KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: ƯU –ƯƠU
I/. MỤC TIÊU :
- Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai , voi ( 2 – 4 câu )
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài học Tiếng việt 1 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học ........................... Tiết: 93-94
Lớp: 1/4 Tuần: 11
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: ƯU –ƯƠU
Ngày dạy: 28/10/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và câu ứng dụng .
Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
Luyện nói theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai , voi ( 2 – 4 câu )
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : ưu, ươu
* HĐ 1:Đọc đuợc vần, từ khóa: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
* Vần ưu :
Tái hiện : ư - u
→ ưu
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu : ư _ u _ ưu
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : lựu
- Đọc mẫu : lờ _ ưu _ lưu _ nặng _ lựu
-Yêu cầu
( GV giáo dục HS về tác dụng của trái lựu )
- Chốt ý - cài bảng : trái lựu
- Yêu cầu
* Vần ươu
- Yêu cầu
- Chốt ý - cài bảng : hươu sao
(Giáo dục HS về loài hươu sao)
- Cài bảng : hươu
- Cài bảng : ươu - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : ư _ ơ _ u_ ươu
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu
- GV yêu cầu
( GV theo dỗi - sửa sai phát âm )
- Yêu cầu
* Lưu ý: HS tự phân tích, so sánh các vần. Nhận biết được âm đôi : ươ
* HĐ 2: Đọc đuợc các từ luyện đọc
- GV yêu cầu
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
chú cừu bầu rượu
mưu trí bướu cổ
(GV giải nghĩa từ)
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu
- Yêu cầu
* Lưu ý : Khi phát âm cần phân biệt giữa các tiếng có chứa : ưu - iêu , lựu - lụ
* HĐ 3: Viết đuợc các vần từ khóa (ưu, ươu, trái lựu, hươu sao )
* GV yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : ưu
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu
- Viết mẫu : trái lựu - hướng dẫn quy trình
- Theo dõi - nhận xét bảng
( GV h. dẫn viết : ươu, hươu sao tương tự như trên )
* Lưu ý: Nét nối giữa các âm. Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ.
(Nghỉ chuyển tiết )
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Lớp
- Nhận diện : ư - u
- Phát hiện : ưu- đọc : ưu
- Phân tích : ưu
-Cá nhân xung phong đánh vần: ưu
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Tìm - cài bảng : ưu - đọc: ưu
- So sánh ưu và iu
- Phân tích : lựu
- Cá nhân xung phong đánh vần
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp)
- Quan sát tranh - nêu nội dung ( tranh vẽ trái lựu. )
- Cá nhân xung phong đọc trơn từ
- Đọc: ưu - lựu - trái lựu
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh)
- Quan sát tranh - nêu nội dung (tranh vẽ con hươu sao )
- Nhận diện : sao
- Phát hiện : hươu
- Nhận diện : h - Phát hiện : ươu
- Phân tích : ươu
- Cá nhân xung phong đánh vần ươu
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : ươu
- So sánh : ươu và ưu
- Phân tích - đánh vần : hươu
( Vài cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : hươu
- Đọc trơn : hưou sao
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc : ươu - hươu - hươu sao
- Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng ( nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: lựu, hươu, cừu, mưu, rượu, bướu.
Cá nhân
- Phân tích vần : ưu
- Theo dõi - viết bảng con : ưu
- HS tự sửa sai ở bảng con
- Phân tích : trái lựu
- Theo dõi - viết bảng con: trái lựu
- HS tự sửa sai ở bảng con
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Đọc đuợc câu ứng dụng
- Yêu cầu - gợi ý
- Nhận xét - đánh giá
à Chốt ý : Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi
- Yêu cầu
- Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) )
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân
*Lưu ý: Đọc đúng nhịp. Ngắt giọng khi gặp dấu chấm. phẩy
* HĐ 2: Nói đuợc theo chủ đề
- Yêu cầu
- GV yêu cầu - gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Những con vật này sống ở đâu ?
+ Trong những con vật này, con nào ăn cỏ ?
+ Con nào thích ăn mật ong ?
+ Con nào to xác nhưng rất hiền ?
+ Em còn biết con vật nào nữa ?
- GV nhận xét - giáo dục về việc bảo quản - không săn bắt thú rừng .
* HĐ 3: Luyện viết tập
- Yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1)
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Yêu cầu .( GV theo dõi - nhận xét )
Nhận xét – tuyên dương
- Dặn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập ở vở bài tập TV , rèn chữ viết đẹp.
- Chuẩn bị bài : Ôn tập
- Nhận xét chung - giáo dục.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm
- Đại diện nêu nội dung tranh
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Buổi, Cừu, Nó
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: cừu, hươu
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: (Hổ, gấu, báo, hươu, nai, voi)(vài cá nhân nhắc lại)
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV.
+ Tranh vẽ: Hổ, gấu, báo, hươu, nai, voi
+ Sống ở trong rừng ( sở thú )
+ Hươu, nai
+ Con gấu
+ Con voi
+ HS nêu
- Lắng nghe
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn
- Nhóm đôi thi đua đọc cả bài ( các nhóm đọc và chọn ra 2 nhóm đọc giỏi thi đua với nhau )
- Nêu việc về nhà
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Trường Tiểu Học ........................... Tiết: 95-96
Lớp: 1/4 Tuần: 11
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: ÔN TẬP
Ngày dạy: 29/10/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 .
Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : Ôn tập
Yêu cầu
GV: Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiến hành ôn tập các vần vừa học qua bài : Ôn tập
* HĐ 1 : Đọc đuợc các vần kết thúc u / o
GV yêu cầu
GV viết bảng :
a
u
a
o
au
ao
GV nhận xét chung - đánh giá
- Giao việc
( GV treo bảng ôn ( chưa ghép vần))
( Lưu ý HS những tiếng không thể ghép được )
- GV viết vần HS vừa ghép được vào bảng ôn
u
o
a
au
ao
e
eo
â
âu
ê
êu
i
iu
ư
ưu
iê
iêu
yê
yêu
ươ
ươu
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
(Sửa sai phát âm cho HS )
* Lưu ý: Phân biệt phát âm giữa : au - ao, ưu - iêu.
* HĐ 2: Luyện đọc – đọc đuợc từ ứng dụng
Giáo viên yêu cầu
- GV viết bảng : ao bèo cá sấu kì diệu
( GV giải nghĩa từ HS không biết )
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
* Lưu ý: Nhịp đọc của từ. khuyến khích HS đọc trơn từ .
* HĐ 3 Luyện viết – viết đuợc từ ở bảng
- GV yêu cầu
- GV viết mẫu bảng lớp từng từ - nêu quy trình
viết
( GV theo dõi - hướng dẫn HS yếu )
- Theo dõi - nhận xét bảng
* Lưu ý:Khoảng cách giữa tiếng - tiếng,từ - từ
(nghỉ chuyển tiết)
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cá nhân nêu các vần vừa học trong tuần : au, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu, ao, eo
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
Lắng nghe - nhắc lại
Nhóm đôi
- Nhóm đôi quan sát, thảo luận về tranh - nhận diện âm, vần, ứng với tranh : a - u - au ; a - o - ao
- Cá nhân xung phong đọc (lớp theo dõi nhận xét - bổ sung )
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Các nhóm đôi thảo luận - ghép âm - ở hàng ngang với âm ở cột dọc → vần
- Cá nhân xung phong đọc vần vừa ghép được
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Cá nhân xung phong đọc bảng ôn ( Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
Nhóm đôi
- Đọc thầm ở SGK từ ứng dụng
- Cá nhân xung phong phát hiện từ
( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ
- Cá nhân xung phong đọc 3 từ
- Đọc nhắc lại ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc cả bài (đọc ở bảng - SGK)
Lớp
- Cá nhân xung phong đọc các từ cần viết- phân tích từ : cá sấu, kì diệu
- Theo dõi - Thực hành viết bảng con : cá sấu , kì dệu
(Cá nhân tự sửa sai ở bảng )
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Luyện đọc – đọc đuợc câu ứng dụng
- Gv yêu cầu
( Theo dõi - sửa sai)
- Yêu cầu
( GV dùng câu hỏi gợi ý để HS nêu được nội dung câu luyện đọc )
à Chốt ý: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
- Yêu cầu
- Giáo viên đọc mẫu(sửa sai phát âm)
- Yêu cầu
( GV giúp HS hiểu lí do viết hoa )
- Yêu cầu
* Lưu ý : Phát âm đúng tiếng, từ. Ngắt giọng khi gặp dấu phẩy, chấm .
* HĐ 2: Nghe – kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế
GV kể – kết hợp tranh ( 2 lần)
GV yêu cầu - hướng dẫn
- Yêu cầu
- GV nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu
à Ý nghĩa câu chuyện:Con Sói chủ quan, kiêu căng nên phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết .
* Lưu ý : Kể đúng nội dung tranh , đúng thứ tự diễn biến của câu chuyện.
* HĐ 3: Luyện viết – viết từ ở tập
- Yêu cầu
Viết mẫu và hướng dẫn qui trình (t. tự tiết 1 )
Hướng dẫn viết vở
( Theo dõi - nhận xét - sửa sai cá nhân)
- Chọn vở viết đúng , đẹp giới thiệu với lớp
*Lưu ý :khoảng cách giữa tiếng - tiếng, từ - từ
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Yêu cầu
- Nhận xét - đánh giá
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng ôn, bài ở SGK - Làm bài tập tiếng việt , luyện viết
- Chuẩn bị bài : on, an
- Nhận xét chung - giáo dục
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
- HS đọc theo thứ tự hoặc không theo thứ tự bảng ôn ( cá nhân - đồng thanh)
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm - nêu nội dung tranh ( Tranh vẽ cây , cỏ , núi, chim Sáo Sậu ăn cào cào )
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Vài cá nhân xung phong đánh vần - đọc trơn câu ứng dụng (lớp theo dõi - nhận xét)
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Nhà, Sáo Sậu, Sáo
- Tìm tiếng chứa vần vừa ôn: sáo sậu, sau, ráo, châu chấu, cào cào
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- HS nghe và quan sát tranh ở SGK
- Nhóm đôi quan sát tranh - kể với nhau nội dung từng tranh được giao
+ Tranh 1 : Một con chó Sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu.Nó chắc mẩm được một bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói : “ Này cừu, hôm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mầy có mong ước gì không ?”
+ Tranh 2 : Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to .
+ Tranh 3: Người chăn cừu nghe tiếng rống của Sói. Anh chạy đến và giáng cho nó một gậy .
+ Tranh 4 : Cừu được cứu thoát nạn
- Đại diện nhóm từng nhóm kể lại nội dung câu chuyện theo tranh
( Lớp theo dõi - nhận xét bổ sung )
- Vài cá nhân xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Vài cá nhân nhắc lại
Cá nhân
- Đọc từ cần viết : cá sấu , kì diệu
-Cá nhân x. phong phân tích từng từ .
- Theo đõi
- Thực hành viết ở vở tập viết
- Tuyên dương
- Đọc lại bảng ôn , từ , câu ứng dụng
( Thi đua đọc : nhóm - nhóm)
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Trường Tiểu Học ........................... Tiết: 97-98
Lớp: 1/4 Tuần: 11
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: ON - AN
Ngày dạy: 30/10/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn ; từ và câu ứng dụng .
Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè
Yêu thích Tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : on, an
* HĐ 1:Nhận diện, đọc đuợc vần, từ khóa: on, an, mẹ con , nhà sàn
* Vần on :
Tái hiện : o - n
→ on
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu : o _ n _ on
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : con
- Đọc mẫu : cờ _ on _ con
-Yêu cầu
( GV giáo dục HS về tình cảm mẹ con )
- Chốt ý - cài bảng : mẹ con
- Yêu cầu
* Vần an
- Yêu cầu
- Chốt ý - cài bảng : nhà sàn
( GV giúp HS biết về nhà sàn )
- Cài bảng : sàn
- Cài bảng : an - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : a _ n _ an
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu
- GV yêu cầu
( GV theo dỗi - sửa sai phát âm )
- Yêu cầu
* Lưu ý: GV hướng dẫn HS phát âm đúng những vần kết thúc bằng âm n ( an )
* HĐ 2: Đọc đuợc các từ luyện đọc
- GV yêu cầu
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
(GV giải nghĩa từ)
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu
- Yêu cầu
* Lưu ý : HS phân tích và đọc trơn từ. Phát âm đúng những tiếng, từ có chứa vần an
* HĐ 3: Luyện viết bảng vần , từ khóa
* GV yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : on
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu
- Viết mẫu : mẹ con - hướng dẫn quy trình
- Theo dõi - nhận xét bảng
( GV h. dẫn viết: an, nhà sàn tương tự như trên )
* Lưu ý: Nét nối, khoảng cách giữa các âm trong vần ( an ) . Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ.
(Nghỉ chuyển tiết )
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Lớp
- Nhận diện : o - n
- Phát hiện vần : on - đọc : on
- Phân tích : on
-Vài cá nhân xung phong đánh vần: on
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Tìm - cài bảng : on - đọc: on
- So sánh on và oi
- Phân tích : con
- Vài cá nhân xung phong đánh vần
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp)
- Quan sát tranh - nêu nội dung
( tranh vẽ mẹ và con )
- Cá nhân xung phong đọc trơn từ
( vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc: on - con - mẹ con
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh)
- Quan sát tranh-nêu nội dung: vẽ nhà sàn
- Nhận diện : nhà
- Phát hiện : sàn
- Nhận diện : s , \ - Phát hiện : an
- Phân tích : an
- Cá nhân xung phong đánh vần an
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : an
- So sánh : an và on
- Phân tích - đánh vần : sàn
( Vài cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : sàn
- Đọc trơn : nhà sàn
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc : an - sàn - nhà sàn
- Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng ( nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ mình biết)
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: con, sàn, non, hòn, hàn, bàn
Lớp
- Phân tích vần : on
- Theo dõi - viết bảng con : on
- HS tự sửa sai ở bảng con
- Phân tích : mẹ con
- Theo dõi - viết bảng con: mẹ con
- HS tự sửa sai ở bảng con
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Đọc đuợc câu ứng dụng
- Yêu cầu - gợi ý
- Nhận xét - đánh giá
à Chốt ý : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa .
- Yêu cầu
- Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) )
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân
*Lưu ý: Đọc đúng nhịp. Phát âm đúng tiếng , lưu ý tiếng đàn, dạy, nhảy .
* HĐ 2: Luyện nói – nói đúng theo chủ đề
- Yêu cầu
- GV yêu cầu - gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Tranh vẽ mấy bạn ?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
+ Bạn của em là ai? Họ ở đâu ?
+ Em và các bạn thường chơi trò gì ?
+ Em và các bạn thường giúp nhau việc gì ?
- GV nhận xét - giáo dục HS về quan hệ bạn bè trong học tập và vui chơi
* HĐ 3: Luyện viết tập
- Yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1)
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình ,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp.Lưu ý nét nối giữa a và n trong an
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
Cách t.hiện: Tìm và cài từ vào đúng ô chứa vần vừa học .
Luật: nhóm nào nhanh, đúng → thắng
Nhận xét – đánh giá
- Dăn HS học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập ở vở bài tập TV , luyện viết chữ đẹp .
Chuẩn bị bài : ân, ă – ăn
- Nhận xét chung - giáo dục.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
- Đọc thứ tự - không thứ tự toàn bảng tiết 1 ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm
- Đại diện nêu nội dung tranh
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Gấu , Còn, Thỏ
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: con, đàn,
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: Bé và bạn bè ( vài cá nhân nhắc lại )
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý
+ Tranh vẽ: bé và các bạn
+ Tranh vẽ ba bạn gái
+ Các bạn đang trò chuyện với nhau
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS nêu(học bài, cùng làm toán,...)
- Lắng nghe
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: on, mẹ con , an , nhà sàn
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn
- Thực hiện trò chơi theo nhóm
- Cài bảng - nhận xét chéo
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Trường Tiểu Học ........................... Tiết: 99-100
Lớp: 1/4 Tuần: 11
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: ÂN – Ă - ĂN
Ngày dạy: 31/10/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được : ân, ă – ăn, cái cân, con trăn ; từ và câu ứng dụng
Viết được : ân, ă – ăn, cái cân, con trăn
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề luyện nói : Nặn đồ chơi .
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : ân, ăn
* HĐ 1:Nhận diện - đọc đuợc vần, từ khóa: ân, ă - ăn, cái cân, con trăn
* Vần ân :
Tái hiện : â - n
→ ân
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu : â _ n _ ân
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : cân
- Đọc mẫu : cờ _ ân _ cân
-Yêu cầu
( GV giáo dục HS về cái cân )
- Chốt ý - cài bảng : cái cân
- Yêu cầu
* Vần ă - ăn
- Yêu cầu
- Chốt ý - cài bảng : con trăn
( GV giúp HS biết về con trăn )
- Cài bảng : trăn
- Cài bảng : ăn - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : ă _ n _ ăn
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu
- GV yêu cầu
( GV theo dõi - sửa sai phát âm )
- Yêu cầu
* Lưu ý: GV hướng dẫn HS phát âm đúng những vần kết thúc bằng âm n ( ân, ăn )
* HĐ 2: Đọc được từ ứng dụng
- GV yêu cầu
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
(GV giải nghĩa từ)
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu
- Yêu cầu
* Lưu ý : HS phân tích và đọc trơn từ. Phát âm đúng những tiếng, từ có chứa vần vừa học
* HĐ 3: Viết đuợc vần, từ khóa ở bảng con
* GV yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : ân
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu
- Viết mẫu : cái cân - hướng dẫn quy trình
- Theo dõi - nhận xét bảng
( GV h. dẫn viết : ăn, con trăn t. tự như trên )
* Lưu ý: Nét nối, khoảng cách giữa các âm trong vần. Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ.
(Nghỉ chuyển tiết )
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Lớp
- Nhận diện : â - n
- Phát hiện vần : ân - đọc : ân
- Phân tích : ân
-Cá nhân xung phong đánh vần: ân
(Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Tìm - cài bảng : ân - đọc: ân
- So sánh ân và an
- Phân tích : cân
- Cá nhân xung phong đánh vần
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp)
- Quan sát tranh - nêu nội dung
( tranh vẽ cái cân )
- Vài cá nhân xung phong đọc trơn từ
- Đọc: ân - cân - cái cân
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh)
- Quan sát tranh - nêu nội dung
( tranh vẽ con trăn )
- Nhận diện : con
- Phát hiện : trăn
- Nhận diện : tr - Phát hiện : ăn
- Phân tích : ăn ( nhận diện ă )
- Cá nhân xung phong đánh vần ăn
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : ăn
- So sánh : ăn và ân
- Phân tích - đánh vần : trăn
( Vài cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : trăn
- Đọc trơn : con trăn
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc : ă - ăn - trăn - con trăn
- Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng ( nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ )
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: cân, trăn, thân, gần, khăn, rằn, dặn
Lớp
- Phân tích vần : ân
- Theo dõi - viết bảng con : ân
- HS tự sửa sai ở bảng con
- Phân tích : mẹ con
- Theo dõi - viết bảng con: cái cân
- HS tự sửa sai ở bảng con
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Đọc đuợc câu ứng dụng
- Yêu cầu - gợi ý
- Nhận xét - đánh giá
à Chốt ý : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn .
- Yêu cầu
- Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) )
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân
*Lưu ý: Đọc đúng nhịp. Phát âm đúng tiếng , lưu ý tiếng thân, bạn, lặn . Ngắt giọng khi gặp dấu chấm. phẩy.
* HĐ 2: Luyện nói – nói đúng theo chủ đề
- Yêu cầu
- GV yêu cầu - gợi ý
+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
+ Các bạn nặn những con vật gì ?
+ Đồ chơi thường được nặn bằng gì ?
+ Em có thích nặn đồ chơi không ?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?
- GV nhận xét - giáo dục : Việc nặn đồ chơi giúp em quan sát - nhận diện mọi vật xung quanh tốt hơn, điều đó thể hiện trên sản phẩm nặn của các em
* HĐ 3: Luyện viết vần, từ khóa ở tập
- Yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1)
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình ,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp.Lưu ý nét nối giữa â, ă và n trong ân, ăn
CỦNG CỐ :
GV tỏ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
Cách t.hiện: Tìm và cài từ vào đúng ô chứa vần vừa học .( ân , ăn )
Luật: nhóm nào nhanh, đúng → thắng
Nhận xét – tuyên dương
DẶN DÒ
- Yêu cầu
- Dăn HS học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập ở vở bài tập TV . Chuẩn bị bài : ôn, ơn
- Nhận xét chung - giáo dục.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm
- Đại diện nêu nội dung tranh
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Bé , Lê, Bố.
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: thân, lặn
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: ( Nặn đồ chơi )
( vài cá nhân nhắc lại )
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh
+Tranh vẽ các bạn đang nặn đồ chơi
+ Con chim, con trâu, chú bộ đội, …
+ Đất, bột gạo nếp, bột dẻo, …
+ HS trả lời
+ Thu dọn ngăn nắp, rửa tay sạch sẽ
- Lắng nghe
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: ân,ăn , cái cân, con trăn
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn
- Thực hiện trò chơi theo nhóm
- Cài bảng - nhận xét chéo
- Nêu việc về nhà
- Nhận việc
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
File đính kèm:
- TV.doc