Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2&3: Học vần: BÀI 39 : au - âu
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu từ và các câu ứng dụng .
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
- HSKG Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bộ chữ TH Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ bài học
28 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bài học tuần 10 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Thứ hai...........................................................
...............o0o......................
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2&3: Học vần: BÀI 39 : au - âu
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu từ và các câu ứng dụng .
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
- HSKG Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bộ chữ TH Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ bài học
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Bài eo- ao
-Đọc từ,câu ứng dụng ( SGK)
- Viết từ : leo trèo, cái kéo, chào cờ
- GV nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
2.1/Giới thiệu bài: Ghi tên bài
2.2/Dạy vần, tiếng - từ khóa:
a.Dạy vần au
*Nhận diện vần: au
-GV ghép và g/t vần au: vần au được tạo nên từ con chữ a và u
- Lệnh ghép vần au
* Đánh vần:
+ Đánh vần mẫu : a- u -au
+ Đọc trơn mẫu: au
* Tiếng, từ khóa : cau- cây cau
- G/t cấu tạo tiếng cau
- Lệnh ghép tiếng: cau
- Viết lên bảng tiếng cau
- Đánh vần mẫu: cờ- au- cau
-Nhận xét, sửa sai phát âm
+ GT tranh rút từ : cây cau
- Ghi bảng: cay cau
- Cho HS đọc trơn thử
- Từ cây cau có mấy tiếng?
- Cho đọc: au- cau- cây cau
b.Dạy vần: âu ( quy trình tương tự)
-So sánh au và âu
2.3.Dạy từ ngữ ứng dụng:
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
- GV đọc mẫu, gọi CN đọc, cả lớp đọc
-Giải nghĩa từ :
+ sậy -> Cây mọc chủ yếu ở bờ nước rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi
Cây lau mọc ở đồi núi hình dáng tương đối như câ sậy
* Phát triển từ
2.4. Hướng dẫn tập viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- au âu cây cau cái cầu
Nhận xét chỉnh sữa
* Lưu ý: độ rộng con chữ u , nét cong con chữ c
- Cho HS tập viết bảng con, GV nhận sửa sai
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
- Luyện đọc tiết 1(GV chỉ trên bảng):
- HD đọc câu ứng dụng
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- HD đọc tiếng mới; ngắt ở mỗi dòng thơ
b.Luyện viết vở tập viết:
-GV nhắc nội dung viết theo quy định trong vở
-KT vở nhận xét chữ viết
c.Luyện nói: Bà cháu
Yêu cầu quan sát tranh
+ Trong tranh vẽ những ai?
+ Bà thường dạy em những gì?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bà?
+ Muốn bà vui khỏe em phải làm gì?
4. Củng cố
- Gọi HS đọc bài.
- Gọi HS So sánh vần au - âu
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Dặn đọc bài cũ các bài đã học từ vần ia
2- 4 HS
-3 tổ/ 3 từ
-Đọc tên bài học: au- âu
- Ghép vần au. Nêu cấu tạo vần au
-HS đánh vần: CN- tổ - lớp
-HS đọc trơn: CN- tổ - lớp
-Cả lớp ghép: cau, nêu tiếng mới vừa ghép
-Phân tích cấu tạo tiếng cau
-HS đánh vần: CN- tổ - lớp
- HS xem tranh , nhận xét các đặc điểm của cây cau ( độ cao, lá, quả…)
- Đọc trơn: nải chuối CN- tổ - lớp
+ NX: Có 2 tiếng: cây, cau
- CN- tổ - lớp đọc
+ Giống nhau: âm u đứng sau
+ Khác nhau: …
-Đọc cá nhân, cả lớp
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.Phân tích cấu tạo: rau, lau, châu, chấu, sậu
*HS thi đua tìm từ, đọc các từ vừa tìm
- Quan sát quy trình viết của GV
Ghi nhớ quy trình
- Lắng nghe
-Viết bảng con vần- từ ngữ
-Nhận xét
Giải lao hết tiết 1
-HS đọc toàn bài tiết 1
- 1 HS Kđọc mẫu câu ứng dụng.
2-3 HS tìm tiến chứa vần au - âu : màu nâu , đâu
-HS đọc theo lớp, nhóm, cá nhân
* HSY đánh vần tiếng : màu, nâu , đâu *KG đọc trơn cả câu
-HS viết vào vở:
au âu cây cau cái cầu
+ KG Viết đủ số dòng quy định
-HS đọc chủ đề: Bà cháu
- HS QS tranh H-Đ theo nhóm đôi:
+ Bà và cháu.
+ Nêu cá nhân
…
…
- CN- lớp
- KG so sánh
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________
Tiết 4 : Toán :LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- BT cần làm: Bài 1( cột 2,3) ; Bài 2; bài 3 ( cột 2,3) Bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3HS đọc bảng trừ
- GV gọi 3HS lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:
- GV ghi tên bài: Luyện tập
2.2 Luyện tập thực hành:
Bài 1(cột 2,3) GV nêu yêu cầu của bài. Cho HS nhắc lại
- Cho cả lớp nêu miệng kết quả.
- GV chốt - ghi kết quả
* Khắc sâu mối quan hệ :
1 + 1 = 1 + 2 = 3
2 - 1 = 3 - 1 = 2
2+1= 3 - 2 = 1
- Nhận xét kết quả tuyên dương HS
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài
- Tổ chức thi đua điền nhanh kết quả
- Tuyên dương HS làm đúng và nhanh
Bài 3: GV nêu yêu cầu : Điền dấu + -
- Gọi HS KG làm mẫu: 1 + 1 = 2
- GV cho HS làm bài vào vở
- GV kiểm tra kq- NX 10 bài.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4: GV nêu yêu cầu
- KK HSKG nêu bài toán theo hình vẽ
- Hỏi: Muốn biết còn lại mấy quả bóng ta làm tính gì?
- YC cả lớp viết phép tính trừ
- GV chữa bài - Nhận xét
3. Củng cố
- GV tóm tắt nội dung bài Gọi HS đọc các phép trừ đã học
- GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài trên lớp
- Xem trước bài : Phép trừ trong PV4
- HS đọc : 2-1=1; 3-1=2 ; 3-2=1
- 3 HS làm bài tập 2( Tr.54)
- HS lắng nghe.
- Nhắc lại đề bài
- Tính :
- HS nối tiếp nêu kết quả
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
Mối quan hệ giữa phép cộ Cả lớp đọc trên bảng
-Lần lượt 4 em nêu.
3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 ,
2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3
Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.
2 + 1 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
1 + 2 = 3 2 + 2 = 4
- HS tham gia theo tổ: 4 hS lần lượt điền nhanh kết quả
- HS thực hiện vào vở . Chữa bài theo nhóm đôi
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
3 - 2 = 1 3 - 1 = 2
- HS xem hình vẽ.
- HSKG nêu bài toán theo hình vẽ: Chẳng hạn: Nam có 2 quả bóng, Nam cho Hà 1 quả bóng. Hỏi Nam còn lại mấy quả bóng?
- HS viết phép tính vào vở
- 2 HS lên bảng viết phép tính phần a) b( HSKG tự làm )
- HS lắng nghe
Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________
Buổi chiều
Tiết 5: Đạo đức: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2).
I.Mục tiêu : HS biết
- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
KNS- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II.Đồ dùng dạy- học : -Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
IV. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC :Khi ai cho bánh em phải làm gì?
Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập:
+Mục tiêu: Nối được các bức tranh nên , k. nên.
+Tiến hành:
Tranh 1: Anh không cho em chơi chung.
Tranh 2:Anh hướng dẫn dẫn em học bài.
Tranh 3:Hai chị em cùng làm việc nhà.
Tranh 4: Anh không nhường em.Tranh 5: Dỗ em cho mẹ làm việc.
Hoạt động 2 :Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các tình huống trong bài học.
Kết luận :
-Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là em thì phải lễ phép và vâng lời anh chị.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
Trong gia đình nếu em là em nhỏ thì em nên làm những gì?
Tóm lại : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt.Vì vậy cần phải thương yêu quan tâm......
3.Củng cố : Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Nhường nhịn em, chia em phần hơn.
Nhường cho em chơi.
Vài HS nhắc lại.
Nêu YC bài tập:
Nối : nên hoặc không nên vào tranh
Không nên.
Nên.
Nên.
Không nên.
Nên.
Đóng vai thể hiện tình huống 2.
Đóng vai thể hiện tình huống 5.
Học sinh nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
Vâng lời anh chị.
-Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu.
Thực hiện ở nhà.
*Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________
Tiết 7: Ôn Tiếng Việt: LUYỆN TẬP AU, ÂU
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần au, âu
Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần.
Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
.Bài cũ: Viết: kéo lưới, khéo tay, trèo cây
Đọc bài vần uôi, ươi
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ quả dâu, câu cá, .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ
Làm mẫu 1 tranh
Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các tiếng ở 2 cột rồi nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa củ rau
quả bầu
bó trầu
lá ấu
Nhận xét sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần au , âu
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
-Nêu yêu cầu
Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT
Nêu yêu cầu
2-3 em đọc
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
củ rau
quả bầu
bó trầu
lá ấu
Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________
Tiết 8: HDHS Tự học Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ trong phạm vi 3
Rèn cho H có kĩ năng nhẩm nhanh.
Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Tính
4 + 1 ; 2 + 3 ; 1 + 3
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Tính.
1+ 2 = ... 3 - 1 = .... 1 + 1 = ... 2 - 1 =....
3 - 2 = ... 3 - 2 =.... 2 - 1 =... 3 - 1 = ....
3 - 1 = .... 2 - 1 =... 3 - 1 = .... 3 - 2 =....
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2 2 3 3 3
1 ..... 2 1 ..... .....
1 ..... ..... 2
Nêu cách làm?
Nhận xét , sửa sai
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp
3 - 2 2 - 1 3 - 1
1 2 3
Cùng HS nhận xét sửa sai.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Đưa tranh cho HS quan sát kĩ rồi đặt đề toán
Nhận xét , bổ sung hoàn chỉnh bài toán.
Cùng HS phân tích bài toán
Chấm 1/3 lớp , nhận xét
IV.Củng cố dặn dò:
Ôn phép trừ trong phạm vi 3
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
4 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
trừ rồi viết kết quả dưới vạch ngang sao cho thẳng cột với nhau.
Nêu yêu cầu
Lớp làm vở BT , HS lên bảng nối
Nêu yêu cầu
Bài toán: có 3 con thỏ , 1 con chạy đi. Hỏi còn lại bao nhiêu con thỏ?
Viết phép tính vào VBT:
3
-
2
=
1
Đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 3
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________
Thứ ba...........................................................
...............o0o......................
Tiết 1 :Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS làm được BT 1( cột 1-2), Bài 2, Bài 3
II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng TH toán 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 1HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
Phép trừ trong phạm vi 4- GV ghi tên bài .
2.2 Bài mới:
a. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4.
* Hướng dẫn HS học phép trừ: 2 – 1 = 1
- Hướng dẫn HS xem tranh, GV nêu bài toán:
+Có 4 quả táo, 1 quả táo rơi xuống. Hỏi còn lại mấy quả táo trên cành?
+ Hỏi: - 4 quả táo rơi xuống 1 quả táo, còn lại mấy quả táo ?
Lưu ý: "rơi xuống" cũng có nghĩa "bớt đi"
- GV nói: 4 bớt 1 còn 3 ta viết như sau:
4 – 1 = 3
- GV chỉ: 4 – 1 = 3
* Hướng dẫn HS lập phép trừ: 4 - 2 = 2, 4 - 3 = 1 (tương tự 4 - 1 = 3)
* Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Cho HS q.sát hình tròn và HD HS nhận biết
+ 3 hình tròn thêm 1 hình tròn là 4 hình tròn
+ 1 hình tròn thêm 3 hình tròn là 4 hình tròn
+ 4 hình tròn bớt 1 hình tròn còn 3
2.3 Thực hành
Bài 1 ( cột 1-2): GV đọc đề bài
- GV cho HS nối tiếp nêu miệng kq- GV nhận xét, ghi kết quả đúng
- Cho cả lớp đọc ĐT
Bài 2: GV đọc đề bài
- GV lưu ý viết thẳng cột với nhau
- GV cho 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài toán
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, KG nêu bài toán
- Cho HS viết phép tính thích hợp vào bảng con
- GV nhận xét, chữa bài
4
-
3
=
1
Hoặc:
4
-
1
=
3
3. Củng cố
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong PV4
- GV nhận xét tiết học
4. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài và xem trước BT Luyện tập( Tr .57)
- 1HS lên bảng
2+ 1=
3 - 1=
3 - 2 =
- HS nhắc lại tên bài học
- HS nêu lại bài toán: CN
TL: 4 quả táo rơi xuống 1 quả táo, còn lại 3 quả táo
- HS nhắc lại: CN- Tổ - Lớp
- HS đọc CN- Tổ - Lớp
- HS theo dõi và nhận biết:
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3= 4 4 - 2 = 2
4 - 1 = 3
4- 3 = 1
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
Bài 1: Tính
- Nối tiếp nêu miệng kq.
- Cả lớp đọc ĐT .
Bài 2: Tính
- HS làm bảng con .
- 3 HS làm bảng lớp
- Nhận xét bài đúng , đẹp
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- KG đặt đề bài toán: Có 4 bạn, 3 bạn chơi nhảy dây. Hỏi còn lại bao nhiêu bạn không chơi ?
Hoặc: Có 4 bạn , 1 bạn không chơi nhảy dây. Hỏi có mấy bạn đang chơi nhảy dây?
- HS thực hiện
- HS đọc: CN- Lớp
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________
Tiêt 2 : Mỹ Thuât.( GV chuyên dạy)
Tiết 3&4 : Học vần :BÀI 40: iu êu
I.MỤC TIÊU
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng .
- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
- HSKG Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ chữ TH Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ bài học
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Bài au, âu
-Đọc từ,câu ứng dụng ( SGK)
- Viết từ : cây cau, cái cầu, châu chấu
- GV nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
2.1/Giới thiệu bài: Ghi tên bài
2.2/Dạy vần - tiếng- từ :
a Dạy vần iu
*Nhận diện vần: iu
-GV viết lại vần iu : vần iu do âm i ghép với âm u, âm i trước âm u sau
- Lệnh ghép vần iu
YC so sánh iu - ui
* Đánh vần Vần : iu
+ Đánh vần mẫu : i-u-iu
+ Đọc trơn mẫu: iu
* Tiếng, từ khóa : iu - rìu- lưỡi rìu
- Lệnh ghép tiếng: rìu
-Viết lên bảng tiếng rìu
- Đánh vần mẫu: rờ- iu- rìu- huyền - rìu
-Nhận xét, điều chỉnh
+ GT tranh- rút từ khóa: lưỡi rìu:
-> Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ.
Ghi bảng: lưỡi rìu
- Cho HS KG đọc trơn
- Từ lưỡi rìucó mấy tiếng?
- Cho đọc: : iu - rìu- lưỡi rìu
b.Dạy âm-vần: êu( quy trình tương tự)
-So sánh iu và êu
2.3.Dạy từ ngữ ứng dụng:
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
-Giải thích :
+Cây nêu ->là một thân cây được người dân Việt Nam nói chung, bao gồm cả một số dân tộc thiểu số và người Kinh, đem trồng trước sân nhà mỗi dịp tết Nguyên Đán, trên ngọn cây đeo một vòng tròn nhỏ và treo nhiều vật dụng có tính chất biểu tượng tùy theo địa phương, phong tục, dân tộc
* Phát triển từ
2.4.Hướng dẫn tập viết
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
iu êu lưỡi rìu cái phễu
Nhận xét chỉnh sữa
+ HD nối nét ay, ây
+ HD nối nét máy bay, nhảy dây
+ HD khoảng cách con chữ, tiếng, từ
*Củng cố tiết 1
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1(GV chỉ bảng):
HD đọc câu ứng dụng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
- HD đọc tiếng, cụm từ, câu: ngắt ở dấu phẩy
b.Luyện viết vở Tập viết:
-GV nhắc nội dung viết theo quy định
-Nhận xét vở viết từng em
c.Luyện nói: Ai chịu khó?
Yêu cầu quan sát tranh
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Các con vật trong tranh đang làm gì?
+ Con vật nào chịu khó?
Liên hệ:
+ Em đã chịu khó chưa?
+ Để trở thành con ngoan trò giỏi em phải như thế nào?
4. Củng cố :
- Gọi HS đọc bài. So sánh vần ui-iu-êu
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Dặn đọc bài iu - êu
- Chuẩn bị Ôn tập các bài đã học.
-2 HS- Cả lớp đọc
-3 tổ/ 3 từ
-Đọc tên bài học: iu êu
- Ghép vần iu, nêu tên vần vừa ghép Phân tích cấu tạo vần iu
+ So sánh iu và ui
-HS đánh vần: CN- tổ - lớp
-HS đọc : iu CN- tổ - lớp
-Cả lớp ghép: rìu, nêu tên tiếng mới
-Phân tích cấu tạo tiếng rìu
-HS đánh vần: CN- tổ - lớp
- HS xem tranh nhận xét: rìu dùng để làm gì?
- Đọc trơn: CN- tổ - lớp
+ NX: Có 2 tiếng: lưỡi , rìu
- CN- tổ - lớp đọc
+ Giống nhau: chữ u
+ Khác nhau: iu có i đứng đầu, êu có ê đứng đầu
- Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.Phân tích cấu tạo
- HSY đánh vần các tiếng , từ : líu, chịu, nêu, kêu
*HS thi đua tìm tiếng mới, đọc các tiếng từ vừa tìm
Viết bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây
-Nhận xét, sửa chữa lỗi
- 3 HS đọc lại bài theo sơ đồ
Giải lao
-HS đọc toàn bài tiết 1
- 1 HS Kđọc mẫu câu ứng dụng.
- 2 -3 HS tìm tiếng chứa vần iu- êu (đều, trĩu) ; phân tích tiếng.
-HS đọc theo lớp, nhóm, cá nhân
* HSY đánh vần tiếng có vần iu, êu
* KG đọc trơn câu
-HS viết vào vở:
iu êu lưỡi rìu cái phễu
+ KG Viết đủ số dòng quy định
-HS đọc tên chủ đề: Ai chịu khó?
-HS QS tranh trả lời
+ trâu , chim , chó, mèo…
…
+HS liên hệ bản thân
- CN- lớp
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________
Thứ tư...........................................................
...............o0o......................
Tiết 1 : HĐGDNGLL: ( Đội tổ chức)
Tiết 2&3: Học vần :Bài 41 :ÔN TẬP
.
I.MỤC TIÊU:
Đọc được các âm,vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
Viết được các âm,vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng ôn, bộ chữ cái biểu diễn
- Tranh minh họa truyện Cây khế
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Nêu các vần mà em đã học?
Ghi các vần lên góc bảng
Nhận xét bổ sung
2.Bài mới:
a)Lập bảng ôn , luyện đọc vần:
Lập bảng ôn
a
i
y
i
ia
o
oi
u
ua
a
ai
ay
ư
ưa
â
ây
ô
ôi
ơ
ơi
u
ui
ư
ưi
uô
uôi
ươ
ươi
b)Luyện đọc từ:
Viết các từ lên bảng :lá mía , cà chua , lưỡi cưa, ngựa gỗ, nói cười , bói cá , ngói mới , gà mái , trái bưởi , mây bay , cái nôi , suối chảy , tưới cây .
Nhận xét chỉnh sửa
c)Luyện viết:
Đọccác từ: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi.
Nhận xét chỉnh sửa
TIẾT 2:
a) Lập bảng ôn:
Cùng HS lập bảng ôn
o
u
e
eo
a
ao
i
iu
ê
êu
Nhận xét chỉnh sửa
b)Luyện đọc câu:
Ghi câu lên bảng:
Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Suối chảy rì rào
Gío reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
Cùng HS nhận xét , sửa sai
c) Luyện viết:
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn chậm
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
4.Củng cố dặn dò:
Trò chơi; thi ghép nhanh từ:
Nêu các từ: ngói mới, chú mèo , quả bưởi
Tìm và ghép từ có tiếng chứa vần : uôi, ôi, ua
Cùng HS nhận xét khen em , tổ, ghép nhanh đúng
Ôn lại các âm và vần đã học
Xem trước bài vần iêu, yêu
HS nêu
Nối tiếp ghép vần
Nối tiếp đọc cá nhân
Đọc theo nhóm
Đọc đồng thanh
Đọc thầm 2 phút
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
-Luyện viết bảng con
Nối tiếp ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi , đọc thầm
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi
-Luyện viết bảng con
L
File đính kèm:
- GIAO AN L1 TUAN 10 CKTKNS 20132014 TRUNGTIN.doc