TUẦN : 10 MÔN : Toán
TIẾT : 37 BÀI : LUYỆN TẬP
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:
1.Kiến thức : -Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Củng cố cho học sinh nắm được mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ.
2. Kĩ năng : -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
3. Thái độ : Chăm học, tích cực , chủ động tự giác trong học tập .
II.Ch.uẩn bị :
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ổn định :
2. KTBC : GV hỏi tựa bài tiết trước .
Bảng con: 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
HS trả lời miệng .
3 - ? = 2 3 - ? = 1
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bài học tuần 10 khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 10
KHỐI I
Thứ ngày
Môn
Tên bài dạy
Hai
24/10
Chào cờ
Toán
Đạo đức
Học vần
Học vần
Luyện tập
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ(Tiết 2)
Bài 39: Au –âu
Tiết 2
Ba
25/10
Toán
Âm nhạc
Học vần
Học vần
Ôn tập
Phép trừ trong phạm vi 4
On tập 2 bài hát : Tìm bạn thân – Lí cây xanh
Bài 40 : Iu – êu
Tiết 2
Đọc , viết
Tư
26/10
Thể dục
Toán
Tập vẽ
Học vần
Học vần
Thể dục rèn tư thế cơ bản.
Luyện tập
Tập vẽ quả dạng tròn và tập tô màu theo ý thích .
On tập giữa học kì I
Tiết 2
Năm
27/10
Toán
Tập viết Thủ công
Ôn tập
Phép trừ trong phạm vi5
Kiểm tra giữa học kì I
Xé dán hình con ga con ( tiết 1)
Đọc , viết
Sáu
28/10
TNXH
Học vần
Học vần
ATGT
SH lớp
Ôn tập: Con người và sức khoẻ
Bài 41 : Iêu – yêu
Tiết 2
Không chơi đùa trên đường phố ( Tiết 1 )
Đánh giá công tác tuần 10 – Công tác tuần 11
BGH duyệt Người lên lịch
Phan Thị Hạnh
Ngày soạn : 22/10/2011 Ngày dạy : 24/10/2010
TUẦN : 10 MÔN : Toán
TIẾT : 37 BÀI : LUYỆN TẬP
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:
1.Kiến thức : -Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Củng cố cho học sinh nắm được mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ.
2. Kĩ năng : -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
3. Thái độ : Chăm học, tích cực , chủ động tự giác trong học tập .
II.Ch.uẩn bị :
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Ổn định :
KTBC : GV hỏi tựa bài tiết trước .
Bảng con: 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
HS trả lời miệng .
3 - ? = 2 3 - ? = 1
Nhận xét KTBC.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
3.1 : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
Cột 1 ,4cho HS K- G trả lời
CHo HS nhận xét cột 3 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Bài 2: Só ?
Gọi nêu yêu cầu của bài ?
Đại diện nhóm lên bảng điền kết quả
GV nhận xét _ TD
Bài 3: + ,-
GV hướng dẫn .Cột 4 cho HS K- G làm
Cho Học sinh nêu cầu của bài:
Yêu cầu thực hiện vào vở
GV chấm bài – Nxét
Rút ND ôn – ( y/cầu)
Bài 4:
a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
Vài em nêu : luyện tập.
Học sinh nêu miệng kết quả.
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
Viết số thích hợp vào ô trống.HS theo dõi
Nhận xét – sửa sai
3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3
Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 2 + 2 = 4
Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả?
3 – 2 = 1 (quả)
Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi còn lại mấy con ?
Lớp làm ở bảng con
3– 2 = 1 (con)
Bài 1 : Cột 1,4 K-G làm
Bài3:Cột 1,4 K-G làm
4.Củng cố:
Hỏi tên bài, hỏi miệng.- HS trả lời
…+ 2 = 3 , 3 – … = 2 ,
1 + 1 = … , … – 2 = 1
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò: Về nhà làm VBT , học bài, xem bài mới.
Điều chỉnh bổ sung :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 22/10/2011 Ngày dạy :24/10/2011
TUẦN : 10 MÔN : Học vần
TIẾT : 91,92 BÀI : au – âu
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:
1.Kiến thức : -Giúp HS đọc được vần au, âu., cái cầu, cây cau.từ và câu ứng dụng
-Viết đúng các vần au, âu, cái cầu, cây cau.
2. Kĩ năng : -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
3. Thái độ : Chăm học, tích cực , chủ động tự giác trong học tập .
II.Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Ổn định :
2. KTBC : Hỏi tựa bài tiết trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.CN
Gọi 1HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.theo nhóm : trái đào; : cái kéo, leo trèo :
GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
3.1.GV giới thiệu tranh rút ra vần au, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần au.
Lớp cài vần au.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần au.: a- u -au
Có vân utiếng cau ta làm thế nào?
Cài tiếng cau.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cau.
Gọi phân tích tiếng cau.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng cau.cờ –au-cau
Dùng tranh giới thiệu từ “cây cau”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng cau, đọc trơn từ cây cau.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần âu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con: au, cây cau, âu, cái cầu.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
GV giaỉ nghĩa từ tranh ( vật thật )
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
4.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
5/NX tiết 1.
Tiết 2
1/Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
2Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Chào Mào có áo màu nâu.
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có chứa vần mới học, đọc trơn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
3/Luyện nói : Chủ đề “Bà cháu”
GV dựa vào tranh gợi ý hệ thống câu hỏi, giúp học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề luyện nói của mình.
+ trong tranh vẽ gì ?
+ Người bà gđang làm gì ?
Hai cháu đang làm gì ?
+ Trong nhà em ai là người lớn tuổi nhất ?
* Giáo dục:Kính trọng ,yêu quí ,vâng lời bà.
*Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần
* Luyện viết vở T.viết 1
Gvtheo dõi – uốn nắn HS yếu
GV thu vở HS để chấm.
Nhận xét cách viết .
1HS phân tích
Cài bảng cài.
CN đánh vần , đọc , nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần au.
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN đánh vần , đọc trơn , nhóm.ĐT
Tiếng cau.
CN, nhóm.
CN - ĐT
*Giống nhau : u cuối vần
*Khác nhau : a và â đầu vần
3 em
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ
rau, lau, châu chấu, sậu.
CN, đồng thanh nhóm.
CN , đồng thanh.
Vần au, âu.
CN đọc
Đại diện 2 nhóm.
Nghỉ giải lao
CN lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
HS đánh vần tiếng Chào Mào, đọc trơn tiếng , đọc trơn toàn câu , đồng thanh.
HS luyện nói theo gợi ý của GV
HS nghe
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 1số em.
Toàn lớp..
K_ G viết đủ số dòng qui định
4.Củng cố : GV hỏi tựa bài .
Nối :
Củ rau
Quả bầu
Bó trầu
Lá ấu
GV nêu y/cầu trò chơi.
HS Đại diện nhóm lên bảng nối nhanh , đúng thắng cuộc
GV nhận xét – TD nhóm thắng cuộc
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Điều chỉnh bổ sung :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 9/10/2010 Ngày dạy : 12/10/2010
TUẦN : 10 MÔN : Toán
TIẾT : 38 BÀI :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4.
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:
1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong Phạm vi 4.
2. Kĩ năng : Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
3. Thái độ : Chăm học, tích cực , chủ động tự giác trong học tập .
II.Chuẩn bị :
-Bộ đồ dùng toán 1, vở toán, SGK, bảng … .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định :
2. KTBC : Hỏi tựa bài tiết trước.
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
3 – 2 = , 3 – 1=
2 – 1 = , 2 + 1=
1 + 2 = , 3 – 2 =
GV nhận xét – ghi điểm
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
3.1 :GT bài ghi tựa bài học.
GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình).
GV đính và hỏi :
Có mấy hình vuông? Gọi đếm.
Cô bớt mấy hình vuông?
Còn lại mấy hình vuông?
Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông?
Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ.
Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài.
GV nhận xét phép tính cài của học sinh.
Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để
GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự).
Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
GV giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1.
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4.
Luyện tập :
Bài 1: Tính
Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu học sinh thực hiện ở phiếu học tập.
Cột 3, 3 cho HS K- G làm
Cho HS n/xét cột 3,để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Bài 2: Tính
Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.
GV cần viết số thẳng cột
Yêu cầu học sinh làm bảng con.
-Nhận xét,chỉnh sửa
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán.
Hướng dẫn học sinh làm bảng con.
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu : 4 hình vuông.
Bớt 1 hình vuông.
Còn 3 hình vuông.
Học sinh nhắc lại : Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông.
Toàn lớp : 4 – 1 = 3
Đọc: 4 – 1 = 3
Cá nhân 4m.
Theo dõi.
Nhắc lại.
Cá nhân, đồng thanh lớp.
Cả lớp QS SGK và đọc nội dung bài.
Toàn lớp.
Quan sát.
4
2
2
Các nhóm làm bảng con các bài còn lại.
Viết phép tính thích hợp vào ô vuông.
Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây?
Học sinh làm ở bảng con-Cá nhân lên sửa.
4 - 1 = 3
Bài 1 cột 3,4 HS K- G làm
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
+Trò chơi” Đoán số” với.
… - 2= 2 4-1= … 4 - .. = 1
HS tham gia – GV n/xét –TD
Đọc lại bảng trừ trong PV4.
5.Dặn dò : Về nhà làm VBT , học bài, xem bài mới.
Điều chỉnh bổ sung :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 22/10/2011 Ngày dạy : 25/10/2011
TUẦN : 10 MÔN : Đạo đức
TIẾT : 10- BÀI : Lễ phép với anh chị , nhường
nhịn em nhỏ .( Tiết 2)
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: ( Đã soạn ở tiết 1 )
II.Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bàitập 2- 3
* Các phương pháp dạy học : Thảo luận nhóm , đóng vai , trình bày trước lớp .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định :
2.KTBC : GV hỏi tựa bài tiết trước .
Là anh chị cần phải như thế nào với em nhỏ ?
Là em thì cần phải như thế nào với anh chị.?
Nhận xét KTBC.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa học sinh
Ghi chú
3.1 Giới thiệu bài ghi tựa
Hoạt động 1 : HS trình bày việc thực hiện hành vi ở gia đình .
GV gọi 1 số HS có ( anh, chị ) Trình bày trước lớp việc mình đã vâng lời anh chị hay nhường nhịn em nhỏ .
-Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai ?
- Khi đó việc gì đã xảy ra?
- Em đả làm gì ?
- Tại sao em làm như vậy ?
- Kết quả như thế nào ?
Gv theo dõi – N/xét – khen ngợi HS
Hoạt động 2 :Nhận xét hành vi trong bài tập 3
GV hướng dẫn các cặp HS thảo luận làm BT3
-Trong tranh có những ai , họ đang làm gì ?
- việc nào làm đúng thì nối tranh đó với chữ nên , việc nào làm sai thì nối với không nên .
Gv theo dõi .
Kết luận :
- Tranh 3: Hai chị em bảo nhau cùng làm việc nhà , trông cả hai người đều rất vui vẻ làm việc . Đó là việc làm tốt nên nối tranh đó với chữ nên .
-Tranh 4 : Hai chị em đang giành nhau quyển sách , như vậy là chị chưa biết nhường nhịn em , hai chị em không vui vẻ với nhau . Việc này không tốt là sai , nên phải nối với chữ “ không nên”
- Trạnh 5 : Mẹ đang dọn dẹp , nấu trong bếp , em đòi mẹ . Khi đó , anh đã đến bên em dỗ dành em cùng chơi với anh để mẹ làm việc . Tức là anh đã biết chỉ bảo cho anh điều tốt nên cần nối với chữ ‘nên”
GV: các em phải biết cách ứng xử phù hợp với một số tình huống để thể hiện lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
Hoạt động 3:Trò chơi sắm vai theo bài tập 2.
GV hướng dẫn các nhóm ( Mỗi nhóm 4 em ) phân tích tình huống ở các tranh theo BT 2 để sắm vai :
- Trong từng tranh có những ai ? Họ đang làm gì ?
- Người chị , người anh cần phải làm gì cho đúng với quả cam , chiếc ô tô đồ chơi ?
Gvtheo dõi , n/xét chung – TD
Kết luận :
- Tranh 1 : Chị em đang chơi với nhau thì được mẹ cho hoa quả , chị cảm ơn mẹ , sau đó nhường cho em quả to , quả bé cho mình .
- Tranh 2 : Anh em chơi trò chơi .Khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn , anh phải nhường cho em .
Hoạt động 4 : Gv choHS đọc phần ghi nhớ ( Vở bài tập ĐĐ) .
Vài HS nhắc lại.
HS kể việc thực hiện hành vi của mình
HS lắng nghe
HS thảo luận cặp đôi
HS trình bày kết quả trước lớp
HS nghe – nhắc lại
HS phân vai
Đóng vai thể hiện tình huống 2.
HS nhận xét – bổ sung
HS nghe
K-G biết vì sao cần lễ phépvới anh chị , nhường nhịn em nhỏ
-Biết phân biệt các hành vi ,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ .
4.Củng cố : Hỏi tựa bài.
Là anh chị cần phải như thế nào với em nhỏ ?
Là em thì cần phải như thế nào với anh chị.?
Giáo dục TT
5.Dặn dò : VN thực hiện tốt như bài đã học
Chuẩn bị bài : Nghiêm trang khi chào cờ
Điều chỉnh bổ sung :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 22/10/2011 Ngày dạy : 25/10/2011
TUẦN : 10 MÔN : Học vần
TIẾT : 93,94 BÀI 40 : IU - ÊU
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:
1.Kiến thức : -Học sinh đọc được vần iu, êu., lưỡi rìu, cái phểu , từ và câu ứng dụng .
-Học sinh viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu.
2. Kĩ năng : - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó.
3. Thái độ : Chăm học, tích cực , chủ động tự giác trong học tập .
II. Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
-Tranh minh họa luyện nói: Ai chịu khó.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định :
2. KTBC : Hỏi tựa bài tiết trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.: sáo sậu . rau cải , lau sậy .
GV nhận xét chung.
3..Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3.1: GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần iu
Lớp cài vần iu.
GV nhận xét .
HD đánh vần vần iu.: i- u-iu
Có iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế nào?
Cài tiếng rìu.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng rìu.
Gọi phân tích tiếng rìu.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi rìu”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng rìu, đọc trơn từ lưỡi rìu.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần êu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con : iu, lưỡi rìu, êu, cái phểu.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
4/Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
1/Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
2/Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
GV nhận xét và sửa sai.
GDTT
3/ Luyện nói : Chủ đề “Ai chịu khó”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
+Trong tranh vẽ những gì ?
+Con gà đang bị chó đuổi. Con gà có chịu khó không ? Tại sao?
+ Con chim đang hót có chịu khó không ? Tại sao ?
Con mèo có chịu khó không ? Tại sao?
+ Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải làm những gì ?
Giaó dục: Chịu khó là một đức tính tốt,cần biết chịu khó trcng học tập và công việc để có kết quả tốt.
* Đọc sáchGK .
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
*Luyện viết vở TV
GV thu vở HS để chấm.
Nhận xét cách viết.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN , ĐT
Thêm âm r đứng trước vần iu và thanh huyền trên đầu vần iu.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN, nhóm.-ĐT
Tiếng rìu.
CN đọc trơn nhóm.
Cn -ĐT
*Giống nhau : u cuối vần.
*Khác nhau : I và ê đầu vần.
3 em.
1 em.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN -ĐT
líu, chịu, nêu, kêu.
CN , đồng thanh
CN đọc _ĐT
Đại diện 2 nhóm
Nghỉ giải lao
CN -lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
đánh vần tiếng đều,trĩu đọc trơn tiếng , đọc trơn toàn câu , đồng thanh.
Học sinh luyện nói.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con,đồng thanh .
Toàn lớp.
K_ G viết đủ số dòng qui định
4.Củng cố : GV hỏi tựa bài.
Trò chơi : Nối
Mẹ nhỏ xíu
Đồ chơi rêu .
Bể đầy địu bé .
Cho HS đại diện nhóm nối – nhanh , đúng , thắng cuộc .
GV n/ét –TD
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà
Điều chỉnh bổ sung :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 23/10/2010 Ngày dạy : 26/10/2011
TUẦN : 10 MÔN : Học vần
TIẾT : 95,96 BÀI : Ôn tập GHKI
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
1.Kiến thức : - HS đọc được các âm , vần các từ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
.- Viết được các âm vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
2. Kĩ năng : - Nói được từ 2- 3 câu theo các chủ đề đã học .
3. Thái độ : Chăm học, tích cực , chủ động tự giác trong học tập .
II. Chuẩn bị :
-Viết sẳn các âm , vần, từ , câu đã học vào b/ phụ
- Mỗi bài 2- 3 câu theo chủ đề đã học
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định :
2. KTBC : Hỏi tựa bài tiết trước.( iu , êu )
Đọc sách kết hợp bảng con. , CN
Viết bảng con.: líu lo , chịu khó , cây nêu .
GV nhận xét , sửa sai .n/ xét chung
3..Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
3.1 : Giối thiêu bài – Ghi tựa
Gọi cá nhân nhắc các âm,vần đã học :a,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,i,k,l,m,n,o,ô,p,q,
r,s,t,u,ư,v,x,y,
GV treo bảng phụ y/cẩu HS đọc các âm đã học kết hợp phân tích âm đôi : th,ch,kh,tr,ph,gi,gh,ng,ngh,qu
GV sửa sai
GV có thể chỉ theo thứ tự , không theo thứ tự .
Gv hệ thống các vần đã học từ bài 29 đến bài 40 . gọi HS đọc
GV theo dõi – sửa sai
Hướng dẫn viết b/ con :
GV đọc các âm , vần cho HS tự viết vào b/con .
GV giúp đỡ HS yếu . N/xét – sửa sai
Đọc từ ứng dụng: GV hệ thông các từ , từ bài 1 đến bài 40 cho HS đọc .
GV theo dõi- sửa sai
*viết b/ con : Gv đọc 1 số từ HS viết .
Gv uốn nắn HS yếu – N/xét , sửa sai .
4Củng cố : Gv gọi 1 số em đọc lại âm vần , từ vừa ôn .
GV cho HS tìm tiếng mang vần vừa ôn
Gv n/xét – TD
5. Dặn dò : Chuẩn bị T2
Tiết 2
1/ Luyện đọc :
Gv chỉ bảng không theo thứ tữ cho HS đọc không theo thứ tự các âm , vần , từ T1
2/ Ôn câu ứng dụng :
GV hệ thống các câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 40 .Yêu cầu HS đọc không theo thứ tự . GV nhận xét – sửa sai .
*Luyện viết vở TV
GV thu vở HS để chấm.
Nhận xét cách viết.
3/Luyện nói : Gv nêu câu hỏi theo các chủ đề đã học cho HS trả lời
GV n/xét – bổ sung .
HS nhắc lại
HS nêu
Cn đọc – ĐT
HS nêu vần đã học
Cn đọc – ĐTL
HS viết b/con .
HS nhẩm đọc
CN đọc không theo thứ tự – ĐT
Lớp viêt b/con
Thi đua 3 tổ
CN đọc
Nghỉ giải lao
CN đọc – LĐT
HS đọc nối tiếp – ĐT
Cả lớp viết vở TV 1
HS luyện nói theo chủ đề
HS K-G nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn
4-Củng cố:Gọi cá nhân lên đọc bài nối tiếp âm , vần , từ , câu ứng dụng
GV n/xét – TD
5-Dặn dò:Học ôn từ bài 1 đến bài 40
Điều chỉnh bổ sung :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 23/10/2011 Ngày dạy : 26/10/2011
TUẦN : 10 MÔN : Toán
TIẾT : 39 BÀI :LUYỆN TẬP
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
1.Kiến thức : Sau bài học học sinh được củng cố về :
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Bi tập 5 lm ý b thay cho ý a
2. Kĩ năng : -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
3. Thái độ : Chăm học, tích cực , chủ động tự giác trong học tập .
II.Chuẩn bị :
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Ổn định :
Bài cũ : GV hỏi tựa bài .
Gọi 2 học sinh làm các bài tập:
3 + 1 =… 4 – 3 = …
4 – 2 = … 3 – 1 = …
HS đọc bảng trừ trong phạm vi .5
Nhận xét KTBC.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
3.1 : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu thực hiện b/con
Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột, dấu – viết ngay ngắn.
Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
Giáo viên hướng dẫn làm mẫu 1 bài.
3
4
- -1
(Điền số thích hợp vào hình tròn)
Giáo viên nhận xét – TD
Dòng 2 GV cho HS K- G làm
Bài 3: Tính :
Giáo viên hỏi : Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần?
Gv theo dõi HS yếu – chấm bài n/xét
Bài 4: Điền dấu ,=
Hỏi : Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
GV hướng dẫn mẫu 1 bài
3 – 1 … 2
2 = 2
Giáo viên phát phiếu bài tập 4 cho học sinh làm bài tập.
GV chấm bài – N/xét
Bài 5 : Học sinh nêu cầu của bài:
Lm ý (b)
Giáo viên đính mô hình như SGK cho học sinh xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt bài toán.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Gv rút ND ( y/cầu )
HS nghe
Thực hiện b/con
Viết số thích hợp vào hình tròn.
Học sinh nhẩm , đại diện nhóm lên bảng điền – HS n/xét sửa sai
Học sinh nêu cầu của bài:
2 lần.
Thực hiệnvở
Học sinh nêu cầu của bài:
Thực hiện các phép tính trước, điền dấu để so sánh.
Học sinh theo dõi.
Học sinh làm ở phiếu học tập và nêu kết quả.
Xem tranh – neu bài toán
HS làm b/con
b) 4 – 1 = 3 (con vịt)
Học sinh khác nhận xét và sửa sai.
Thực hiện ở nhà.
Bài 2 : dòng 2 HS K-G làm
4. Củng cố:
Hỏi tên bài, hỏi miệng.
1 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
3 – 2 = ? , … + 1 = 4
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm VBT học bài, xem bài mới.
Điều chỉnh bổ sung ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 24/10/2011 Ngày dạy : 27/10/2011
TUẦN : 10 MÔN : Thủ công
TIẾT : 10 BÀI :XÉ - DÁN HÌNH CON GÀ CON( tiết 1)
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:
1.Kiến thức : -Giúp học sinh biết cách xé, dán hình con gà con .Đường xé có
thể răng cưa . Hình dán tương đối phẳng
2. Kĩ năng : Mỏ mắt , chân gà có thể dùng bút màu để vẽ .
3. Thái độ : Biết yêu quí và chăm sóc vật nuôi trong gia đình .
II.Chuẩn bị :
Mẫu xé, dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,…
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định :
2. KTBC : Hỏi tựa bài tiết trước.
- Kiểm tra đồ dùng của Học sinh.
-GV nhận xét sự chuẩn bị của HS .
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
3.1 : Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa.
Treo mẫu xé, dán con gà.
Hỏi: Con gà có những bộ phận nào?
GV HD làm mẫu :
Xé dán thân gà: Lấy giấy màu đỏ lật mặt sau và đánh dấu vẽ hình chữ nhật xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 góc hình CN, sửa lại cho giống hình con gà.
Xé hình đầu gà: Lấy giấy màu vàng lật mặt sau và vẽ hình vuông xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 góc ta được đầu gà.
Xé hình đuôi gà:
Lấy giấy màu xanh lật mặt sau đếm và vẽ hình vuông vẽ tam giác xé ra khỏi tờ giấy ta được đuôi gà.
Xé mỏ, chân và mắt:Có thể cho HS dùng bút màu để vẽ .
GVcho HS khéo tay xé hính con gà có hình dạng , màu sắc khác và trang trí hình con gà con .
Dán hình:
GV thao tác bôi hồ lần lượt và dán theo thứ tự
Thân, đầu, mỏ, mắt, chân.
Treo lên bảng lớp để cả lớp quan sát
THỰC HÀNH
GV yêu cầu HS thực hiện
GV quan sát – uốn nắn hs làm chậm
HS nhắc lại
Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân.
HS dùng giấy nháp có kẻ ô vẽ hình và xé thứ tự như GV hướng dẫn
HS khéo tay : Xé được hình con gà con . Đường xé ít răng cưa . Hình dán phẳng , mỏ mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ .
Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng kích thước , màu sắc khác , có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con
4.Củng cố :
Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà?
Nêu cách vẽ thân, đầu, đuôi…con gà con.
Nhận xét phần HS thực hành
5.Nhận xét, dặn dò:
Chuẩn bị dụng cụ thủ công để tiết sau học tốt hơn. “ Xé , dán …gà con ( Tiết 2)
Điều chỉnh bổ sung :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 24/10/2011 Ngày dạy : 27/10/2011
TUẦN : 10 MÔN : Toán
TIẾT : 40 BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I.MỤC ĐÍCH , YÊU CÂU
1.Kiến thức : -Thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
-Biết làm tính trừ trong Phạm vi 5.
File đính kèm:
- Giao an T10doc.doc