Giáo án bài học tuần 11 khối 1

 TUẦN : 11 MÔN : Học vần

 TIẾT : 105 BÀI 44 : ON – AN

I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :

1. Kiến thức :

 -Đọc on, an, mẹ con, nhà sàn, từ và câu ứng dụng .

-Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn.

- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè.

2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng nghe , nói , đọc , viết .

3.Thái độ : Chăm chỉ , cẩn thận tích cực trong học tập .

II.Đồ dùng dạy học:

GV : Giáo án , Bộ ghép t. việt , SGK ,bảng kẻ ô li

 Tranh minh hoạ từ khóa.

HS : Bộ ghép , bảng con , vở T.viết .

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bài học tuần 11 khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN Giáo viên : Phan Thị Hạnh Ngày soạn : 5/11/2012 Ngày dạy : 7/11/2012 TUẦN : 11 MÔN : Học vần TIẾT : 105 BÀI 44 : ON – AN I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1. Kiến thức : -Đọc on, an, mẹ con, nhà sàn, từ và câu ứng dụng . -Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. 2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng nghe , nói , đọc , viết . 3.Thái độ : Chăm chỉ , cẩn thận tích cực trong học tập . II.Đồ dùng dạy học: GV : Giáo án , Bộ ghép t. việt , SGK ,bảng kẻ ô li … Tranh minh hoạ từ khóa. HS : Bộ ghép , bảng con , vở T.viết .. III Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định : 2..KTBC : Hỏi tựa bài trước.( Ôn tập ) Đọc sách kết hợp bảng con. :ao bèo. :cá sấu. GV nhận xét – ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1: GV giới thiệu tranh rút ra vần on, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần on. Lớp cài vần on. GV nhận xét. So sánh vần on với oi HD đánh vần vần on. Có on, muốn có tiếng con ta làm thế nào? Cài tiếng con. GV nhận xét và ghi bảng tiếng con. Gọi phân tích tiếng con. GV hướng dẫn đánh vần tiếng con. Dùng tranh giới thiệu từ “mẹ con”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng con, đọc trơn từ mẹ con. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần an (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD viết bảng con : on, mẹ con, an, nhà sàn. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng Rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 4.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Nhìn hình đoán chữ xe con , con bị , chĩ con , đàn ngan , quả nhn … Gv n/xét –TD 4/NX tiết 1 1 HS phân tích Cài bảng cài. *Giống nhau : O đầu vần *Khác nhau : n và i cuối vần CN - nhóm. Thêm âm c đứng trước vần on. Toàn lớp. CN 1 em CN - .-ĐT Tiếng con. CN -nhóm. CN đọc *Giống nhau : kết thúc bằng n. *Khác nhau : o và a đầu vần CN đọc Toàn lớp viết HS nhẩm tìm tiếng mang vần mới non, hòn, hàn, bàn. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN – ĐT CN , đồng thanh 1 em. Vần on, an. HS thi đua nói nhanh đúng Giúp HS chậm cài đúng Đọc chính xác Điều chỉnh bổ sung : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11 KHỐI : 1 Thứ ngày Môn Tên bài dạy Hai 31/10 Chào cờ Toán Đạo đức Học vần Học vần Luyện tập Thực hành kĩ năng giữa học kì I Bài 42 : ưu – ươu (Tiết 2 ) Ba 1/11 Toán Âm nhạc Học vần Học vần Ôn tập Số o trong phép trừ Học hát bài : Đàn gà con Bài 43 : On tập (Tiết 2 ) Tư 2/11 Thể dục Toán Tập vẽ Học vần Học vần Rèn tư thế cơ bản. Luyện tập Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm Baì 44:On - an (Tiết 2 ) Năm 3/11 Toán Tập viết Tập viết Thủ công Ôn tập Luyện tập chung Tuần 9, 10 :Cái kéo, trái đào, sáo sậu… Chú cừu , rau non , thợ hàn … Xé dán hình con gà(tiết 2) Sáu 4/11 TNXH Học vần Học vần ATGT Sinh hoạt lớp Gia đình Bài 45 : An – ă ăn Bài 3 ( Tiết 2) Khôngchơi đùa trên đường phố ( Tiết 2 ) Đánh giá công tác tuần qua – Công tác tuần tới Trèo qua giải phân cách là nguy hiểm Ngày soạn : 27/10/ 2011 Ngày dạy : 31/10/2011 TUẦN : 11 MÔN : Toán TIẾT : 41 BÀI : LUYỆN TẬP I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1. Kiến thức : -Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học. -So sánh các số trong phạm vi 5. -Quan sát tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hành phép trừ trong P.vi 5 3. Thái độ: Chăm chỉ , tự tin cẩn thận , ham hiểu biết và hứng thú trong học toán II.Đồ dùng dạy học: GV: Giáo án -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. HS : Vở , bảng con , VBT toán 1.. III Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định : 2..KTBC : Hỏi tựa bài trước. Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện: 1 HS đọc các phép tính cộng trong phạm vi 5 5 – 1 = , 4 + 1 = 5 – 2 = , 3 + 2 = GV n/xét – ghi điểm 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1 : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính . GV gọi học sinh .lên bảng làm Lưu ý viết số thẳng cột GV n/xét –sửa sai Bài 2: Tính Học sinh nêu cách tính của dạng toán này. Thực hiện 5 trừ 1 bằng 4 . Lấy 4 trừ 1 bằng 3 GV theo dõi HS yếu Bài 3: Điền dấu >. < = ( Bỏ cột 2 ) Gv nêu lại cách thực hiện bài này. HS thực hiện nhẩm – GV theo dõi Gọi học sinh nhận xét. – GV n/xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp . a) treo tranh , gọi nêu bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. b) Treo tranh, gọi nêu bài toán. GV theo dõi – Sửa sai Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài: GV hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính bên phải trước, sau đó nhẩm xem số cần điền vào ô trống là bao nhiêu .GV n/xét – SSai Học sinh nêu yêu cầu: Học sinh làm bài.b/con HS nêu yêu cầu của bài: HS theo dõi Học sinh làm vở Học sinh nêu cầu của bài: Học sinh làm,cá nhân lên sửa. Học sinh nêu cầu của bài: Học sinh khác nhận xét. Lớp b/con 2 HS lên bảng làm a/ 5 – 2 = 3 (con chim ) b/ 5 – 1 = 4 (ô tô) 5 – 1 = 4 + … 5 – 1 = 4 + … 4 = 4 + 0 Bài 2 : (cột2)HSK,G làm Bài 3 : (cột2)HSK,G làm Bài 5 : K, G làm 4.Củng cố: Hỏi tên bài HS đọc các phép tính trong phạm vi 5. 5.Nhận xét – dặn dò : -Làm bài VBT -Ôn bảng trừ trong phạm vi 5 Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 27/10/2011 Ngày dạy : 31/10/2011 TUẦN : 11 MÔN : Tiếng việt TIẾT : 101 , 102 BÀI : ƯU - ƯƠU I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1. Kiến thức : -Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng . -Viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nghe , nói , đọc , viết . 3.Thái độ : Chăm chỉ , cẩn thận tích cực trong học tập . II.Chuẩn bị : GV : Giáo án , SGK , bảng phụ kẻ li , bộ ghép T. việt -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. HS : Bộ ghép T.việt , b/con , vở T.viết … III Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định : 2..KTBC : Hỏi tựa bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con . Viết b/cn theo nhóm :hiểu bài. :già yếu., yêu cầu GV nhận xét – ghi điểm 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1 : GV giới thiệu tranh rút ra vần ưu, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ưu. Lớp cài vần ưu. GV nhận xét HD đánh vần vần ưu. Có ưu, muốn có tiếng lựu ta làm thế nào? Cài tiếng lựu. GV nhận xét và ghi bảng tiếng lựu. Gọi phân tích tiếng lựu. GV hướng dẫn đánh vần tiếng lựu. Dùng tranh giới thiệu từ “trái lựu”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng lựu, đọc trơn từ trái lựu. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ươu (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD viết bảng con : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 4.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. 5/NX tiết 1. Tiết 2 1/Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. 2/Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. GV nhận xét và sửa sai. 3/Luyện nói : Chủ đề “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi( ở sách GV), giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Giáo dục :Có ý thức bảo vệ thú rừng,phản đối người săn bắt thú rừng. */Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. *Luyện viết vở TV GV thu vở HS để chấm. Nhận xét cách viết. 1HS phân tích Cài bảng cài. CN – ĐT Thêm âm l đứng trước vần ưu và thanh nặng dưới vần ưu. Toàn lớp. CN 1 em CN -ĐT Tiếng lựu. CN -ĐT CN 2 em *Giống nhau : u cuối vần. *Khác nhau : ư và ươ đầu vần. CN đọc Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ,ĐT cừu, mưu, rượu, bướu. CN đồng thanh. Đại diện 2 nhóm. CN, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu HS đánh vần tiếng cừu, hươu đọc trơn tiếng , đọc trơn toàn câu , đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con đồng thanh. Lớp theo dõi. Toàn lớp. CN 1 em. HS yếu Cài và đọc đúng vần ưu HS K- G viết hết số dịng qui định vở TV 1 4Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi:Nối Trái lựu líu lo. Chú bé mưu trí . Cô khướu đỏ ối . Đại diện 2 nhóm lên chơi trò chơi) Học sinh khác nhận xét. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.ôn tập . Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 28/10/2011 Ngày dạy : 1/11/ 2011 TUẦN : 11 MÔN : Toán TIẾT : 42 BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ. I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1. Kiến thức : -Biết vai trò số 0 trong phép trừ . -Nắm được một số trừ đi 0 sẽ cho kết qủa chính số đó.o là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó . -Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. 2. Kĩ năng : Hình thành và rèn luyện kĩ năng thực hành .nhanh , đúng . 3. Thái độ : Chăm chỉ , tự tin cẩn thận , ham hiểu biết và hứng thú trong học toán II.Chuẩn bị : Gv : Giáo án ,Bộ đồ dùng toán , vở toán, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4. HS : Bộ đồ dùng toán , vở , b/con , VBT … III Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định : 2..KTBC : Hỏi tựa bài trước. ưu ươu 5 – 2 = , 5 – 1= 5 – 1 – 3= , 5 – 4 -2 = 2 HS lên bảng làm GV nhận xét chung ghi điểm . 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3,1 : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ 1 – 1 = 0 (có mô hình). GV cầm trên tay 1 bông hoa và nói: Cô có 1 bông hoa, cô cho bạn Hạnh 1 bông hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa? GV gợi ý học sinh nêu: Cô không còn bông hoa nào. Ai có thể nêu phép tính cho cô? Gọi học sinh nêu: GV ghi bảng và cho học sinh đọc:1–1= 0 Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 GV cho học sinh cầm trên tay mỗi em 3 que tính và nói: Trên tay các em có mấy que tính? Cho học sinh làm động tác bớt đi 3 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? Gợi ý học sinh nêu phép tính: 3 – 3 = 0 GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi học sinh đọc. GV chỉ vào các phép tính: 1 – 1 = 0 và 3 – 3 = 0, hỏi: các số trừ đi nhau có giống nhau không? Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết qủa bằng mấy? Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0” Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4 GV đính 4 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? (GV giải thích thêm: không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn) Gọi học sinh nêu phép tính: GV ghi bảng và cho đọc. Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự như 4 – 0 = 4) GV cho học sinh nhận thấy: 4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5 hỏi: Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên? Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tính Gv ghi kết quả – sửa sai Yêu cầu HS đọc các phép tính theo cột Bài 2: GV hướng dẫn học sinh làm vào vở Gọi 1 HS làm bảng lớp . GV chấm bài – n/xét Bài 3: Viết phép tính thích hợp GV cho Học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: điền phép tính thích hợp vào ô vuông. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. -Gv n/xét – sửa sai . HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu: Có 1 bông hoa, cho bạn Hạnh 1 bông hoa. Cô không còn bông hoa nào (còn lại không bông hoa). 1 – 1 = 0 Học sinh đọc lại nhiều lần. 3 que tính. 0 que tính. 3 – 3 = 0 Học sinh đọc lại nhiều lần. Giống nhau. Bằng không. Còn lại 4 chấm tròn. 4 – 0 = 4 Bốn trừ không bằng bốn. Lấy một số trừ đi 0, kết qủa bằng chính số đó. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh trả lời miệng – HS n/xét Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm bảng con. Học sinh làm bài 2 vào vở Học sinh nêu YC bài tập. Trong chuồng có 3 con ngựa,chạy ra khỏi chuồng hết 3 con. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa? Có 2 con cá trong chậu, vớt đi hết 2 con. Hỏi trong chậu còn lại mấy con cá? Học sinh làm vàob/ con a/ 3 – 3 = 0 (con ngựa) b / 2 – 2 = 0 (con cá) Bài 2 Cột 3 hS K, G làm 4.Củng cố: :Hỏi tên bài. GV hỏi 1 trừ mấy bằng 0 ? Mấy trừ 3 bằng 0 ? 5 trừ 0 bằng mấy ? HS trả lời –Gv n/xét – Td Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập còn lại, học bài, xem bài mới. Điều chỉnh bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn :28/11/2011 Ngày dạy : 1/11/2011 TUẦN : 11 MÔN : Đạo đức: TIẾT : 11 BÀI : THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1.Kiến thức – Kĩ năng ; Học sinh hiểu biêt ban đầu về một sô chuẫn mực hành vi đạo đưc -Hình thành thai độ tự trọng , tự tin , yêu thương , tôn trọng con người … 2. Thái độ : Chăm chỉ , ngoan , lễ phép …. II. Chuẩn bị : Hệ thông cac câu hỏi những bài đã học . III Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định : 2..KTBC : Hỏi tựa bài trước. Đôi với anh chị phải như thếnào với em nhỏ ? Đôi với em nhỏ phải như thế nào với anh chị ? GV nhận xét – ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Ghi chú 3.1 : Giơí thiệu bài : GV nêu một sô câu hỏi yêu cầu HS trả lời Em co thich đi học không ? Vì sao ? Em hãy kể về ngày đầu tiên đi học của em ? Em sẽ làm gì để xưng đang là hs lơp 1? Thế nào là ăn mặc sạch sẽ gọn gàng ? Em hãy nêu lợi ích của việc ăn mặc sạch sẽ gọn gãng ? Em hãy kể tên đồ dùng học tập ? Đồ dùng đó để làm gì ? Nêu cách giữ gìn đồ dùng học tập ? Em hãy kể các thành viên trong gia đình em ? Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một mái nhà ? Em sẽ ra sao khi không có một maí nhà ? Đôi vơí anh chị phải như thế nào vơi em nhỏ ? Đôi với em nhỏ phải như thế nào với anh chị ? GV n/xét bổ sung GV giáo dục tư tưởng HS HS trả lời HS khác n/x bổ sung HS trả lời 4/Củng cố: GV ? tựa bài : GV cho HS liên hệ thực tế bản thân về các bài đạo đức đã học . GV giáo dục TT 5/ n/ xét – Dặn dò : - Thực hiện tốt như bài đã học . Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 28/11/ 2011 Ngày dạy : 1/10/2011 TUẦN : 11 MÔN : Học vần TIẾT : 103, 104 BÀI : ÔN TẬP I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1. Kiến thức : -Giúp HS đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng chữ u hay chữ o. - Các từ ngữ,câu ứng dụngtừ bài 38 đến bài 43 . -Viết được vần ,từ bài 38 đến bài 43 . - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể : Sói và Cừu. 2 . Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nghe , nói , đọc, viết . 3 .Thái độ : Chăm chỉ , cẩn thận , tích cực tự giác trong học tập . II.Chuẩn bị : GV : Giáo án , Bảng ôn , bảng kẻ ô li , SGk , vở T. viết . -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. HS : Bảng con , Vở , vở T.viết , SGK … III Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định : 2..KTBC : Hỏi tựa bài trước. ưu ươu Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con :bầu rựơu. : mưu trí., bướu cổ Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1 :GV giới thiệu bài và ghi tựa: Ôn tập. Hỏi lại vần đã học, Giáo viên ghi bảng. Giáo viên treo bảng ôn: Gọi học sinh chỉ vào bảng và đọc: Các âm đã học, vần đã học. Ghép âm thành vần. Lần lượt gọi đánh vần, đọc trơn vần theo hệ thống bảng ôn. Đọc từ ứng dụng: Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng có trong bài: ao bèo, cá sấu, kì diệu. Giáo viên giải thích thêm về các từ này. Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh . * Tập viết từ ứng dụng. Hướng dẫn viết bảng con: cá sấu. Học sinh viết vào vở tập viết cá sấu. Gv theo dõi – uốn nắn HS yếu . 3.Củng cố tiết 1: Hỏi các vần vừa ôn. Đọc bài vừa ôn.. GV n/xét – TD 4/ NX tiết 1. Tiết 2 1/Luyện đọc bảng lớp : Học sinh lần lượt đọc các vần trong bảng ôn. Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng cho học sinh quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì? Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi, Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ ra các tiếng vừa học có vần kết thúc bằng u hoặc o. Giáo viên chỉnh sửa phát âm, khuyến khích học sinh đọc trơn. 3/Kể chuyện : Chủ đề “Sói và Cừu.” Giáo viên treo tranh minh hoạ câu chuyện và yêu cầu học sinh quan sát. Giáo viên kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện theo tranh “Sói và Cừu” GV dựa vào tranh, gợi ý hệ thống câu hỏi, HS kể lại từng đoạn truyện theo tranh Tranh 1 :Sói và Cừu đang làm gì ? Tranh 2 : Sói đã nghĩ và hành động ra sao ? Tranh 3 : Liệu Cừu có bị ăn thịt không ? Điều gì sẽ xảy ra trước đó ? Tranh4 :Như vậy chú Cừu thông minh của chúng ta ra sao ? Giáo viên kết luận: Con Sói chủ quan và kêu căng, độc ác nên đã bị đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. * Giáo dục:Bình tĩnh trong mọi tình huống * Đọc SGK: GV đọc mẫu GV n/ xét – sửa sai * Viết vở tập viết : GV viết mẫu – phân tích độ cao từng con chữ : cá sấu , kì diệu GV chấm bài – n/xét HS Nghe CN nêu Học sinh vừa chỉ vừa đọc. Học sinh đọc các vần ghép được từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang. Cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh đọc từ ứng dụng. Cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh phát âm sai, phát âm lại. Lớp viết vở TV HS khá – G CN – ĐT Sáo, Sậu, ráo, nhiều, châu chấu, cào cào. Học sinh đọc trơn câu ứng dụng. Học sinh quan sát lắng nghe. Học sinh dựa vào tranh kể lại câu chuyện, theo từng đoạn, đến hết câu chuyện. Học sinh lắng nghe. Hai dãy thi đua nhau kể lại câu chuyện. ½ lớp đọc nối tiếp – đt Lớp viết vào vở TV Giúp HS yếu đọc và nhớ vần đã học HS k- G nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn 4.Củng cố : Gv hỏi tựa Gọi đọc bài vừa ôn. Trò chơi : Nối Bé yêu đi qua cầu . Hươu cao cổ theo chú mèo . Chó đuổi mẹ và cô giáo . HS nhẩm – Đại diện 2 nhóm lên bảng nối GV n/xét – TD nhóm thắng cuộc 5. Dặn dò: Học bài , viết bài - Xem bài mới on – an . Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 29/10/2011 Ngày dạy : 2/11/2011 TUẦN : 11 MÔN : Học vần TIẾT : 105, 1 06 BÀI : ON – AN I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1. Kiến thức : -Đọc on, an, mẹ con, nhà sàn, từ và câu ứng dụng . -Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. 2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng nghe , nói , đọc , viết . 3.Thái độ : Chăm chỉ , cẩn thận tích cực trong học tập . II.Đồ dùng dạy học: GV : Giáo án , Bộ ghép t. việt , SGK ,bảng kẻ ô li … Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Bé và bạn bè. HS : Bộ ghép , bảng con , vở T.viết .. III Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định : 2..KTBC : Hỏi tựa bài trước.( Ôn tập ) Đọc sách kết hợp bảng con. :ao bèo. :cá sấu. GV nhận xét – ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1: GV giới thiệu tranh rút ra vần on, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần on. Lớp cài vần on. GV nhận xét. So sánh vần on với oi HD đánh vần vần on. Có on, muốn có tiếng con ta làm thế nào? Cài tiếng con. GV nhận xét và ghi bảng tiếng con. Gọi phân tích tiếng con. GV hướng dẫn đánh vần tiếng con. Dùng tranh giới thiệu từ “mẹ con”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng con, đọc trơn từ mẹ con. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần an (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD viết bảng con : on, mẹ con, an, nhà sàn. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng Rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 4.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Gv n/xét –TD 5/NX tiết 1 Tiết 2 1//Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn 2/Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Gấu mẹ dạy gấu con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. GV nhận xét và sửa sai. 3/Luyện nói : Chủ đề “Bé và bạn bè”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Các bạn con là những ai? Họ ở đâu? Con có quý các bạn đó không? Các bạn ấy là những người như thế nào? Con và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì? Con mong muốn gì đố với các bạn? Giáo dục: Phải tốt với bạn,quý bạn. * Đọc sách kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần Theo dõi – sửa sai *Luyện viết vở TV : GV thu vở 1 số em để chấm Nhận xét chữ viết TD – nhắc nhở 1 HS phân tích Cài bảng cài. *Giống nhau : O đầu vần *Khác nhau : n và i cuối vần CN - nhóm. Thêm âm c đứng trước vần on. Toàn lớp. CN 1 em CN - .-ĐT Tiếng con. CN -nhóm. CN đọc *Giống nhau : kết thúc bằng n. *Khác nhau : o và a đầu vần CN đọc Toàn lớp viết HS nhẩm tìm tiếng mang vần mới non, hòn, hàn, bàn. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN – ĐT CN , đồng thanh 1 em. Vần on, an. Các nhóm thi đua tìm nhanh đúng CN , lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, đánh vần các tiếng có vần mới đọc trơn tiếng , đọc trơn toàn câu đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Cá nhân đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con, đồng thanh. Toàn lớp Giúp HS chậm cài đúng Đọc chính xác HS K- G viết hết số dịng qui định vở TV 1 4.Củng cố : Gọi đọc bài Trò chơi:Nối Núi cao lon ton . Bé chạy khô cạn . Ao hồ chon von . Đại diện 2 nhóm lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét.- GV n/xét –TD .5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Điều chỉnh bổ sung : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 29/10 /2011 Ngày dạy : 2/11/ 2011 TUẦN : 11 MÔN : Toán TIẾT : 43 BÀI : LUYỆN TẬP I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1. Kiến thức – Kĩ năng : -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau . - Phép trừ một số cho số 0, biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . 2 Thái đô : Chăm chỉ , tự tin cẩn thận tự giác trong khi làm bài . II.Chuẩn bị : GV : Giáo án tranh vẽ phóng to của bài tập 5. -Bộ đồ dùng toán 1. HS : B/con , vở toán , VBT toán … III Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định : 2..KTBC : Hỏi tựa bài trước. Học sinh làm bảng con theo tổ – 3 em làm b/lớp . 1 – 0 = … , 2 – 0 = … 3 – 1 = … , 3 – 0 = … 5 – 5 = … , 0 – 0 = … GV nhận xét , sửa sai . 3.Bài mới: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1:Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính Học sinh làm bảng con, theo nhóm Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 2: Tính Gọi nêu yêu cầu của bài? Giáo viên hỏi học sinh khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý điều gì? Giáo viên hướng dẫn làm mẫu 1 bài. Cho học sinh đổi vở và kiểm tra bài chéo nhau trong tổ. Giáo viên chấm -nhận xét học sinh làm. Bài 3: Tính . Giáo viên hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ? Gv theo dõi – n/xét sửa sai Bài 4: Điền dâu > ,< , = Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Làm mẫu 1 bài: 5 – 3 … 2 2 = 2 Giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh làm bài tập. Chấm bài – n/xét Bài 5 : Viết phép tính thích hợp . Giáo viên cho học sinh xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt được bài toán. Hướng dẫn học sinh làm bài tập GV n/xét- sửa sai Học sinh lắng nghe Học sinh nêu cầu của bài: Học sinh làm bảng con. Viết kết quả thẳng cột với các số trên. Học sinh làm Vở Học sinh nêu cầu của bài: Thực hiện phép trừ từ trái sang phải. Hai lần. HS làm b/lớp Học sinh nêu cầu của bài: Tính kết quả rồi so sánh. Học sinh làm ở phiếu học tập. Học sinh nêu cầu của bài: HS làm b/con a/ 4 – 4 = 0 (quả bóng) b/ 3 – 3 =

File đính kèm:

  • docGiao an T11doc.doc
Giáo án liên quan