Giải toán trên máy vinacal theo chương trình sách giáo khoa THPT lớp 10

1.TẬP HỢP MỆNH ĐỀ

Ví dụ 1 :Tìm tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :

a) A =Số nguyên dương nhỏ hơn 100 và chia hết cho 15

b) B =  x (2x-20)(--x +15)( 3x +120)(2x+3) = 0

c) C =5x+5 , với x là các số tự nhiên nhỏ hơn 10

d) Tìm A B , A ? B C,A n B , A\B, A?B , B\C

pdf64 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giải toán trên máy vinacal theo chương trình sách giáo khoa THPT lớp 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY VINACAL THEO CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA THPT MÁY TÍNH Vn - 570MS LỚP 10 LỚP 10 ĐẠI SỐ 1.TẬP HỢP MỆNH ĐỀ Ví dụ 1 : Tìm tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử : a) A =  Số nguyên dương nhỏ hơn 100 và chia hết cho 15 b) B =  x (2x - 20)(- -x +15)( 3x +120)(2x+3) = 0  c) C =  5x+5 , với x là các số tự nhiên nhỏ hơn 10  d) Tìm A B , A ∪B C , A∩ B , A\B, A ⊕ B , B\C Giải : a) Ấn 0 A ( Gán 0 cho A ) A (dấu = màu đỏ) A + 1  (dấu  màu đỏ) 15A Ấn Màn hình hiện 1 Disp ( nghĩa là A = 1) , ấn Kết quả 15 ( nghĩa là 15 1) Tiếp tục ấn Màn hình hiện 2 Disp ( nghĩa là A = 2), ấn Kết quả 30 ( nghĩa là 15 2) . . . Tiếp tục ấn ta sẽ lần lượt nhận thêm các giá trị nhỏ hơn 100 là 45 , 60 , 75, 90 . Vậy tập hợp A =  15 , 30 , 45 , 60 , 75 , 90 b) Ta có : 2 20 0 15 0 3 135 0 2 3 0 x x x x − − − 10 15 45 2 x x x x 3 − Vậy tập hợp B =  10 ,15 , 45  ∩∩ 1 c) Ấn −1 A ( Gán −1 cho A ) (Dùng A thay A (dấu = màu đỏ) A  (dấu  màu đỏ) 5A + 5 Ấn Màn hình hiện 1 Disp ( nghĩa là A = 0) , ấn Kết quả 5 ( nghĩa là 5 0 + 5) Tiếp tục ấn Màn hình hiện 2 Disp ( nghĩa là A = 1) , ấn Kết quả 10 ( nghĩa là 5 1 + 5) . . . Tiếp tục ấn = ta sẽ lần lượt nhận được thêm các giá trị là15 , 20 , 25 , 30 , 35 , 40 ,45, 50. Vậy tập hợp C =  5 ,10 , 15 , 20 , 25 , 30 , 35 , 40 ,45, 50 d) A B =  15 , 45 A B C =  15 , 45  A B =  10 , 15 , 30 , 45, 60 ,75 , 90 A\B =  30 , 60 , 75 , 90 A ⊕ B = 10 , 30 , 60 ,75 , 90 B\C =∅ . Ví dụ 2 : Giả sử A là tập hợp tất cả các ước của 120 . Các khẳng định sau đây đúng hay sai cho x ) + 1 ∩ ∩ ∩ ∪ bằng 2 31, ,120 } 3.7921 3.7921 Z c. bằng 4 d. 5 bằng 6 Chiều rộng 0.35, 0.0037a aδΔ ≈ Bài 2 : Đoàn thám hiểm đo được chiều cao của một ngọn núi cho kết quả lần lượt là 2573 m , 2571 m (so với mặt biển) qua hai lần đo , biết sai số tương đối lần lượt là 0,19%o và 0,58%o . Hãy tính sai số tuyệt đối trong hai lần đo trên ĐS : Lần 1 : 1 0 .4 9mΔ ≈ , Lần 2 : 2 1.49mΔ ≈ 7 : Điền các giá trị của hàm số y = 4x 2 vào bảng sau− Giải Ấn Y 4 X 2 và ấn Máy hỏi X? ấn 4.7 Kết quả: 20.8− và ấn Máy hỏi X? ấn 2 Kết quả: 10− Ấn Máy hỏi X? ấn 3 5 Kết quả: 22 5 − x y -4,7 -2 -3 5 3,12 3 14 5 x y -4,7 -20.8 -2 -10 -3 5 3,12 10.48 3 14 5 -22 5 11 6.94 3 HÀM SỐ Hàm số bậc nhất Ví dụ 1 8 Thoát khỏi chế độ giải phương trình ấn 1 Ví dụ 3 : Tìm hệ số góc và tính số đo của góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox theo chiều dương ) 2a y x 7 1 ) 3 5 b y x − )2 6 0c y x− Giải : Ấn bốn lần , ấn 1 ( vào chế độ để tính bằng đơn vị là độ) a) Hệ số góc là 2k suy ra góc cần tìm là : Ấn 2 Kết quả ă 9 '04454 thẳng thẳng b) Hệ số góc là 1 5 k − suy ra góc cần tìm là : Ấn 1 5 Kết quả: .Do lấy theo chiều dương nên ấn tiếp 180 Kết quả cần tìm c) Hệ số góc là 1 2 k suy ra góc cần tìm là : Ấn 1 2 Kết quả Bài tập thực hành Bài 1 : Điền các giá trị của hàm số 1 4 2 y x − vào bảng sau x y - 3.1 2 1 4 540 2 thẳng 10 '624o '54155o '3426o ă Giải : Ấn Y 3 X 4 X 2 Để được màn hình 23 4Y X X 2 − Ấn tiếp Máy hỏi X ? ấn 2 Kết quả:− 1.65 Ấn tiếp Máy hỏi X ? ấn 1.12 Kết quả: 6.24 Dễ thấy y = − 2 => x = 0 25 14’21’’0 11 19’0 x y 1,12 2- 2 - 2 2 3 4 23 11 '58165o '259o Tiếp tục ấn và nhập các giá trị của x ,ta được bảng kết quả sau : Ví dụ 2 : Cho Parabol 23 4y x x 2 − .Xác định tọa độ đỉnh , trục đối xứng và tọa độ các giao điểm của Parabol với trục tung , trục hoành . Giải : Tọa độ đỉnh 2 b a − 2 3 , 2 4 b I a a −Δ − Tính : Ấn 4 2 3 Kết quả : − ă x y 1,12 6.24 2 18 - 2 - 2 2 3 4 23 - 1.65 0 47.85 82 12 thẳng thẳng hoặc 13 rằng rằng 14 15 Bài tập thực hành Bài 1: Điền các giá trị của hàm số 22 5 3y x x 4 − vào bảng sau : ă ă x y - 1.45 1 1- 3 3 2 3 2 53 16 ă ă ă 17 hay 18 ă ă ă ă 19 hay hệ vô số nghiệm 20 21 Ấn 1 4 để vào chương trình giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn Ta luôn luôn đưa hệ phương trình về dạng 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 a x b y c z d t e a x b y c z d t e a x b y c z d t e a x b y c z d t e        rồi mới nhập hệ số lần lượt vào máy Giải hệ phương trình sau 4 5 2 7 5 3 2 4 5 8 3 5 8 10 4 6 2 7 x y z t x y z t x y z t x y z t        HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẦN Ví dụ : 22 b) 5 0.356 3.45 7.358 3 4.781 2.706 4.12 3.7 5 7 10.43 12 7.91 2.13 7.035 7 11 5 x y z t x y z t x y t z y z t x        23 2 Bài tập thực hành Giải các hệ phương trình sau Để thoát khỏi chương trình giải hệ phương trình , ta ấn Giải : Gọi chương trình giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn như sau Ấn 1 (EQN) 4 Ấn tiếp 4 5 2 7 5 3 2 4 5 8 1 3 5 8 10 4 6 2 1 7 Kết quả : x = 1.3739 ấn tiếp Kết quả 169 123 x y = -2.5203 ấn tiếp Kết quả 310 123 y z = -6.0894 ấn tiếp Kết quả 749 123 z t = -1.4390 ấn tiếp Kết quả 59 41 t a) 5x+3y - 7z+ 2t - 15 = 0 -7x + 6y - 9z - 6t + 10 = 0 x - 4y + 12z - 3t + 7 = 0 3x - 8y + 14z - 6t + 7 = 0        ĐS : 1.8959 0.3014 0.5104 0.5218 x y z t        ĐS : 1.4753 0.6761 0.1465 0.1409 x y z t        c) 4 10 5 2 7 5 9 2 5 12 1 5 2 8 15 7 3 7 5 3 6 9 x y z t x y z t x y z t x y z t          ĐS : 1.7584 2.1732 8.3983 3.1127 x y z t        d) 3 512 7 8 7 4 8 7 13 8 7 8 12 8 13 3 5 3 7 11 x y z t x y z t x y z t x y z t          ĐS : 7.1533 2.0860 1.6064 1.3781 x y z t        24 25 ă ă ă ă ă 26 rồi giải lại . 02 PSXX ăĐ ă; ă 27 ă ă 28 Một cái ao hình chữ nhật có diện tích là Tính chiều dài , chiều rộng nếu : 29 nghiệm phức, có số ảo (chữ i) nên không nhận) 30 ă 31 32 Vn-570MS ă ă 33 hoặc ă ă ă Ă 34 Vn-570MS thử Bất đẳng thức Cô - si 35 phép thử phép thử 11. BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 36 x  3 0 7 0 +  Dấu của f(x) + x  +  Dấu của f(x) + 8 3 3 2 0 0 37 xét 3= 0  -3 m2 + 8m - 4 = 0 38 39 Ă ă 40 01 14.9 15.5 15.2 2 x Hãy lập bảng phân phối thực nghiệm tần suất ghép lớp , với các lớp sau : [14.9 ; 15.5) ; [15.5 ; 16.9) ; [16.9 ; 19] Giải : Giá trị trung tâm : ; 02 16.2x 0 3 17.95x Tần số của lớp 1 4n ; 2 7n 3 14n ; Tần suất ấn 4 25 Kết quả : 16 1 4 16% 25 f 2 28%f ấn 7 25 Kết quả : 28 3 56%f ấn 14 25 Kết quả : 56 Ta được bảng sau : 18.2 15 16.7 17.1 15.3 17.8 18.3 15.7 18.2 16.5 18 15.5 17 16.9 17.6 16.2 15.9 19 17.1 14.9 18.1 17.9 18.9 16 18.5 41 42 Ví dụ 2 SD SD : Gọi chương trình thống kê Ấn hai lần 1 (SD) . Màn hình hiện chữ Xóa bài thống kê 1 (Scl) Điểm các môn học của một học sinh lớp 7 được cho ở bảng sau: a) Hãy nhập dữ liệu từ bảng trên vào máy tính b Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách Sửa điểm Lí thành 7,5 Xóa điểm 4 của môn Sinh Thêm điểm môn Giáo dục công dân là 8 ấn bằng phím ) Giải : a) Ấn 8 7 9 6 5 4 8.5 6.5 b) Sửa điểm Lí thành 7,5 Dùng phím di chuyển đến Các lớp Tần suất f (%)i [14.9; 15.5) [15.5 ; 16.9) 16.9 ; 19) 4 7 14 16 28 56 100% x0i Môn Toán Văn Sử Địa Lí Sinh Côngnghệ Âm nhạc Điểm 8 7 9 6 5 4 8.5 6.5 43 Và ấn 7.5 Xóa điểm 4 của môn Sinh Dùng phím để di chuyển đến Rồi ấn Thêm điểm môn Giáo dục công dân là 8 Ấn 8 Xóa toàn bộ bài thống kê vừa nhập (Scl) = Thoát khỏi chương trình thống kê (Mode) hoặc ấn Ví dụ 3: Một xạ thủ thi bắn súng. Kết quả số lần bắn và điểm số được ghi như sau: Tính : a) Tổng số lần bắn b) Tổng số điểm c) Số điểm trung bình cho mỗi lần bắn Giải : Gọi chương trình thống kê SD x4 6 x6 4 Điểm Lần bắn 8 14 3 12 9 13 4 5 6 7 8 9 44 Ấn hai lần 1 (màn hình hiện SD ) Xóa bài thống kê cũ Ấn 1 (Scl) Nhập dữ liệu 4 ; 8 5 ; 14 6 ; 3 7 ; 12 8 ; 9 9 ; 13 Máy hiện : Tổng số lần bắn n = 59 Tìm tổng số điểm : ấn 2 ( ) Kết quả : Tổng số điểm 393 Tìm số trung bình : ấn 1 ( ) Kết quả : Điểm trung bình là 6.66 (Muốn tìm lại tổng số lần bắn thì ấn 3 (n) ) Ghi chú Muốn tính thêm độ lệch tiêu chuẩn và phương sai, ta thực hiện như sau : Sau khi đã nhập xong dữ liệu rồi tính : : x x Độ lệch chuẩn : 2 ( ) Kết quả : Phương sai : Ấn tiếp Kết quả : = 3.1393 nx 1.7718nx n 2  Bài tập thực hành Bài 1 : Xét bảng số liệu thống kê sau : Điểm trung bình học kỳ I của 30 học sinh 45 Hãy lập bảng phân phối thực nghiệm tần suất ghép lớp, với các lớp sau : [4.3 ; 5.1) ; [5.1 ; 6.5) ; [6.5 ; 9.5] Cho bảng sauBài 2 : Hãy : a) Nhập dữ liệu từ bảng vào máy tính b) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách : - Thêm giá trị vào bảng dữ liệu - Xóa giá trị 5 và 0,1 - Sửa 2,4 thành - Thoát khỏi chương trình thống kê 2 3 7 5 Bài 3 : Sản lượng lúa ( đơn vị tạ ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau : a) Tìm sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng = 22. b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn ; ĐS: ĐS : x 2 1,54S 1,24nx 14. GÓC VÀ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC a ĐỔI ĐƠN VỊ GIỮA ĐỘ VÀ RADIAN) ĐỔI ĐỘ RA RADIAN Dùng công thức STT Giá trị 1 1.25 2 2.4 3 3.7 4 -5 5 6.12 6 8 0.1 9 81 7 4 9 1 7 Sản lượng (x) Tần số 20 5 21 8 22 11 23 10 24 6 46 180 d   với d : độ radian: Ví dụ : Đổi ra radian Dùng công thức '4533 180 4533. 180 '   d Chọn màn hình bằng cách ấn bốn lần rồi ấn tiếp 1 ( màn hình hiện ) Ấn tiếp 33 45 180 Kết quả: = 0,5890 (radian) D D  Hoặc dùng chương trình cài sẵn Chọn màn hình bằng cách ấn bốn lần rồi ấn ( màn hình hiện ). Ấn tiếp 33 45 1 ( ) Kết quả : R R D ĐỔI RADIAN RA ĐỘ = 0,5890 (radian) Ví dụ 1 : D D R Ví dụ 2 : R Đổi radian ra độ Chọn màn hình bằng cách ấn bốn lần rồi ấn tiếp 1 ( màn hình hiện ) Ấn tiếp 2 2 ( ) Kết quả : 90 độ Đổi 2.345 radian ra độ Ấn 2.345 2 ( )  2  134.358603 độ , ấn tiếp Kết quả : Hãy đổi từ sang các câu sau : Bài tập thực hành Bài 1 : độ radian 0 '134 2130.9" 47 ;0)15a 0 ' ")80 4055b 0)180c 0 ' ")245 3015d; ; ; ; ; ; Bài 2 : radian độ , phút , giâyHãy đổi từ sang các câu sau : ) 6 a  2 ) 3 b  )4.27c 13 ) 15 d  )1.35e TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC Ví dụ 1 : Tính a) b) Ấn 1000 Tính : a) Chọn màn hình hiển thị chế độ D sin1000 0 ' ''cos789 5531 '400 12tg  0 ' "cot 34 2756g, , , 3 sin 2  , cotg 5.12 (radian)cos 6  tan 2 , , Kết quả : = 0,9848 Ấn 789 55 31 Kết quả : Ấn 400 12 Kết quả : Ấn tan 34 27 56 Hoặc ấn tan 34 27 56 sin1000 0 ' ''cos789 5531 0.34324 '400 12 0.8451tg  1x Kết quả : b) Chọn màn hình hiển thị chế độ Ấn (Không xác định) R Ấn Ấn 0 ' "cot 34 2756 1.4569g Kết quả : -13 2 Kết quả : 0.56 Kết quả : Math ERROR2 Ấn 5.12 Kết quả : - 0.43181x 48 Ví dụ 2 D : Ví dụ 3 D : Cho là góc tù với Tìm cos , tg Chọn chế độ Ấn 0.4123 Kết quả : cos = - 0.9110 ( Dấu - ghi bằng phím , phải thêm dấu trừ - trước biểu thức trên màn hình vì ta biết cos < 0) Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và ấn , ta có màn hình tan 0.4123 và ấn Kết quả : tg = - 0.4526 : Cho tù với sin = 0,4123 Tính ra độ , phút , giây Giải : Chọn chế độ Ấn 180 sin 0.4123 và ấn Ta có 155.6506 , ấn tiếp Kết quả : sin 0, 4123 1sin 0 ' "155 39 2.16 Ví dụ 4 Giải : : Cho sin = 0,4, cos = 0,7 ( , đều nhọn) Tìm sin(2 + 3 ) ghi bằng ghi bằng Ghi vào màn hình : và ấn Kết quả :    1sin 1cos 1 1sin(2sin 0.4 3cos 0.7) sin(2 3 ) 0.0676  Ví dụ 5 Giải : : : : Biết , tính Ta dùng A thay cho Ấn 2 1 4 ( ) Kết quả : (dấu = màu đỏ ) (dấu màu đỏ ) 1 2 4 tg 1 cos 1 sin 1 cos 5 3 1 sin 9 Bài tập thực hành : Bài 1 : Bài 2 ĐS ĐS Tính a) , b) , , , cotan 3,784 (radian) : Cho là góc nhọn với tan = 1,714 Tìm cos : 0.5039 ; : 0.8637 , , sin( 250 )  0 ' ''cos67 5101 tan34,7 0 ' "( 88 0056 ) 7 sin 3  cos( ) 6  3.9 tan 12  2 cos 2 3 Bài 3 ĐS Bài 4 ĐS : Biết , tính : - 0.09695 : Tính , biết Ghi chú : phải được ghi là . : - 0.6261 33 cossin 3 cos 2 5 x2sin3    3 2sin x HÌNH HỌC Ví dụ 1 Giải : D : Cho ABC có b = 7 cm , a = 5 cm ,góc Tính b) Tính diện tích S c) Tính cạnh BC d) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp (Nhớ để màn hình chế độ bằng cách nhấn 4 lần 1) a) AB. AC A B C 7 5 49 1) HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2tan sintan 2 "'0 124781 A cotan 50 a) = 5 x 7 x Cos A 5 Ấn 5 7 81 47 12 Kết quả : 5 b) AB. AC 21 5 7 sin 17,3205 2 S A cm    Ấn 1 2 5 7 81 47 12 Kết quả : 17.3205 c) Ấn 5 7 2 5 7 81 47 12 Kết quả : 8 2 25 7 2 5 7cos 8BC A   d) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp Nếu màn hình đang hiện a 8 thì ghi tiếp 2 81 47 12 Kết quả : R = 4,0414 : Lấy kết quả ở ví dụ 1 . Tính góc B rồi kiểm tra lại công thức Ví dụ 2 CBAR BA BAc S sinsinsin2 )sin(2 sinsin 2 2 Giải : Tính góc B : Từ định lý hàm số cos , ta suy ra 2 2 2 ˆ 2 AB BC AC CosB AB BC  Ghi vào màn hình như sau : ( ghi bằng )1cos 1 2 2 2cos ((5 8 7 ) (2 5 8))    .Kết quả: 0ˆ 60B Tính lại : = 17,3205 (đúng kết quả trước ) Lại ghi vào màn hình 25 sin81 47 '12" sin 60 2sin(81 47 '12" 60 )S       2cm 51 A ghi bằng (chữ màu đỏ) Dấu = ghi bằng = ( dấu = màu đỏ ) Dấu : ghi bằng : ( dấu : màu đỏ ) Dùng A thay cho R Kết quả: S = 17,3205 cm Cho ABC với AC = 7. 52 cm ; BC = 8, 23 cm . Góc .Tính cạnh AB Gọi độ dài của AB là x ( x > 0 ) 2 Ví dụ 3 : Giải :  27 2 60 :2 sin81 47'12" sin60 sin(81 47'12" 60 )A Sin A        0ˆ 62B 2 2 2 2 2 2 0 2 0 2 2 ˆ2 . cos 7.52 8.23 2 8.23 cos62 2 8.23 cos62 8.23 7.52 0 AC AB BC AB BC B x x x x         Ta có : Ấn ba lần Ấn tiếp 2 8.23 62 8.23 7.52 Kết quả : x 5.80 ; x 1.93 Vậy : AB 5.80 cm hoặc AB 1.93 cm Cho tam giác ABC biết a = 35, 5 cm, và . Tính , b , c Ví dụ 4 : 0 ' "ˆ 76 3427B 0 ' "ˆ 45 17 45C Aˆ Giải : DĐể màn hình chế độ Aùp dụng định lý hàm số Sin , ta có Tính : Ấn 180 76 43 27 45 17 45 Kết quả : 0 0 ' " 0 ' ''ˆ 180 (76 4327 45 17 45 )A 0 ' ''ˆ 57 58 48A sin sin sin a b c A B C sin sin a B b A  suy ra 52 Ấn 35.5 . Kết quả : b = 40.7 cm. Tính Ấn 35.5 . Kết quả : c = 29.7 cm 0 ' "sin 76 34 27 0 ' "sin 57 58 48 *Ví dụ 5 : Giải Cho tam giác ABC có ba cạnh a , b , c lần lượt là 8 cm , 7 cm , 5 cm . Vẽ ba đường cao AA' , BB', CC' .Tính diện tích S' của tam giác A'B'C'. Diện tích S của tam giác ABC là Ta có sin sin a C c A  0 ' "sin 45 17 45 0 ' "sin 57 58 48 2 a b c p Dùng A thay cho p Ghi vào màn hình như sau A = ( 8 + 7 + 5 ) 2 ((A 8) ( A 7 ) ( A 5 ) Kết quả : S = 17.3205 =    210 3cm CBACBA S S coscoscos2)coscos(cos1 ' 222 7 1 2 cos 222 bc acb A 2 1 2 cos 222 ac bca B 1 11 12 10 3 0.5 cos(180 cos ( ) cos 0.5) 7 7 o     Ghi vào màn hình : 2S '= 1 .9 4 4 1 c mKết quả : Bài tập thực hành : Bài 1 ĐS : ĐS : , : Cho ABC có a = 9 cm , c = 6 cm , góc a) Tính . 18.8013 b Tính diện tích ABC , góc A , góc C . 25.3106 cm , )  2 BA. BC 0 ' ''71 14 05 0 ' ''39 8 27 B = 69 37 '28" ; 53 c) Tính cạnh AC , độ dài các đường trung tuyến AC = 8.9105cm , = 6.1195cm, = 6.2169cm, = 8.4379cm d) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp R 4.7526 ; r = 2.1171 cm Cho ABC với BC = 5.257 cm ; AB = 7,702 cm . Góc . Tính cạnh AC . AC 6 cm Cho tam giác ABC biết b = 49,78 cm , và . Tính , a , c , r , R . , a = 90.86 cm , c = 55.89 cm , r = 6.22 cm , R = 51.68 cm ĐS : ĐS : = Bài 2 : ĐS : Bài 3 : ĐS : m m m a b c  0 ' ''ˆ 87 00 56C 0 ' "ˆ 61 3056A 0 ' "ˆ 28 4715B Cˆ 0 ' ''ˆ 147 1619C 2) HỆ THỨC LƯỢNG TRONG ĐƯỜNG TRÒN A DC B I Ví dụ 1 : Giải : Hai dây cung AB và CD cắt nhau tại một điểm I nằm trong đường tròn (O) .Tính độ dài IA và IB biết rằng IC = 15, 3 cm , ID = 17,5 cm và AB = 34,7 cm Ta có IA.IB = IC.ID ( Do và cos(IA,IB) = cos(IC,ID))IA.IB = IC.ID Theo đề tài: IA.IB IC.ID= = 15.3 x 17.5 IA + IB = AB = 34.7 54 Suy ra IA và IB là nghiệm của phương trình : X - 34.7X + 267.75 = 0 Ấn ba lần Ấn tiếp 2 34.7 267.75 Kết quả: x 23.1 ; x 11.6 Vậy: IA = 11.6 cm, IB = 23.1 cm Cách vẽ cạnh ngũ giác đều nội tiếp Ví dụ 2: Cho đường tròn tâm O có hai đường kính vuông góc AB, CD. I là trung điểm của OD , trên CD lấy đoạn IJ = IA ( J CO ) . thì AJ bằng cạnh ngũ giác đều nội tiếp đường tròn này.  A DC B IJ O Bài tập thực hành Bài 1 : ĐS : Hai dây cung AB và CD cắt nhau tại một điểm I nằm trong đường tròn (O) , biết AI = 17 cm , IB = 9cm và IC = 3 + ID .Tính CD. CD 25cm Bài 2 : ĐS : Hai dây cung AB và CD cắt nhau tại một điểm I nằm trong đường tròn (O) .Tính độ dài IC và ID ( ID > IC ) biết rằng IA = 10,79 cm , IB = 15,63 cm và CD = 28,23 cm ID 19.64 cm, IC 8.58 cm 3) PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG HỆ TRỤC TỌA ĐỘ , ấn tiếp ( Dim ). Màn hình hiện : Chọn ấn ( ta chọn vectơ A ) . Máy hỏi (Máy hỏi số chiều cho vectơ)VctA(m) m? Ta nhập số chiều cho vectơ a ấn a) Tìm tọa độ của các vectơ : u = -3a + 2b - c; v = 2b - c + a g = 5c +3a - 7b b) Tính độ dài của u, v, g c) Tính tích vô hướng của a.b, c.b, u.g, v.u d) Tìm k và h sao cho g = 2kv - hu Vào chương trình tính vectơ ấn ba lần 3 (màn hình hiện chữ VCT ) a) Nhập vào các vectơ : ấn 5 (nghĩa là chương trình vectơ VCT ) . Màn hình hiện : Giải : Ví dụ 1 : Cho các vectơ a = (2;7), b = (-3;4), c = (0;-7) Dim 1 Edit 2 Vct 3 A 1 B 2 C 3 55 Nhập tọa độ vào ấn 2 7 Nhập vectơ ấn 5 1 2 2 Nhập tọa độ của ấn 3 4 Tiếp tục ấn 5 1 3 2 để nhập tọa độ của vectơ Nhập tọa độ của ấn 0 7 Ta bắt đầu tính u = -3a + 2b - c Ấn 5 3 1 ( Gọi lại vectơ ) b b c a ấn tiếp (gọi lại vectơ ) ( Gọi lại vectơ c ) Kết quả : u = -12 ấn tiếp Kết quả : Vậy u = (-12;-6) Tính tương tự như trên bằng cách gọi lại a, b, c rồi đưa vào biểu thức của vectơ v, g , ta tính được: v = (-4;22) ; g = (27;-42) b) Tính độ dài của u, v, g b 1 2u = -6 Tính u : Đặt vectơ A trong máy thay cho u Ấn Nhập tọa độ cho vectơ u : 12 6 ) ( Abs là tính độ dài của vectơ) Kết quả : u = 13.4164 Tính tương tự , ta được : |v| = 22.3606, |g| = 9.92994 c) Tính tích vô hướng của a.b, c.b, u.g, v.u Tính a.b : Nhập vectơ a và vectơ b như câu a) Ấn ( Gọi lại vectơ a ) Ấn tiếp ( Dot dùng để tính tích vô hướng) Ấn ( b ) Ấn Kết quả : a.b = 22 Ta tính được : c.b = -28, u.g = -72, v.u = -84 Gọi lại vectơ d)Tìm k và h sao cho: g = 2kv - hu . Với kết quả tìm được ở trên, ta có : (27;-42) = 2k(-4;22) - h(-12;-6) 56 Gọi chương trình VCT (vectơ ) như trên , để màn hình chế độ Nhập a = (-2;2), b = (4;1) Ghi vào màn hình : D Suy ra : Vào chương trình giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn như đã trình bày ở phần trên , ta giải được : 8 12 27 22 3 21 k h k h    Ví dụ 2 : - Giải : : Cho M ( 2,2 ) , N ( 4 , 1 ). Tính góc MON Ta có a = OM = (-2,2) 37 32 71 48 k h        b = ON = (4,1) cos(a,b) = a.b |a||b| cos (( ) ( ))VctA.VctB AbsVctA AbsVctB  1 bằng cách ấn Kết quả: (a,b) = 120 57’50’0 Ghi chú : dấu (tích vô hướng) lấy ở Dot ghi bằng  Ví dụ 3 : Giải : Cho tam giác ABC có A( 4 , ) , B( , 5 ) C (1 , 3) a) Tính góc A b) Tính diện tích tam giác ABC Góc A định bởi 3 2 2 3 Abs Abs Abs Cos A = AB.AC AB AC 57 Nhập Vct A = như ví dụ 1 và nhập thẳng từ tọa độ các điểm A , B ( thực hiện phép trừ tọa độ 2 điểm A , B ngay khi nhập Vct A ) VctB = làm tương tự như trên Ghi vào màn hình giống ví dụ trên cos ((VctA VctB) (Abs VctA Abs VctB)) và Kết quả: AB AC ấn   1 'A = 6110 28" S = AB .AB - (AB.AC)2 2 21 2 b) Ghi tiếp vào màn hình 0.5 (VctA VctA) (VctB VctB) - ( ) và ấn Kết quả S = 28.9233 đvdt . Ghi chú : Cũng có thể tính AB , AC thì    VctA VctB 2 Hay tính ba độ dài 3 cạnh rồi dùng công thức Hê rông . S = 1 2 AB.AC Asin ĐƯỜNG THẲNG Ví dụ : Tìm giao điểm và góc giữa 2 đường thẳng sau D : 2x 3y 1 = 0 D : 5x 2y + 4 = 0 1 2 Giải : unknownsHệ phương trình ( ở EQN 1 2 ) 2x 3y = 1 5x 2y = 4 x = 14 11 y = 13 11 và góc với (D , D với D = (a b ; D = (a ,b ) định bởi1 2) 1 1, 1) 2 2 2 cos( ) =D ,D1 2 | + | + + a a b b a b a b 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2   | | | || | D .D D D 1 2 1 2 = 58 Với Bài tập thực hành Bài 1 : Cho các vectơ: a = ( ;7,9), b = (5,8; 2,3), .Kết quả : cos( , ) = 34 30’30’’D D1 2 0a = 2, b = 3 a = 5, b = 2 1 1 2 2 a)Tìm tọa độ của các vectơ : u = a 5b c, v = 12a b c; 2 32 7 2 9 3 7 g = 3c a 9b 6 5 ĐS: u = ( 30.5; 9.6) ; v = ( 17.8; 96.8); g = ( 39.4; 12.1) b) Tính độ dài của u, v, g. u| = 31.9; v| = 98.4; g| = 41.2 Tính tích vô hướng của a.v, c.u, u.g, v.b. a.v = 776.5 c.u = 117.2; u.g = 1317.8 ; v.b = 325.9 ĐS : | | | c) : ĐS : Tìm k và h sao cho . ĐS :g = kv hu c 37 8 1 2 k = 0.0542 h = 1.7412 Bài 2 : Bài 3 Cho tam giác ABC có A = ( ;7) , B = ( 3;5) C ( 0 ; 5 ) a) Tính góc B b) Tính diện tích tam giác ABC : Tìm giao điểm và góc giữa 2 đường thẳng sau 3 2 1 2 2 4 : 1 0 3 5 3 : 4 0 8 D x y D x y ĐƯỜNG TRÒN Viết phuơng trình đường tròn qua 3 điểm M ( 1 ; 2 ) ; N ( 5 ; 2 ) ; P ( 1 ; 3 ) c = ( 4; ) 59 Giải : Phương trình đường tròn: x + y +2Ax + 2By + C = 0 Thay tọa độ 3 điểm vào ta được hệ : 2 2 2A + 4B + C = 5 10A + 4B + C = 29 2A 6B + C = 10 Dùng chương trình hệ phương trình bậc nhất ba ẩn EQN 1 3 unknowns 1 2 A( ;5); B( 4; ); C(3;7) 2 3 2 5 ELIP Ví dụ : Giải : Viết phương trình qua 2 điểm 2 2 2 2 1 x y a b 3 13 ( 3, ) 4 M 3 11 ( 5, ) 4 N ,            1 4 1135 1 4 1333 22 2 2 22 2 2 ba ba          1 4 113 5 1 4 133 3 2 2 2 2 yx yx a, b là nghiệm của hệ Gọi chương trình EQN 2 Unknowns để giải hệ 60 ( với ) Lúc có được đáp số x = 0.0625 , ấn tiếp x y == ;1 a2 1 b2 b =1 3 2 13 42 Khi giải nhập thẳng , . . . Kết quả : Tương tự ta có b = 3 Vậy phương trình Elip cần tìm là : Suy ra a = 16 hay a = 42x == 1 a2 1 16 = 1x 2 16 y 2 9 + Bài tập thực hành Viết phương trình qua 2 điểm , B(3; 7) = 1x 2 2a y 2 2b + 4 ( ; 3) 7 A TÍNH GẦN ĐÚNG TỌA CÁC GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI HYPEBOLx 8y + 4 = 0 = 1x 2 9 y 2 4 Giải : Ta tính nhanh : Đường thẳng x = 8y 4 2 2(8 4) 1 9 4 y y Ghi ( 1 ) vào màn hình và ấn . Kết quả Y = 0,91216052 ( ghi ra giấy và đặt là ) Ấn tiếp Kết quả = 0,91216052 ( máy tự động lưu vào Y ) y y 1 2 Tọa độ giao điểm ( 1 ) Ghi tiếp hay xóa bớt để màn hình còn 8Y 4 và ấn Kết quả = Ấn và nhập Y = 0,91216052 và ấn Kết quả = Vậy giao điểm là  x2 : 1x x y x y 3,29728416 ( , ), ( , )1 1 2 2 3,005789184 61 a) Tính gần đúng tọa độ M b) Tiếp tuyến của hypebol tại M cắt parabol tại N khác M Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân tọa độ N Tương tự như trên dùng lệnh giải phương trình Giải : SOLVE Bài tập thực hành Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của đường thẳng 3 + 12 7 = 0 với hypebol x y = 1 x 2 25 y 2 16 HYPEBOL VÀ PARABOL Ví dụ : Gọi M là giao điểm có tọa độ dương ( x > 0 , y > 0 ) của hypebol và parabol = 5y x2= 1 x 2 4 y 2 9 = 1x 2 4

File đính kèm:

  • pdflop10-570ms.pdf
Giáo án liên quan