, đa thức Ví dụ 2 Ví dụ 1 27 Giải : Ấn 2 X : 5 X 3 X 4 Kết quả : 30 Với x = 3 ấn tiếp để đưa con trỏ về đầu dòng , ấn DEL để xóa dấu , ấn 3 ghi đè lên , ta có màn hình : 3 X" : 25 3 4X X  , ấn Kết quả : 40 : Tính giá trị của 2 2 33 2xy x y tại 1 2 x  , y =  4 Ấn 1 2 X ( Gán 1 2 cho X ) 4 Y ( Gán  4 cho Y) Ấn tiếp : 3 X Y 2 X Y Kết quả :  8 I = 2 3 2 3 2 5 6 x y xz xyz xy xz    với x = 2,41 ; y =  3,17 ; z = 4 3 Giải : Ấn 2.41 X 3.17 Y 4 3 A Ấn tiếp :Làm tương tự như trên và ghi vào màn hình : )523( 32 XYAXAYX   )6( 2 XAXY  và ấn Kết quả : I =  0,7918 Ví dụ 4 : Ví dụ 3 : 28 1) Tính giá trị của 3 22 4 5A x x x    tại x = -1 , x = 5 ĐS : -12 ; 150 2) Tính giá trị của 2 2 34 3B xy x y y    tại 1 2 x   và y = 3 ; x = - 4 và y = 2 ĐS : 27 4  ; 152 3) Tính giá trị của 2 34 2C xyz xy z xz   tại 1 2 x  , y = -2 , z = 3 4) Tính 2 2 x yz D xy y z   tại x = 1 , y = 2 , z = 4 Cho 0 2 60O  . Hãy tính số đo các góc còn lại Giải : Ta có : 0 2 3 180O O  (Vì 2O và 3O kề bù) 0 0 3 180 60O   Bài tập thực hành x x’ y’ o II.HÌNH HỌC 1) Góc đối đỉnh và so le trong Ví dụ 1 : y 2 3 4 1 Ấn ba lần chọn 1 (Deg) Ấn tiếp 180 60 Kết quả : Vậy 0 3 120O  Tính 1O : Vì 1O và 3O là hai góc đối đỉnh nên ta có : 0 1 3 120O O  .Tương tự 2O và 4O là hai góc đối đỉnh , suy ra : 0 2 4 60O O  Cho x // y , 0 1 55O  , AOD và BOC cân tại O . Hãy tính các góc còn lại trên hình . Giải : Ta có : 1 2 ˆ ˆO O (đối đỉnh) 0 0 0 ' 4 4 4 4 180 55ˆ ˆˆ ˆ 62 30 2 D C B A        2 2 2 2 ˆ ˆˆ ˆA D C B    ( Do hai tam giác AOD và BOC cân và tính chất so le trong) Dùng máy tính : ấn 180 55 2 Kết quả : 0 '60 30 29 1200 Ví dụ 2 : A B C D 1 2 3 4 1 2 34 1 23 4 1 2 3 4 x y 'C Ta có :  0 0 ' 0 '1 1 3 3 1 3 1 3ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆ 180 62 30 117 30D A D A C C B B          Dùng máy tính : ấn 180 55 30 Kết quả : 0 '117 30 1) Cho 0ˆ 110A  , tam giác OAB cân tại A , tam giác COB cân tại O , 0ˆ 125COA  , OK là phân giác góc ˆCOB .Tính các góc còn lại . ĐS : 01 2ˆˆ 35B O  , 0ˆ 90COB  , 03ˆ ˆ 45O COK  , 0 1 ˆ 55O  , 0 1 2 ˆ ˆ 90K K  2) Cho ,x z y z% % , tam giác OAB vuông cân tại O .Tính số đo các góc trên hình Bài tập thực hành 30 c B K O A 2 1 2 1 3 2 1 31 3) Cho tam giác ACD đều , tam giác ABC cân tại B a) 04ˆ 117B  .Tính các góc còn lại b) 0 '4ˆ 99 30B  .Tính các góc còn lại : Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 12 cm ; AC = 5 cm . Tính cạnh huyền BC Ví dụ 1 2) Định lí Py - ta- go A B O Z X Y 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 A B C D 1 2 3 45 6 3 4 1 2 6 5 4 3 21 1 2 3 4 Giải 222 BCACAB  1) BC = 22 512  = 13 cm Ấn 12 5 ấn Kết quả : 13 cm :Cho tam giác ABC có AH BC% , AB = 5 , BH = 3, BC = 10 . Hãy tính AH , AC Giải : Theo định lí Pitago , ta có Trong tam giác ABH : 2 2 2AB AH BH  2 2 2AH AB BH   2 25 3AH   Dùng máy tính : Ấn 5 3 ấn Kết quả : AH = 4 Suy ra : HC = BC - BH = 7 Aùp dụng Pitago trong tam giác AHC , ta co ù 2 2 2AC AH HC  = 2 24 7 65  Ấn 4 7 Kết quả : AC = 65 8.0622 32 Ví dụ 2 A B CH Giải 222 BCACAB  1) BC = 22 512  = 13 cm Ấn 12 5 ấn Kết quả : 13 cm :Cho tam giác ABC có AH BC% , AB = 5 , BH = 3, BC = 10 . Hãy tính AH , AC Giải : Theo định lí Pitago , ta có Trong tam giác ABH : 2 2 2AB AH BH  2 2 2AH AB BH   2 25 3AH   Dùng máy tính : Ấn 5 3 ấn Kết quả : AH = 4 Suy ra : HC = BC - BH = 7 Aùp dụng Pitago trong tam giác AHC , ta co ù 2 2 2AC AH HC  = 2 24 7 65  Ấn 4 7 Kết quả : AC = 65 8.0622 33 Ví dụ 2 A B CH 34 Cho các tam giác vuông ABM , DMN , CNB như hình vẽ , có AB = BC = AD = CD = 8 , AM = 5 , DN = 4 .Tính chu vi tam giác BMN ( Dành cho HS lớp 7 chưa học hình vuông ) Cho tam giác ABC có : a) 0 'ˆ 70 16C  , 0 'ˆ 46 25B  b) 0ˆ 60,5A  , 0ˆ 51,5C  Hãy so sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC trong hai trường hợp trên Giải : Tính góc A :  0ˆ ˆˆ180A B C   Ấn 180 - 46 25 70 16 Kết quả 0 'ˆ 63 19A  ˆ ˆ ˆC A B   .Vậy AB > BC > AC So sánh các cạnh của tam giác CDE trong các trường hợp sau a) 0ˆ 75C  , 0ˆ 49E  c) 0ˆ 37,5C  , 0ˆ 80,9D  b) 0 'ˆ 57 30D  , 0 'ˆ 64 50E  Bài tập thực hành Ví dụ : Bài tập thực hành 3) Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác A B C DM N 35 : Cho tam giác ABC vuông tại B , AB = 9 , BC = 12 . Hãy tính khoảng cách từ trọng tâm G đến trung điểm của các cạnh Giải : Aùp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC 2 2AC BC AB   = 2 29 12 Ấn 9 12 Kết quả :225 Ấn tiếp Kết quả : AC = 15 1 1 1 1 25 2.5 3 3 2 6 GM BM AC       Ta có : 2 2AN AB BN  2 21 1 9 6 3 3 GN AN    Ấn 1 3 9 6 3.6055 2 21 1 3 12 3 3 GK CK   Ấn 1 3 3 12 4.1231 Cho tam giác ABC vuông tại C, CB = 16, AB = 20 . Tính khoảng cách từ trọng tâm G đến ba đỉnh của tam giác ABC . Bài tập thực hành 4) Tính chất 3 đường trung tuyến Ví dụ A B C K M N

File đính kèm:

  • pdfSu dung MT 570MSlop 7.pdf
Giáo án liên quan