KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 .
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bộ toán lớp 1, 7 hình tam giác, 7 hình vuông . các mẫu vật ( có số lượng là 7)
2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài học Toán 1 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học Tiết: 49
Lớp: 1/4 Tuần: 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Ngày dạy: 11/11/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 .
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bộ toán lớp 1, 7 hình tam giác, 7 hình vuông . các mẫu vật ( có số lượng là 7)
2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI :
Giới thiệu bài : “Phép cộng trong phạm vi 7”
* HĐ 1: Thành lập – ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 7
* Hướng dẫn thành lập: 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7
- GV lần lượt gắn bảng các hình tam giác nhỏ
▲▲▲▲▲▲ ▲
- Yêu cầu
- Hướng dẫn
- GV đính vật mẫu
- GV:6 HTG thêm 1 HTG được 7HTG, 6 chiếc lá thêm 1 chiếc lá được 7 chiếc lá . Vậy 6 thêm 1 được 7 sẽ viết như sau : 6 + 1 = 7
- Yêu cầu
- Yêu cầu
- Yêu cầu
+ Cả hai bên có tất cả bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu - gợi ý
- Yêu cầu
*- Tương tự thành lập công thức :
5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 ; 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7
ð Hình thành bảng cộng :
6 + 1 = 7 2 + 5 = 7
1 + 6 = 7 4 + 3 = 7
5 + 2 = 7 3 + 4 = 7
- Giáo viên hướng dẫn ( xóa dần)
* HĐ 2: Thực hành
- Bài 1: Tính.
- Yêu cầu
- GV đưa ra kết quả đúng
* Lưu ý: HS thực hành viết số thẳng cột
- Bài 2 : Tính.( Thực hành dòng 1)
- GV nêu yêu cầu - yêu cầu
7+0=… 1+6=… 3+4=… 2+5=…
à Nhận xét chung
- Bài 3: Tính (Thực hành dòng 1 )
- Yêu cầu:
5+1+1=… 4+2+1=… 2+3+2=…
- GV nhận xét chung - đánh giá
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi : Câu a ( bài tập 4)
+ Nhìn tranh - viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu
- GV nhận xét - đánh giá trò chơi
- Hướng dẫn cách thực hiện câu b
- Dặn HS về nhà thực hành các bài tập ở VBT .Học thuộc phép cộng trong phạm vi 7
- Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Lắng nghe - nhắc lại :Phép cộng trong phạm vi 7
Lớp
- Quan sát - nêu kết quả quan sát :
+ Bên trái có 6 HTG, bên phải có 1 HTG ( vài cá nhân nhắc lại )
- HS đếm – nêu kết quả : Có 7 HTG
( vài cá nhân nhắc lại )
- HS nêu: Có 6 HTG thêm 1 HTG, được 7HTG
( Vài cá nhân nhắc lại )
- Quan sát – nhận diện : Có 6 chiếc lá thêm 1 chiếc lá được 7 chiếc lá
- Theo dõi
- Đọc : Sáu cộng một bằng bảy ( cá nhân - đồng thanh)
- Cài bảng : 6 + 1 = 7 ( đọc bảng )
- HS thực hành trên que tính: 1 que tính bên trái, bên phải 6 que tính .
+ Có 7 que tính
- Nhận xét : Bên trái có 1 que tính, bên phải có 6 que tính. Hai bên có tất cả 7 que tính
- Cá nhân viết phép tính thích hợp ở bảng : 1 + 6 = 7 ( đọc phép tính )
- Học sinh thực hiện các thao tác tương tự
- Học sinh đọc thuộc bảng cộng
Cá nhân
- Nêu yêu cầu - thực hiện ở bảng con
- HS tự sửa sai ở bảng ( nếu có )
Nhóm đôi
- Nhóm đôi thực hành đố vui
7+0=7 1+6=7 3+4=7 2+5=7
( Lớp theo dõi - nhận xét )
Nhóm
- Học sinh nêu cách tính( Cộng số thứ nhất với số thứ hai được kết quả bao nhiêu ta cộng tiếp với số thứ ba, kết quả viết sau dấu = ) - thực hành ở bảng nhóm
5+1+1=7 4+2+1=7 2+3+2=7
- Treo bảng - kiểm tra chéo
- Thực hành theo nhóm
6
+
1
=
7
- Kiểm tra chéo - nhận xét
- Theo dõi
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Trường Tiểu Học Tiết: 50
Lớp: 1/4 Tuần: 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
Ngày dạy: 12/11/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
Viết đuợc phép tính thích hợp với hình vẽ
Rèn tính cẩn thận qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Mẫu vật , SGK , bộ thực hành .
2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI:
- GV ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 7
* HĐ 1: Thành lập – ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7
* Giới thiệu : 7 - 1 = 6
- Giáo viên gắn các mẫu hình vuông - thao tác
▄ ▄ ▄ ▄ ▄ ▄ ▄
- Yêu cầu - hướng dẫn
- GV: Bảy bớt một còn sáu được viết như sau
Giáo viên ghi bảng : 7 – 1 = 6
- GV lần lượt gắn các mẫu vật
- GV hình thành các phép trừ ở bảng lớp
7 - 1 = 6 7 - 6 = 1
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 4 = 3
- Giáo viên hướng dẫn và giúp Học sinh ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7.
è Nhận xét - đánh giá
*Lưu ý: H.dẫn HS nhận diện: 7 + 0 =7, 0 + 7 = 7
* HĐ 2 Thực hành
Bài 1: Tính
- Khi thực hiện phép tính theo cột dọc, ta cần lưu ý điều gì?
- GV tổ chức
à Nhận xét bảng
* Lưu ý: Viết số thẳng cột
Bài 2 Tính .
- GV nêu yêu cầu - yêu cầu
7 - 6 = … 7 - 3 = … 7 - 2 = …
7 - 4 = … 7 - 7 = … 7 - 0 = …
7 - 5 = … 7 - 1 = …
- GV nhận xét chung
Bài 3: Tính ( Thực hiện dòng 1 )
- Yêu cầu
7 - 3 - 2 = … 7 - 6 - 1 = …
7 - 4 - 2 = …
- GV nhận xét chung – đánh giá
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức” câu a, bài 4
+ Nội dung : Dựa vào tranh - viết phép tính thích hợp
+ Luật chơi: Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng → thắng
- GV nhận xét - đánh giá trò chơi
- Hướng dẫn câu b - yêu cầu thực hiện ở nhà
- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 7. Hoàn thành bài tập ở VBT.
- Chuẩn bị : Bài “ Luyện tập”
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Lắng nghe - nhắc lại
Lớp
- Quan sát - nhận xét :
+ Có 7 HV, lấy đi 1 HV, còn lại 6 HV
+ HS nêu bài toán: Có 7 HV, bớt đi 1 HV. Hỏi còn lại bao nhiêu HV?
+ HS nêu câu trả lời: Có 7 HV, bớt đi 1 HV. Còn lại 6HV
- Đọc: Bảy trừ một bằng sáu
- Cài bảng : 7 - 1 = 6
- HS quan sát - nhận diện - nêu bài toán - nêu câu trả lời và lập phép tính
( tương tự như trên)
- Ghi nhớ các phép tính trừ trong phạm vi 7
- Cá nhân xung phong đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 7
( cá nhân - nhóm - lớp )
Cá nhân
+ Ta cần phải viết số thẳng cột
-Thực hiện trò chơi rung chuông vàng
- Tự sửa sai - đọc phép tính
Nhóm đôi
-Theo dõi – Hs tính nhẩm
- Nhóm đôi thực hành đố vui
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5
7 - 4 = 3 7 - 7 = 0 7 - 0 = 7
7 - 5 = 2 7 - 1 = 6
( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai)
Nhóm
- HS nêu yêu cầu và cách thực hiện : Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai đuợc kết quả bao nhiêu ta cộng với số thứ ba
- Thực hiện thi đua theo nhóm
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0
7 - 4 - 2 = 1
- Treo bảng - kiểm tra chéo - nhận xét
- Nhóm thực hiện chọn số - đính phép tính
7
-
2
=
5
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Trường Tiểu Học Tiết: 51
Lớp: 1/4 Tuần: 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 13/11/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Thực hiện đuợc phép trừ trong phạm vi 7.
Hoàn thành bài tập chính xác
Rèn tính cẩn thận qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi
2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI MỚI : LUYỆN TẬP
Giới thiệu bài : Để giúp các em củng cố lại kiến thức về phép cộng, trừ trong phạm vi 7 . Tiết học hôm nay, ta sẽ đi vào bài : Luyện tập - ghi tựa
* HĐ 1: Thực hành
- Bài 1: Tính
+ Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần lưu ý điều gì?
- GV tổ chức trò chơi “ Rung chuông vàng”
( GV theo dõi - lần lượt đưa kết quả đúng )
- Nhận xét – đánh giá
- Bài 2: Tính ( thực hiện cột 1, 2 )
- Yêu cầu ( GV lần lượt đưa kết quả đúng )
6 + 1 = … 5 + 2 = …
1 + 6 = … 2 + 5 = …
7 - 6 = … 7 - 5 = …
7 - 1 = … 7 - 2 = …
- GV nhận xét chung
- Hướng dẫn
- Bài 3: Số ( thực hiện cột 1, 3 )
- Yêu cầu
2 + … = 7 7 - … = 1
7 - … = 4 7 - … = 3
… + 3 = 7 … - 0 = 7
- Yêu cầu 1hs thực hành bảng lớn
- GV sửa bài ở bảng lớn
- GV kiểm tra bài làm - nhận xét
- Bài 4 : Số ( Thực hiện cột 1, 2 )
- Yêu cầu
- GV nhận xét - đánh giá
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
- Yêu cầu
è Giáo viên nhận xét - đánh giá trò chơi.
- Dặn HS về nhà thực hành ở vở BTT
- Chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 8
- Nhận xét chung
- Lắng nghe - nhắc lại : Luyện tập
Cá nhân
- Nêu yêu cầu bài tập
+ Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần viết số thẳng cột
- Thực hành ở bảng con
- Đọc các phép tính vừa hoàn thành
Nhóm đôi
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhóm đôi thực hành đố vui
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7
7 - 6 = 1 7 - 5 = 2
7 - 1 = 6 7 - 2 = 5
( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai)
- HS nêu được tính chất của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Cá nhân
- Cá nhân thực hành ở phiếu
2 + 5 = 7 7 - 6 = 1
7 - 3 = 4 7 - 4 = 3
4 + 3 = 7 7 - 0 = 7
- Đổi phiếu - kiểm tra chéo - sửa bài
- Đưa tay kiểm bài
Nhóm
- Cá nhân nêu cách thực hiện: Thực hiện phép tính ở vế trái, so sánh kết quả hai bên và đặt dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Thực hành theo nhóm
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
- Kiểm tra chéo - nhận xét
- Quan sát tranh – viết phép tính thích hợp
- Thực hiện trò chơi theo nhóm
3
+
4
=
7
- Treo bảng - kiểm tra chéo - nhận xét
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Trường Tiểu Học Tiết: 52
Lớp: 1/4 Tuần: 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
Ngày dạy: 14/11/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 .
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bô toán lớp 1, 8 hình tam giác, 8 hình vuông . các mẫu vật
2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1 BÀI MỚI :
Giới thiệu bài : “Phép cộng trong phạm vi 8”- ghi tựa:
* HĐ 1: Thành lập, ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 8
* Hướng dẫn thành lập: 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8
- GV lần lượt gắn bảng các hình tam giác nhỏ
▲▲▲▲▲▲▲ ▲
- Yêu cầu
- Hướng dẫn
- GV: Ta có: 7 HTG thêm 1 HTG được 8HTG, vậy 7 thêm 1 đuợc 8 và đuợc viết như sau : 7 + 1 = 8
- Yêu cầu
- Yêu cầu
+ Cả hai bên có tất cả bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu - gợi ý
- Yêu cầu
*- Tương tự thành lập công thức :
6 + 2= 8; 2 + 6 =8;5 + 3 = 8; 3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8
ð Hình thành bảng cộng :
7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
1 + 7 = 8 5 + 3 = 8
6 + 2 = 8 3 + 5 = 8
- Giáo viên hướng dẫn ( xóa dần)
* Lưu ý: Ở các phép tính sau HS quan sát mẫu - viết phép tính thích hợp, thực hành đếm que tính
* HĐ 2: Thực hành
- Bài 1: Tính.
- Yêu cầu
- GV đưa ra kết quả đúng
* Lưu ý: HS thực hành viết số thẳng cột
- Bài 2 : Tính.?( thực hiện cột 1, 3, 4 )
- GV nêu yêu cầu - yêu cầu
1+7=… 3+5=… 4+4=…
7+1=… 5+3=… 8+0=…
7-3=… 6-3=… 0+2=…
à Nhận xét chung
- Bài 3: Tính ( thực hiện dòng 1 )
- Yêu cầu:
1 + 2 + 5 = … 3 + 2 + 2 = …
- GV nhận xét chung - đánh giá
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi : Câu a ( bài tập 4)
+ Nhìn tranh - viết phép tính thích hợp
+ Nhóm nào viét nhanh, đúng → thắng
- GV nhận xét - đánh giá trò chơi
- Hướng dẫn cách thực hiện câu b – yêu cầu thực hiện tại nhà
- Dặn HS về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 8 , thực hành các bài tập ở VBT
- Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 8
- Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Lắng nghe - nhắc lại
Lớp
- Quan sát - nêu kết quả quan sát
+ Bên trái có 7 HTG, bên phải có 1 HTG ( vài cá nhân nhắc lại )
- HS đếm - kết quả : Có 8 HTG
( vài cá nhân nhắc lại )
- HS nêu: Có 7 HTG thêm 1 HTG, có tất cả là 8HTG
( Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc : Bảy cộng một bằng tám ( cá nhân - đồng thanh)
- Cài bảng : 7 + 1 = 8 ( đọc bảng )
- Học sinh đặt lên bàn 1 que tính bên trái. Đặt thêm bên phải 7 que tính .
+ Có 8 que tính
- Nhận xét : Bên trái có 1 que tính, bên phải có 7 que tính. Hai bên có tất cả 8 que tính
- Cá nhân viết phép tính thích hợp ở bảng : 1 + 7 = 8 ( đọc phép tính )
- Học sinh thực hiện các thao tác viết phép tính
- Học sinh đọc thuộc bảng cộng
Cá nhân
- Nêu yêu cầu - thực hiện ở bảng con
- HS tự sửa sai ở bảng ( nếu có )
Nhóm đôi
- Theo dõi yêu cầu – nhẩm tính
- Nhóm đôi thực hành đố vui
1+7=8 3+5=8 4+4=8
7+1=8 5+3=8 8+0=8
7-3=4 6-3=3 0+2=2
( Lớp theo dõi - nhận xét )
Nhóm
- Học sinh nêu cách tính - thực hành ở bảng nhóm
1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
- Treo bảng - kiểm tra chéo
- Thực hành theo nhóm
6
+
2
=
8
- Kiểm tra chéo - nhận xét
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
File đính kèm:
- Toán.doc