Giáo án bài học Toán 1 tuần 12

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

 Môn: Toán

 Bài: LUYỆN TẬP CHUNG

I/. MỤC TIÊU :

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học

- Thực hiện được phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0 .

- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi

2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài học Toán 1 tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học Tiết: 45 Lớp: 1/4 Tuần: 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: 04/11/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học Thực hiện được phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI : LUYỆN TẬP CHUNG Giới thiệu bài : Để Giúp các em củng cố lại kiến thức về phép cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5 . Và thực hành các dạng toán : số 0 trong phép cộng, trừ. Hôm nay, ta sẽ đi vào bài : Luyện tập chung * HĐ 1: Thực hành - Bài 1: Tính - GV yêu cầu ( GV theo dõi - lần lượt đưa kết quả đúng ) - Nhận xét - tuyên dương - Bài 2: Tính ( thực hành cột 1) - Yêu cầu - Yêu cầu : Nêu cách thực hiện tính 3+1+1= - Yêu cầu 1HS thực hiện phiếu lớn - Kiểm tra phiếu lớn - Kiểm tra phiếu cá nhân - Bài 3: Số - Yêu cầu - Nhận xét chung - đánh giá CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” ( câu b - bài tập 4) - Yêu cầu - Nhận xét chung - yêu cầu è Giáo viên nhận xét - đánh giá trò chơi. - GV h.dẫn thực hiện câu a ( bài tập 4) ( yêu cầu thực hiện ở nhà ) - Dặn HS về nhà thực hành những bài chưa hoàn thành ở lớp, thực hành ở vở BTT - Chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 6 - Nhận xét chung - tuyên dương - nhắc nhở cá nhân HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Lắng nghe - nhắc lại : Luyện tập chung Cá nhân - Nêu yêu cầu bài tập - HS thực hành đố vui ( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai) 4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 - 2 = 2 3 - 2 = 1 2 - 0 = 2 1 - 1 = 0 - Đọc các phép tính vừa hoàn thành Nhóm đôi - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện: Thực hiện tính như sau: Ta lấy 3 + 1 được kết quả bao nhiêu ta cộng tiếp cho 1. Viết kết quả sau dấu = - đại diện thực hành ở thẻ lớn - lớp làm thẻ 3 + 1 + 1 = 5 5 - 2 - 2 = 1 - Đổi phiếu - kiểm tra chéo - Theo dõi - nhận xét - tự sửa sai - Đưa tay kiểm phiếu Nhóm - Nêu cách thực hiện : Điền số thích hợp vào trong ô trống - Thực hành thi đua theo nhóm 3 2 3 + = 5 3 - = 0 0 1 5 - = 4 + 2 = 2 - Treo bảng - kiểm tra chéo - nhận xét - Tuyên dương - Quan sát tranh - nêu nội dung tranh - nêu bài toán ứng với tranh : “ Có 4 con hươu đang đứng , có 1 con huơu đi. Hỏi còn lại bao nhiêu con hươu ?” ( Lớp theo dõi - nhận xét ) - Thực hiện trò chơi theo nhóm 4 - 1 = 3 - Treo bảng - kiểm tra chéo - Theo dõi - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học Tiết: 46 Lớp: 1/4 Tuần: 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Ngày dạy: 05/11/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bộ toán lớp 1, 6 hình tam giác, 6 hình vuông . các mẫu vật 2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI : Giới thiệu bài : “Phép cộng trong phạm vi 6”- ghi tựa: * HĐ 1: Thành lập – ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 6 - GV lần lượt gắn bảng các hình tam giác nhỏ ▲▲▲▲▲ ▲ - Yêu cầu - Hướng dẫn - GV: Ta có: 5 HTG thêm 1 HTG được 6HTG - Yêu cầu - Như vậy : năm thêm một được sáu và ta thực hành viết như sau : 5 + 1 = 6 - Yêu cầu + Cả hai bên có tất cả bao nhiêu que tính? - Yêu cầu - gợi ý - Yêu cầu *- Tương tự thành lập công thức : 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 ; 3 + 3 = 6 ð Hình thành bảng cộng : 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 - Giáo viên hướng dẫn * HĐ 2: Thực hành - Bài 1: Tính. - Yêu cầu - GV đưa ra kết quả đúng * Lưu ý: HS thực hành viết số thẳng cột - Bài 2 : Tính. ( Thực hành cột 1, 2, 3 ) - GV nêu yêu cầu - yêu cầu à Nhận xét chung - Bài 3: Tính ( Thực hành cột 1, 2 ) - Yêu cầu: GV nhận xét chung - đánh giá - Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Nêu yêu cầu bài tập – yêu cầu ( thực hành câu b) ( Yêu cầu 1 HS thực hành ở bảng lớp ) - GV nhận xét chung CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi : Ai nhanh, Ai đúng ( bài tập 4 – câu a ) ( Tiếp sức ) + Nhìn tranh - viết phép tính thích hợp - GV nhận xét - đánh giá trò chơi - Dặn HS về nhà thực hành các bài tập ở VBT - Học thuộc phép cộng trong phạm vi 6 - Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 6 - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Lắng nghe - nhắc lại: Phép cộng trong phạm vi 6 Lớp - Quan sát - nêu kết quả quan sát + Bên trái có 5 HTG, bên phải có 1 HTG ( vài cá nhân nhắc lại ) - HS đếm - kết quả : Có 6 HTG ( vài cá nhân nhắc lại ) - HS nêu: Có 5 HTG thêm 1 HTG, có tất cả là 6 HTG ( Vài cá nhân nhắc lại ) - Thực hành trên que tính – nhận xét “ 5 que tính thêm1que tính được 6 que tính” - Đọc : Năm cộng một bằng sáu ( cá nhân - đồng thanh) - Cài bảng : 5 + 1 = 6 ( đọc bảng ) - Học sinh đặt lên bàn 1 que tính bên trái. Đặt thêm bên phải 5 que tính . + Có 6 que tính - Nhận xét : Bên trái có 1 que tính, bên phải có 5 que tính. Hai bên có tất cả 6 que tính - Cá nhân viết phép tính thích hợp ở bảng : 1 + 5 = 6 ( đọc phép tính ) - Học sinh thực hiện các thao tác tương tự - Học sinh đọc thuộc bảng cộng Cá nhân - Nêu yêu cầu - thực hiện ở bảng con - HS tự sửa sai ở bảng ( nếu có ) Nhóm đôi - Nhẩm kết quả bài toán - Nhóm đôi thực hành đố vui 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5 ( Lớp theo dõi - nhận xét ) Nhóm - Học sinh nêu cách tính - thực hành bài tính có hai phép tính : Ta lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được kết quả bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba . 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 - Treo bảng - kiểm tra chéo Cá nhân - Theo dõi - Thực hiện ở phiếu – trình bày ở bảng nhóm 3 + 3 = 6 - Kiểm bài – nhận xét - Thực hành theo nhóm 2 + 4 = 6 - Kiểm tra chéo - nhận xét - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học iết: 47 Lớp: 1/4 Tuần: 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 Ngày dạy: 06/11/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . Rèn tính cẩn thận qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Mẫu vật , SGK , bộ thực hành . 2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI: - Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 6 * HĐ 1: Thành lập – ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 6 * Giới thiệu : 6 - 1 = 5 - Giáo viên gắn các mẫu hình vuông - thao tác ▄ ▄ ▄ ▄ ▄ ▄ - Yêu cầu - hướng dẫn - Yêu cầu - GV: Sáu bớt một còn năm được viết như sau Giáo viên ghi bảng : 6 – 1 = 5 - GV lần lượt gắn các mẫu vật - GV hình thành các phép trừ ở bảng lớp 6 - 1 = 5 6 – 4 = 2 6 - 2 = 4 6 – 5 = 1 6 - 3 = 3 - Giáo viên hướng dẫn và giúp HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. è Nhận xét - đánh giá * HĐ 2 Thực hành Bài 1: Tính - Khi thực hiện phép tính theo cột dọc, ta cần lưu ý điều gì? - GV tổ chức à Nhận xét bảng * Lưu ý: HS thực hành viết số thẳng cột Bài 2 Tính . - GV nêu yêu cầu - yêu cầu - GV nhận xét chung Lưu ý: Khi sửa bài GV củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 3: Tính ( Thực hiện cột 1, 2 ) - GV nhận xét chung CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức” câu a, bài 4 + Nội dung : Dựa vào tranh - viết phép tính thích hợp + Luật chơi: Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng → thắng - GV nhận xét - đánh giá trò chơi - Hướng dẫn câu b - yêu cầu thực hiện ở nhà Học thuộc phép trừ trong phạm vi 6 , hoàn thành bài tập ở VBT - Chuẩn bị : Bài “ Luyện tập” Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Lắng nghe - nhắc lại Lớp - Quan sát - nhận xét + Có 6 HV, lấy đi 1 HV. + HS nêu bài toán: Có 6 HV, bớt đi 1 HV. Hỏi còn lại bao nhiêu HV? + HS nêu câu trả lời: Có 6 HV, bớt đi 1 HV. Còn lại 5 HV - Đọc: Sáu trừ một bằng năm - Cài bảng : 6 - 1 = 5 - HS quan sát - nhận diện - nêu bài toán - nêu câu trả lời và lập phép tính - Ghi nhớ các phép tính trừ trong phạm vi 6 - Cá nhân xung phong đọc - đồng thanh Cá nhân + Ta cần phải viết số thẳng cột -Thực hiện trò chơi : Rung chuông vàng - Tự sửa sai - đọc phép tính Nhóm đôi -Theo dõi - nhóm đôi thực hành đố vui 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 6 - 5 = 1 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 6 - 6 = 0 ( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai) Nhóm - HS nêu yêu cầu và cách thực hiện bài toán có hai phép tính - Thực hiện thi đua theo nhóm 6 - 4 - 2 = 0 6 - 2 - 1 = 3 6 - 2 - 4 = 0 6 - 1 - 2 = 3 - Treo bảng - kiểm tra chéo - nhận xét - Nhóm thực hiện chọn số - đính phép tính 6 - 1 = 5 - Tuyên dương nhóm thắng cuộc - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học Tiết: 48 Lớp: 1/4 Tuần: 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP Ngày dạy: 07/11/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 . Rèn tính cẩn thận trong các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI MỚI : LUYỆN TẬP Giới thiệu bài : Để Giúp các em củng cố lại kiến thức về phép cộng, trừ trong phạm vi 6 . Tiết học hôm nay, ta sẽ đi vào bài : Luyện tập * HĐ 1: Thực hành - Bài 1: Tính ( Thực hiện dòng 1) + Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần lưu ý điều gì? - GV tổ chức trò chơi “ Rung chuông vàng” ( GV theo dõi - lần lượt đưa kết quả đúng ) - Nhận xét bảng - tuyên dương - Bài 2: Tính ( Thực hiện dòng 1 ) - Yêu cầu - Yêu cầu : Nêu cách thực hiện tính - Yêu cầu 1HS thực hiện phiếu lớn ( GV hướng dẫn cá nhân ) - Kiểm tra phiếu lớn - Kiểm tra phiếu cá nhân - Bài 3: > , < , = ( Thực hiện dòng 1 ) - Yêu cầu - GV nhận xét - đánh giá - Bài 4 : Số ( Thực hiện dòng 1) - Nêu yêu cầu - Yêu cầu 1HS thực hiện phiếu lớn - Sửa bài ở phiếu lớn - Kiểm phiếu - nhận xét CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng ” ( bài tập 5) - Yêu cầu - Nhận xét chung - yêu cầu è Giáo viên nhận xét - đánh giá trò chơi. - Dặn HS về nhà làm bài tập ở vở BTT - Chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 7 - Nhận xét chung - Lắng nghe - nhắc lại : Luyện tập Cá nhân - Nêu yêu cầu bài tập + Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần viết số thẳng cột - Thực hành ở bảng con - Đọc các phép tính vừa hoàn thành Nhóm đôi - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện: Ta lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được kết quả bao nhiêu ta cộng tiếp cho số thứ ba. Viết kết quả sau dấu = - Cá nhân thực hiện phiếu 1 + 3 + 2 = 6 6 - 3 - 1 = 3 6 - 1 - 2 = 3 - Đổi phiếu - kiểm tra chéo - Theo dõi - nhận xét - tự sửa sai - Đưa tay kiểm phiếu Nhóm - Cá nhân nêu cách thực hiện: Thực hiện phép tính ở vế trái, so sánh kết quả hai bên và đặt dấu thích hợp vào chỗ chấm - Thực theo nhóm 2 + 3 5 - Kiểm tra chéo - nhận xét Nhóm đôi - Theo dõi - Cá nhân thực hành thẻ từ 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5 - Đổi phiếu - kiểm bài - Quan sát tranh - nêu nội dung tranh - nêu bài toán ứng với tranh : “ Có 6 con vịt dưới ao, có 2con vịt đi lên bờ. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt ?” ( Lớp theo dõi - nhận xét ) - Thực hiện trò chơi theo nhóm 6 - 2 = 4 - Treo bảng - kiểm tra chéo - nhận xét - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn

File đính kèm:

  • docToán.doc