TIẾNG VIỆT: Bài 39 : au-âu
I/ Mục tiêu
- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khóa, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bài giảng tuần 10 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ 2 ngày 28 tháng 10năm 2013
TIẾNG VIỆT: Bài 39 : au-âu
I/ Mục tiêu
- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khóa, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc SGK:Bài 38
- Cho HS viết: chú mèo,ngôi sao
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Dạy vần mới
* Dạy vần au:
GV hướng dẫn ghép vần au
- HD phát âm - đọc mẫu
- Phân tích vần:Vần au có mấy âm ? Âm nào đứng trước?Âm nào đứng sau?
- HD đánh vần
- Có vần au muốn có tiếng cau phải làm gì?
- Gv hướng dẫn ghép tiếng cau
- Phân tích,đánh vần,đọc trơn tiếng cau
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : cây cau
- Tổng hợp
* Vần âu hướng dẫn tương tự
* So sánh au với âu ?
- Cho đọc trên bảng lớp xuôi, ngược
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng lên bảng:
Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
- Cho nhận diện vần, phân tích tiếng có vần au,âu và đọc tiếng, sau đó đọc cả từ
- Giải nghĩa từ
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết
- Đưa chữ mẫu, gọi hs nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút,dừng bút.
- Viết mẫu ,hd quy trình viết
- Sửa sai, uốn nắn tư thế cho hs
NGHỈ CHUYỂN TIẾT
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc trên bảng lớp
- Ghi câu ứng dụng: Chào mào có áo…
- Nhận diện vần mới, phân tích, đánh vần tiếng có chứa vần mới
- GV hướng dẫn cách đọc
- Đọc mẫu
- Luyện đọcSGK
Hoạt động 2: Luyện nói:
- Treo tranh vẽ gì ?
- Nêu chủ đề luyện nói (ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề :Bà cháu
Hoạt động 3: Luyện viết
- GV hướng dẫn viết vở theo mẫu
- Cho hs viết vở
Theo dõi ,hướng dẫn thêm cho hs yếu
3. Củng cố dặn dò
- Đọc trên bảng lớp
- Tìm thêm những tiếng có vần vừa học
- Về nhà làm vở bài tập,xem trước bài40
5’
15’
6’
7’
5’
12’
7’
10’
4’
Cá nhân
- 2 em đọc bài
- Viết bảng con
- HS ghép vần au
- Cá nhân - đồng thanh
- Có âm a đứng trước,u đứng sau
- Thêm âm c đứng trước vần au
- HS ghép bảng : cau
- Cá nhân, đồng thanh
- Cây cau
- Cá nhân, đồng thanh đọc trơn
- Cá nhân, đồng thanh
- Đều có âm u ở cuối,khác nhau ở âm đứng đầu
- Cá nhân, đồng thanh
- Nhẩm đọc
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát để nhận xét về các nét ,độ cao
- Theo dõi, viết bảng con : au, âu, cây cau, cái cầu
- Cá nhân, đồng thanh
- Em khá đọc trơn
- Hs yếu, TB trả lời
- HS theo dõi
- Luyện đọc câu
- Cá nhân, đồng thanh
- Bà cháu đang xem tranh
- HSđọc chủ đề bài luyện nói:Bà cháu
- HS trả lời theo nội dung gv nêu
- Chú ý dòng kẻ, nối các chữ, khoảng cách chữ : au, âu, cây cau, cái cầu
- HS viết bài vào vở .
- 1-2 em đọc
- mau,sau,lâu,câu,…
ĐẠO ĐỨC: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 2)
I/Mục tiêu:
- Biết : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày .
II/Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh bài tập3
Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy học chính:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Gia đình em có anh hay chị?
- Đối với anh chị em cần cư xử như thế nào?
- Với em nhỏ cần làm gì?
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
Hoạt động 1: Làm bài tập 3
- Treo tranh bài 3, giải thích cách làm. Gọi HS làm mẫu.
- Vì sao em lại nối tranh đó với chữ Không nên hay chữ nên?
Chốt: Nêu lại các cách nối đúng.
Hoạt động 2: Học sinh đóng vai
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm đóng vai theo các tình huống của bài tập 2.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trước lớp.
Chốt: Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em thì cần lễ phép, vâng lời anh chị.
Hoạt động 3: Liên hệ
- Kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ?
- Em đã biết nhường nhịn em nhỏ hay lễ phép với anh chị như thế nào?
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị: thực hành kĩ năng giữa kỳ
5’
1’
10’
10’
5’
3’
- Đối với anh chị em cần phải lễ phép
- Với em nhỏ cần nhường nhịn
- HS đọc đầu bài.
- Hoạt động cá nhân.
- Theo dõi nắm cách làm sau đó làm bài và chữa bài.
- Vì bạn nhỏ trong tranh không cho em chơi chung
- Hoạt động nhóm.
- Thảo luận và đưa ra cách giải quyết của nhóm.
- Theo dõi và nhận xét cách cư xử của nhóm bạn.
- Tự nêu tấm gương mà mình biết
- Tự nhận xét về bản thân
TNXH: Ôn tập - Con người và sức khoẻ
I/ Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan .
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày
II/ Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh ảnh các hoạt động vui chơi, nghỉ ngơi.
III/ Hoạt động dạy học chính:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Kể những hoạt động nghỉ ngơi, giải trí có lợi cho sức khoẻ của em ?
- Đi, đứng, ngồi học như thế nào là đúng tư thế ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi "Chi chi chành chành"
Hoạt động 2: Nêu tên các bộ phận của cơ thể
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
- Cơ thể người gồm có mấy phần ?
- Ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
- Thấy bạn chơi súng cao su em khuyên bạn thế nào vì sao ?
- Thấy bạn lấy vật cứng chọc vào tai, em khuyên bạn điều gì, vì sao ?...
Chốt: Các bộ phận của cơ thể chúng ta đều quan trọng, chúng ta phải biết bảo vệ các cơ quan đó.
Hoạt động 3:Kể lại việc vệ sinh cá nhân hàng ngày
- Hàng ngày từ sáng đến lúc đi ngủ em làm những công việc gì cho bản thân ?
- Gợi ý em yếu: Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ, buổi trưa em thường ăn gì, em có đánh răng rửa mặt trước khi đi ngủ không ?...
Chốt: Nêu lại những việc vệ sinh cá nhân hàng ngày nên làm để HS nhớ.
3. Củng cố, dặn dò
- Thi kể tên nhanh những bộ phận của cơ thể người; những việc vệ sinh cá nhân nên làm.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: Gia đình.
5’
3’
10’
10’
4’
- Hai em nêu
- Ngồi ngay ngắn…
- Nêu yêu cầu bài học
- Cả lớp chơi
- Hoạt động cá nhân.
- Mắt, tai, tay, đầu...
- 3 phần: đầu, mình, tay chân.
- Nhìn bằng mắt, nghe bằng tai, ngửi bằng mũi, nóng lạnh bằng tay...
- Không chơi súng vì có thể bắn vào mắt bạn...
- Không nên ,vì rất nguy hiểm,…
- Hoạt động theo cặp.
- Thảo luận theo cặp từ 2 đến 3 hoạt động, sau đó trình bày trước lớp, em khác bổ sung.
- Thức dạy lúc 6 giờ, ăn cháo…
- Có thể tự nêu.
- Hs thi đua
ÔN LUYÊN TV: ÔN: EO, AO
1,Mục tiêu: giúp HS
-Rèn HS kỹ năng đọc đúng vần eo, ao. Từ đó đọc trôi chảy tiếng, từ, câu ngắn chứa vần eo, ao
-Từ đó tìm được tiếng có vần eo, ao
-Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp từ: leo trèo, chào mào.
HS KT đọc được các tiếng có một âm chính
2,Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Luyện đọc
Hoạt động 2
Thực hành
Hoạt động 3
Đọc bài ở SGK
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Làm bài tập ở VTH/57
Bài 1: Nối rồi đọc
Đọc tiếng ở 2 cột rồi tự nối
Lớp nhận xét
Bài 2: Điền eo hay ao rồi nối hình
GV cho HS điền
GV theo dõi HS tìm tiếng
Lớp nhận xét
GV cho HS đọc các tiếng vừa điền
Bài 3: Đọc: chú mèo lười, thi kéo co, bố đi xe đèo bao gạo, chú kéo lưới dưới ao, ngôi sao mai
GV cho HS luyện đọc
GV cùng HS nhận xét bài đọc
Bài 4: Viết: leo trèo, chào mào
GV cho HS luyện viết
GV theo dõi HS viết bài
Nhận xét
GV nhận xét tiết học
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc thầm để nối
HS nêu
HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp
HS quan sát hình ảnh để điền đúng, sau đó nối với hình ảnh.
HS tự điền
Hs đọc
HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét.
HS viết
Thứ 3 ngày 29 tháng 10 năm 2013
TIẾNG VIỆT: Bài 40 : iu-êu
I/ Mục tiêu
- Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu,cái phễu ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : iu, êu, lưỡi rìu,cái phễu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó.
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khóa, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc SGK:Bài 39
- Cho HS viết: cây cau,cái cầu
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Dạy vần mới
* Dạy vần iu:
GV hướng dẫn ghép vần iu
- HD phát âm - đọc mẫu
- Phân tích vần:Vần iu có mấy âm ? Âm nào đứng trước?Âm nào đứng sau?
- HD đánh vần
- Có vần iu muốn có tiếng rìu phải làm gì?
- Gv hướng dẫn ghép tiếng rìu
- Phân tích,đánh vần,đọc trơn tiếng rìu
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : lưỡi rìu
- Tổng hợp
* Vần êu hướng dẫn tương tự
* So sánh iu với êu ?
- Cho đọc trên bảng lớp xuôi, ngược
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng lên bảng:
Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
- Cho nhận diện vần, phân tích tiếng có vần iu,êu và đọc tiếng, sau đó đọc cả từ
- Giải nghĩa từ
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết
- Đưa chữ mẫu, gọi hs nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút,dừng bút.
- Viết mẫu ,hd quy trình viết
- Sửa sai, uốn nắn tư thế cho hs
NGHỈ CHUYỂN TIẾT
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc trên bảng lớp
- Ghi câu ứng dụng: Cây bưởi,cây táo…
- Nhận diện vần mới, phân tích, đánh vần tiếng có chứa vần mới
- GV hướng dẫn cách đọc
- Đọc mẫu
- Luyện đọcSGK
Hoạt động 2: Luyện nói:
- Treo tranh vẽ gì ?
- Nêu chủ đề luyện nói (ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề :Ai chịu khó ?
Hoạt động 3: Luyện viết
- GV hướng dẫn viết vở theo mẫu
- Cho hs viết vở
Theo dõi ,hướng dẫn thêm cho hs yếu
3. Củng cố dặn dò
- Đọc trên bảng lớp
- Tìm thêm những tiếng có vần vừa học
- Về nhà làm vở bài tập, xem trước bài 41
5’
15’
6’
7’
5’
12’
7’
10’
4’
Cá nhân
- 2 em đọc bài
- Viết bảng con
- HS ghép vần iu
- Cá nhân - đồng thanh
- Có âm i đứng trước,u đứng sau
- Thêm âm r đứng trước vần iu,dấu huyền trên đầu âm i
- HS ghép bảng : rìu
- Cá nhân, đồng thanh
- lưỡi rìu
- Cá nhân, đồng thanh đọc trơn
- Cá nhân, đồng thanh
- Đều có âm u ở cuối,khác nhau ở âm đứng đầu
- Cá nhân, đồng thanh
- Nhẩm đọc
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát để nhận xét về các nét ,độ cao
- Theo dõi, viết bảng con : iu, êu, lưỡi rìu,cái phễu
- Cá nhân, đồng thanh
- Em khá đọc trơn
- Hs yếu, TB trả lời
- HS theo dõi
- Luyện đọc câu
- Cá nhân, đồng thanh
- Các con vật
- HSđọc chủ đề bài luyện nói:Ai chịu khó?
- HS trả lời theo nội dung gv nêu
- Chú ý dòng kẻ, nối các chữ, khoảng cách chữ : iu, êu, lưỡi rìu,cái phễu
- HS viết bài vào vở .
- 1-2 em đọc
- xíu, sếu,…
Toán: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
- Làm bài tập :1(cột 2,3), 2 ,3 (cột 2,3), 4
II/ Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh vẽ bài 4.
III/ Hoạt động dạy học chính:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
2 - 1= ..., 3 - 1 =..., 3 - 2=...
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Nêu cách làm bài ?
- Cho HS làm vào SGK
- Chú ý mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, cột cuối GV hướng dẫn cách tính, lấy từ 3 - 1, được bao nhiêu lại trừ đi 1.
Bài 2: Nêu cách làm ?
- 3 trừ 1 còn ?
- Điền 2 vào ô trống
Bài 3: Nêu cách làm ?
- Một gì với một để được hai
- Ta điền dấu cộng
Bài 4: Treo tranh, nêu bài toán ?
- Từ đó nêu phép tính đúng
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- HS chơi: Thỏ tìm đường về chuồng.
1’
25’
4’
- Làm bảng con
- Tính cộng và trừ
- Làm và chữa bài
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Còn 2
- HS làm và chữa bài
- Điền dấu thích hợp
- Làm tính cộng
- HS làm và chữa bài
- HS tự nêu đề bài, chẳng hạn: Có hai quả bóng cho đi một quả còn mấy quả?
- HS làm và chữa bài
ÔN LUYÊN TV: ÔN: AU, ÂU
1,Mục tiêu: giúp HS
-Rèn HS kỹ năng đọc đúng vần au, âu. Từ đó đọc trôi chảy tiếng, từ, câu ngắn chứa vần au, âu
-Từ đó tìm được tiếng có vần au, âu.
-Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp từ: cau trầu, sầu đâu
HS KT đọc được các tiếng có một âm chính
2,Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Luyện đọc
Hoạt động 2
Thực hành
Hoạt động 3
Đọc bài ở SGK
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Làm bài tập ở VTH/58
Bài 1: Nối rồi đọc
Đọc tiếng ở 2 cột rồi tự nối
Lớp nhận xét
Bài 2: Điền au hay âu rồi nối hình
GV cho HS điền
GV theo dõi HS tìm tiếng
Lớp nhận xét
GV cho HS đọc các tiếng vừa điền
Bài 3: Đọc: lá sầu đâu, quả dâu tây, chú bộ đội lau vũ khí, tàu chuối, quả cau
GV cho HS luyện đọc
GV cùng HS nhận xét bài đọc
Bài 4: Viết: cau trầu, sầu đâu
GV cho HS luyện viết
GV theo dõi HS viết bài
Nhận xét
GV nhận xét tiết học
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc thầm để nối
HS nêu
HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp
HS quan sát hình ảnh để điền đúng, sau đó nối với hình ảnh.
HS tự điền
Hs đọc
HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét.
HS viết câu.…
Ôn luyện toán: Ôn phép trừ trong phạm vi 3
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 3.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.
B. Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng con, vở.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tl
Hoạt động của HS
I. . Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
HS làm bảng con
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Trên cành cây có 3 con chim đang đậu, hai con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
5'
1'
29'
5'
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
3 - 1 = 4 - 1 =
3 + ...= 5 4 +....= 0
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 3 - 1 = 2 - 1 =
2 - 1 = 3 - 3 =
3 - 2 = 1 - 1 =
b. 1 + 2 = 3 - 1 =
3 - 2 = 1 + 2 =
2 HS lên bảng làm
2 + 1.... 3 - 1 2 - 1....1+ 0
1 + 2... 3 -2 3 + 0.... 3 - 1
4 HS khá lên bảng làm
3 - 1 - 1 = 3 - 2 - 1 =
+ + 1 = 5 3 - = 1
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
ÔN LUYỆN TV: LUYỆN VIẾT TUẦN 9
Mục tiêu:
_Giúp học sinh nhận biết và gọi tên đúng các vần đã học: uôi ươi, ay, ây
. Biết nối các nét cơ bản để viết các chữ: mua muối, nhảy dây, máy bay, cười tươi, cây cối.
_Kĩ năng viết, trình bày bài sạch, đẹp.
_Yêu thích môn học, trau dồi rèn chữ viết.
Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:
Hoạt động2:
Hoạt động3:
Viết bảng con.
GV vừa hướng dẫn vừa viết mẫu vần: uôi ươi, ay, ây
mua muối, nhảy dây, máy bay, cười tươi, cây cối.
Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. ….
Giúp đỡ HS, sửa sai.
Gọi HS đọc, viết bảng các chữ đã viết
Nhận xét, sửa chữa.
Viết vở
Hướng dẫn cách viết, trình bày vở, tư thế ngồi…
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu và HSKT
Chấm, nhận xét, tuyên dương HS viết đúng, đẹp
Dặn dò về nhà luyện viết lại.
Cả lớp viết vào bảng con;
Bảng lớp: 2 em
Đọc tên các chữ : cá nhân, nhóm.
-Cá nhân
Học sinh viết vào vở.
Thứ 4 ngày 30 tháng 10 năm 2013
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP
I/ Mục tiêu
- Đọc được các âm ,vần, các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm ,vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học
II/ Đồ dùng:
- Bảng ghi một số âm ,vần đã học
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc SGK:Bài 40
- Cho HS viết: lưỡi rìu,cái phễu
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV ghi một số âm đã học trên bảng lớp
e b,?, /, \ , ~ , . ê, v , l, h , o ,c, ô, ơ , i, a ,n, m, r, u, t, th ,u, s, x,ch , k, kh , ph , nh…
- GVghi một số vần đã học trên bảng lớp
ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi,eo, ay,uôi,…
- Gọi hs đọc các âm ,vần đã học
Hoạt động 2: Luyện viết
GV đọc cho hs viết các âm,vần đã học vào bảng con
NGHỈ CHUYỂN TIẾT
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc tiếng ,từ,câu
GV cho HS thi đọc tiếng có âm đã học
GV cho HS thi đọc từ có âm đã học
GV cho HS thi đọc tiếng có vần đã học
GV cho HS thi đọc từ có vần đã học
GV cho HS đọc câu có âm,vần đã học
Hoạt động 2: Luyện viết
GV cho HS tự chọn từ có âm,vần mà các em đã học viết vào bảng con .Sau khi HS viết xong GV cho từng em đọc bảng con của mình .
GV nhận xét-tuyên dương
Hoạt động 3: Luyện nói
GV nêu tên các chủ đề đã học
GV nhận xét,bổ sung
3.Củng cố- dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị kt giữa kỳ
5’
15’
15’
5’
10’
10’
10’
1’
Cá nhân
- 2 em đọc bài
- Viết bảng con
- HS đọc : cá nhân - đồng thanh
- HS viết vào bảng con
- Hs đọc cá nhân
- HS viết vào bảng con và đọc
- Trong mỗi chủ đề đã học HS nói được 2-3 câu ( HS khá, giỏi )
Toán: Phép trừ trong phạm vi 4
I/ Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Làm bài tập :1(cột 1,2),2,3
II/ Đồ dùng:
Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
III/ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc lại bảng trừ 3 ?
- Tính: 3 + 1 = ..., 2 + 2 = ..., 1 + 3....
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học
Hoạt động 1: Lập bảng trừ
Giới thiệu phép trừ : 4 - 1, 4 - 2, 4 – 3
- Đưa tranh quả táo, nêu đề toán ?
- Còn lại mấy quả táo trên cành ?
- Vậy 4 bớt 1 còn mấy ?
- Ta có phép tính: 4 - 1 = 3
- Tương tự với phép trừ: 4 - 2, 4 - 3
Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ.
Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ
- Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với các chấm tròn để nêu kết quả các phép tính: 3+1, 1+2, 4-1, 4-3; 2 + 2, 4 - 2
Hoạt động 4: Luyện tập
- Bài 1: Gọi HS nêu cách làm, rồi làm và chữa bài
Bài 2: Gọi HS nêu cách làm và chữa bài
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số.
Bài 3: Treo tranh, nêu đề toán ?
- Ta có những số nào ?
- Từ các số đó ta viết phép tính gì cho thích hợp ?
3. Củng cố - dặn dò
- Đọc bảng trừ 4; Đọc bảng cộng 4
- Nhận xét giờ học
5’
8’
4’
4’
12’
3’
- Làm bảng con
- Theo dõi
- Nêu yêu cầu bài học
- Có 4quả táo,rụng1quả còn mấy quả?
- Còn 3 quả.
- 4 bớt 1 còn 3
- HS đọc lại
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
- Nêu kết quả và nhận thấy kết quả phép trừ ngược kết quả phép cộng.
- HS làm SGK và chữa bài.
- Tính theo cột dọc và chữa bài.
- Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi hỏi còn mấy bạn ?
- Số 4, 3, 1.
4 - 1 = 3
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
Thứ 5 ngày 31 tháng 10 năm 2013
TIẾNG VIỆT: KIỂM TRA GIỮA KỲ I
(Nhà trường phát đề )
*********************************************
Toán : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
- Làm bài tập:1,2(dòng 2),3,5(a)
II/ Đồ dùng:
Giáo viên:Tranh phục vụ bài 5
III/ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4, 3
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học.
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: Gọi HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm và chữa bài
Bài 2: Gọi HS nêu cách làm bài ?
Yêu cầu HS làm và chữa bài ?
Bài 3: Nhắc cách tính ?
Chốt: Tính từ trái sang phải.
Bài 5: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh tự nêu đề toán ?
Từ đó viết phép tính cho thích hợp ?
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Đọc lại bảng trừ 3, 4
5’
1’
25’
4’
- Ba em đọc
- Làm vào SGK và chữa bài.
- Tính rồi ghi kết quả vào hình tròn
- Cá nhân chữa bài, em khác nhận xét
- Lấy 4 -1, được bao nhiêu lại trừ đi 1, rồi ghi kết quả.
a) Có ba con vịt đang bơi, 1 con bay đến, hỏi tất cả có mấy con ?
3 + 1 = 4
Âm nhạc: Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân; Lí cây xanh.
I/ Mục tiêu: - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca,
- Biết hát kết hợp vỗ tay ( gõ đệm) theo phách hoặc tiết tấu lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
II/ Chuẩn bị: - G/v: Nhạc cụ gõ, máy nghe, băng nhạc.
III/Hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của thầy:
Hoạt động của trò:
5 phút
1/ Ổn định lớp.
2/ KTBC:- Gọi HS hát đơn ca.
- Cho HS hát thay KĐG.
3/ Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng:
- Hát
- 2em biểu diễn.
- Lớp đồng ca.
- 1 HS nhắc lại đề bài.
15phút
* Ôn bài hát: Tìm bạn thân.
+ Hướng dẫn HS ôn tập:
- H/dẫn hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- H/dẫn hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
- Tập hát kết hợp vận động phụ họa.(Gv gợi ý.)
a) Nhún chân theo phách: Phách mạnh nhún chân trái, nhẹ nhún chân phải và phối hợp động tác tay: ( a và b)
b) Vẫy tay gọi bạn: Giơ tay phía trước vẫy bàn tay theo phách( trái với câu 1; phải với câu 2).
c) Vòng tay lên cao, hai bàn tay nắm vào nhau, hai cánh tay tạo thành vòng tròn, nghieng mình sang trái rồi phải tương ứng động tác nhún, thực hiện với câu: “ tìm đến đây ta cầm tay”.
d) Quay tròn tại chỗ: “ Múa vui nào”
+ Cho HS tập biểu diễn.
- Lớp - nhóm – cá nhân.
- Lớp - nhóm – cá nhân.
- HS tập tại chỗ.
- Nhóm, cá nhân.
10phút
* Ôn tập bài hát: Lí cây xanh.
- Hướng dẫn hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- Hướng dẫn hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
- Cho HS tập biểu diễn.
- Tập nói thơ theo tiết tấu bài hát ( như tiết 9)
+ Lớp – nhóm – cá nhân.
+ Lớp – nhóm – cá nhân.
+ Nhóm – cá nhân.
+ Vài học sinh.
5 phút
- Củng cố: Cho HS hát kết hợp đệm phách.
- Nhận xét tiết học.
- Giáo dục, dặn dò: chuẩn bị bài Đàn gà con.
- Cả lớp.
- Nhận xét.
- lắng nghe,
ÔN LUYÊN TV: ÔN: IU, ÊU
1,Mục tiêu: giúp HS
-Rèn HS kỹ năng đọc đúng vần iu, êu. Từ đó đọc trôi chảy tiếng, từ, câu ngắn chứa vần iu, êu.
-Từ đó tìm được tiếng có vần iu, êu.
-Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp từ: chị thêu áo, cam trĩu quả.
HS KT đọc được các tiếng có một âm chính
2,Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Luyện đọc
Hoạt động 2
Thực hành
Hoạt động 3
Đọc bài ở SGK
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Làm bài tập ở VTH/59
Bài 1: Nối rồi đọc
Đọc tiếng ở 2 cột rồi tự nối
Lớp nhận xét
Bài 2: Điền iu hay êu rồi nối với hình
GV cho HS điền
GV theo dõi HS tìm tiếng
GV cho HS đọc các tiếng vừa điền
Lớp nhận xét
Bài 3: Đọc: mẹ địu con, bé thiu thiu ngủ, bể đầy rêu, chọi thêu áo, cao lêu nghêu, dìu nhau qua suối
GV cho HS luyện đọc
GV cùng HS nhận xét bài đọc
Bài 4: Viết: chị thêu áo, cam trĩu quả
GV cho HS luyện viết
GV theo dõi HS viết bài
Nhận xét
GV nhận xét tiết học
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc thầm để nối
HS nêu
HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp
HS quan sát hình ảnh để điền đúng, sau đó nối với hình ảnh.
HS tự điền
Hs đọc từ
HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét.
HS viết câu.…
Ôn tập: phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 4.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4.
B. Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng con, vở.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
TL
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập: Hướng dẫn HS làm ở VTH/65 tiết 1.
Bài 1: Tính
HS làm bảng con
.
Bài 2: Số?.
GV nhận xét
Bài 3: , = ?
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp
Yêu cầu HS tự nhẩm kết quả của các phép tính để nối cho đúng
Bài 5:
Trong sân có 3 con gà, có 1 con đang chạy tới. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà?
Trên sân có 4 con gà, có một con chạy đi chỗ khác. Hỏi trên sân còn lại mấy con gà?
III. Củng cố- Dặn dò:
- Nhắc lại phép trừ trong phạm vi 3, 4.
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
5'
2'
29'
3'
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
4 - 1 = 4 - 3 =
3 + ...= 5 4 +....= 4
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
2 HS lên bảng làm
4 - ....= 2 4 - 3 = .....
3 - 1 = .... 4- .... = 3
4 HS khá lên bảng làm
4 - 1....2 + 1 4 - 3 ... 1 + 1
4
File đính kèm:
- LOP 1 TUAN 10.doc