Giáo án bài học tuần 6 khối 1

TUẦN : 6 MÔN : Toán

TIẾT : 21 BÀI : SỐ 10

 I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:

 1.Kiến thức : Biết 9 thêm 1 được 10.

 - Biết đọc, viết được số 10.

2. Kĩ năng: Đếm từ 0 đến 10.biết so sánh các số trong phạm vi 10.

-Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10.

2. Kĩ năng: Chăm học cẩn thận , tự tin hứng thú trong học toán

 II.Chuẩn bị :

GV : Bộ đồ dùng dạy toán .

-Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 .

- Các số từ 0 đến 10, VBT.

HS : Bộ toán .1 VBT, SGK, bảng .

III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1 .On định lớp :

2. Kiểm trabài cũ : GV hỏi tựa bài tiết trước .

Gọi 2 HS làm bảng lớp.

Gọi HS nêu số từ 0 -> 9 và ngược lại

Lớp làm bảng con : hình thức tổ

Nhận xét, đánh giá và cho điểm.

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bài học tuần 6 khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG – KHỐI I TUẦN 6 Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy Hai 23/9 6 51 52 Chào cờ Học vần Học vần Phụ đạo củng cố kiến thức Bài 22 : ph , nh Tiết 2 Đ ọc, viết Ba 24/9 6 6 22 Tập vẽ Âm nhạc Toán Phụ đạo bồi dưỡng Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn Học ht bi: Tìm bạn thn Luyện tập Đọc, viết Tư 25/9 55 56 23 6 Học vần Học vần Toán TNXH Luyện tập Bài 24 : Q, qu, gi Tiết 2 Chăm sóc và bảo vệ răng Năm 26/9 24 57 58 6 Toán Tập viết Tập viết Đạo đức Số 0 Bài 25 : ng , ngh Tiết 2 Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T2) Sáu 27/9 59 60 5 Học vần Học vần ATGT SHTT Y, tr Tiết 2 Không chơi đùa trên đương phố ( T2) Đánh giá công tác tuần 6- Công tác tuần 7 CHIỀU Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy Hai 16/9 21 6 Toán Phụ đạo củng cố kiến thức Thủ công Số 10 Đọc , viết Xé dán quả cam( tiết 1) Ba 17/9 53 54 6 Học vần Học vần Thể dục Bài 23 : g, gh Tiết 2 ĐHĐN - Trò chơi vận động Ngày soạn : 20/9/2013 Ngày dạy : 23/9/2013 TUẦN : 6 MÔN : Toán TIẾT : 21 BÀI : SỐ 10 I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1.Kiến thức : Biết 9 thêm 1 được 10. - Biết đọc, viết được số 10. 2. Kĩ năng: Đếm từ 0 đến 10.biết so sánh các số trong phạm vi 10. -Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10. 2. Kĩ năng: Chăm học cẩn thận , tự tin hứng thú trong học toán II.Chuẩn bị : GV : Bộ đồ dùng dạy toán . -Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 . - Các số từ 0 đến 10, VBT. HS : Bộ toán .1 VBT, SGK, bảng….. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 .On định lớp : 2. Kiểm trabài cũ : GV hỏi tựa bài tiết trước . Gọi 2 HS làm bảng lớp. Gọi HS nêu số từ 0 -> 9 và ngược lại Lớp làm bảng con : hình thức tổ Nhận xét, đánh giá và cho điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1 : Giới thiệu bài : Lập số 10 : Thực hiện ví dụ 1 : GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông? Cô đính thêm mấy hình vuông? GV nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông? Gọi HS đọc phần nhận xét đã ghi bảng. Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1. GV hỏi : Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy? GV giới thiệu số 10 in, 10 viết thường GV đọc, HS đọc. Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào? GV hỏi HS để ghi dãy số từ 0 -> 10, gọi đếm GV chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9. GV hỏi HS để ghi dãy số từ 10 -> 0, gọi đếm Cho HS cài bảng từ 0 ->10 và từ 10 ->0 Hướng dẫn viết mẫu số 10. Học sinh thực hành về cấu tạo số 10 bằng que tính (chia thành 2 nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 … ) Giới thiệu SGK: GV giới thiệu và hỏi nội dung SGK. THỰC HÀNH Gv hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:.Viết số 10: Yêu cầu các em viết vào VBT. GV theo dõi HS viết yếu Bài 2: So ? GV hướng dẫn các em quan sát, đếm số sau đó ghi kết quả vào ô trống Bài 3: Số ? Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 10Từ đó viết số thích hợp vào ô trống. N/xét –TD Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống : GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. Thực hiện bảng từ theo 2 nhóm. Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu) : Yêu cầu thực hiện bảng con. Gv n/xét - sửa sai HS nhắc lại 9 hình vuông. 1 hình vuông. 10 hình vuông. (Cho đếm trên trực quan ) Số lượng là10 5->7 em đọc số 10, nhóm đồng thanh Số 10> số 0 3 HS nêu từ 0 ->10, nhóm 1 và 2 HS nêu lại. 3 HS nêu từ 10 ->0, nhóm 3 và 4 Lớp thực hành. Lớp viết bảng con số 10, đọc số 10 Đếm xuôi ngược cấu tạo số 10. HS quan sát và trả lời HS thực hành bài tập vào VBT… HS nêu y/cầu Viết số 10 vào VBT. Học sinh nêu yêu cầu của bài Đếm số hình và ghi vào ô trống. Học sinh nêu yêu cầu của bài. Thực hiện trên b/lớp và nêu kết quả. Học sinh nêu yêu cầu của đề. Quan sát và nêu: 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8. 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7. 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6. 10 gồm 5 và 5. Đếm 1 đếm 10 và ghi vào các ô trống. Học sinh nêu yêu cầu của đề. Thực hiện bảng con: số 7 số 10 số 6 HS khá giỏi làm bài 2 ,bài 3 4.Củng cố: Hỏi tên bài. HS đếm từ o đến 10 và ngược lại , nêu cấu tạo số 10 -GV n/xét -td 5.Dặn dò : Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài Luyện tập . Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 20/9/2013 Ngày dạy : 23/9/2013 TUẦN : 6 MÔN : Học vần TIẾT : 51,52 BÀI 22 : P , PH, NH I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1.Kiến thức -Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà la từ và câu ứng dụng - Viết được : : p – ph, nh, phố xá, nhà lá. 2. Kĩ năng :Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. 3. Thái độ : Chăm học cẩn thận , tự tin hứng thú trong học tập II.Chuẩn bị : GV : Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ cho bài dạy HS : Bộ ghép chữ tiếng Việt. Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I.. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 .On định lớp : 2. Kiểm trabài cũ : GV hỏi tựa bài tiết trước . Đọc sách kết hợp viết bảng con: thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô, kẻ ô, rổ khế. Nhận xét, đánh giá và cho điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1.Giới thiệu bài GV treo tranh và hỏi: Các em cho cô biết trong tranh vẽ gì? Trong tiếng phố và nhà có chữ và dấu thanh nào đã học? Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em các con chữ, âm mới: p – ph, nh. 2.2.Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: Ai có thể cho cô biết chữ p gồm những nét nào? So sánh chữ p và chữ n? Yêu cầu học sinh tìm chữ p trong bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm p . Lưu ý học sinh khi phát âm uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh. GV chỉnh sửa cho học sinh. Âm ph. a) Nhận diện chữ Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? So sánh chữ ph và p? b) Phát âm và đánh vần tiếng -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ph (lưu ý học sinh khi phát âm môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh). -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm ph. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng phố. GV nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng. Gọi học sinh phân tích tiếng phố. Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Gọi đọc sơ đồ 1. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm nh. - Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h. - So sánh chữ “nh” và chữ “kh”. -Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi. -Viết: Điểm kết thúc của chữ n là điểm bắt đầu của chữ h, không nhấc bút khi viết. -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm nh. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà. GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng. Gọi học sinh phân tích tiếng nhà. Đọc lại 2 cột âm. Viết bảng con: p – phố, nh – nhà. GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 1/: Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù. Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý). VD: Trong tranh vẽ cảnh gì? Nhà em có gần chợ không? Nhà em ai đi chợ? Chợ dùng để làm gì? Thị xã (thành phố) ta đang ở có tên là gì? (Học sinh ở nông thôn, GV bỏ phần này) Giáo dục tư tưởng tình cảm. - Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con. GV nhận xét cho điểm. -Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút. GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. HS nghe Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà lá. Có âm ô, a , thanh sắc, thanh huyền. Theo dõi và lắng nghe. Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét sổ thẳng và một nét móc ngược hai đầu. *Giống nhau: Đều có nét móc hai đầu. *Khác nhau: Chữ p có một nét xiên phải và nét sổ thẳng, còn chữ n có nét móc trên. Tìm chữ p đưa lên cho cô giáo kiểm tra. Lắng nghe. Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp). Chữ p và h. *Giống nhau: Đều có chữ p. *Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p. Lắng nghe. CN -nhóm Lắng nghe. HS trả lời Đánh vần-nhóm 2 em. Lớp theo dõi. *Giống nhau: Đều có chữ h. *Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ n, chữ kh có thêm chữ k. Lớp theo dõi hướng dẫn của GV. CN – N Lắng nghe. HS Trả lời Cả lớp Toàn lớp. -Viết bảng con HS gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. CN - nhóm CN- nhóm Nghỉ giải lao CN đọc không theo thứ tự - LĐT Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố). CN “chợ, phố, thị xã”. Học sinh trả lời CN ½ lớp Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. Đọc đúng P Viết đúng li K-G viết hết số dòng qui định 4.Củng cố : Gọi đọc bài, nối tiếng thành từ . GV n/xét –TD 5Dặn dò: Dặn về nhà học bài xem trước bài sau: g, gh Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 20/ 9/2013 Ngày dạy : 24/ 9/2013 TUẦN : 6 MÔN : THỂ DỤC TIẾT : 6 BÀI :ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI. I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1.Kiến thức- Kĩ năng -Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. 3. Thái độ : Chăm học có ý thức trong học tập , biết hợp tác với bạn khi chơi . II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi … III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 1.Phần mỡ đầu: Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc. Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2.Phần cơ bản: Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Ôn quay phải, quay trái. Học: Dàn hàng, dồn hàng GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực hiện : theo tổ, theo lớp, GV theo dõi uốn nắn và sửa sai. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. 3.Phần kết thúc : GV dùng cò tập hợp học sinh. GV cùng HS hệ thống bài học. Lớp trưởng bắt bài hát. Nhận xét giờ học Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30 ->40 m. Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò chơi. Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 ->3 lần. Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần. Quan sát GV làm mẫu. Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn hàng 2 -> 3 lần. Cả lớp cùng tham gia. Đứng thành hai hàng dọc. Nêu lại nội dung bài học. Lớp thực hiện. Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 21/9/2013 Ngày dạy : 24/9/2013 TUẦN : 6 MÔN : Toán TIẾT : 22 BÀI : LUYỆN TẬP I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1.Kiến thức -Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . 2. Kĩ năng :Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10. 3. Thái độ : Chăm học cẩn thận , tự tin hứng thú trong học tập II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 .On định lớp : 2. Kiểm trabài cũ : GV hỏi tựa bài tiết trước . Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10 Gọi HS nêu cấu tạo số 10 Lớp làm bảng con theo nhóm Nhận xét, đánh giá và cho điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ. Gọi !HS đếm từ 1đến 10 và ngược lại 1 HS nêu cấu tạo số 10 . Nhận xét – Ghi điểm 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. 3.HD HS làm bài tập : Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp. Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn? ( dành cho HS khá – Giỏi ) Gọi đọc cấu tạo số 10 Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống? Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ô trống Gọi HS đọc kết quả b) Các số bé hơn 10 là: c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là: Từ 10 -> 0 số lớn nhất là: GV giúp đỡ HS yếu . Bài 5 : Số ? Hỏi 10 gồm 2 và mấy? 10 gồm 3 và mấy? HS khá – G nêu cấu tạo số 10 4.Củng cố : Hỏi nội dung bài học? Nhận xét tuyên dương: 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. HS nhắc tựa. Nối 8 con mèo với số 8 … HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để dủ 10 chấm tròn. 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8 HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống. HS thực hành VBT 0 < 1 , 1 < 2 ,… HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9 Số 0 Số 10 HS thực hành HS khá Giỏi làm bài 2 , Bài 5 HS K-G làm Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 24/ 9/2013 Ngày dạy : 26/ 9/2013 TUẦN : 6 MÔN :Đạo đức: TIẾT : 6 BÀI :GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - Nắm được nội dung bài học và thực hành. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 .On định lớp : 2. Kiểm trabài cũ : GV hỏi tựa bài tiết trước . Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em. Nhận xét, đánh giá và cho điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Ghi chú 3.1 : Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3 . Những bạn nào biết giữ gìn đồ dùng học tập . KL : Các bạn ở các tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn đồ dùng học tập , lau cặp sạch sẽ , thước để vào hộp , treo tranh đúng nơi qui định . Hoạt động 2: Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi. GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng. BGK khảo chấm và công bố kết quả. Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. Kết luận chung: Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình. HS thảo luận cặp đôi HS nêu Kết quả trước lớp HS trả lời BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập,GV Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2. HS biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách , vở đồ dùng học tập . Học sinh đọc. K.G biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập 4.Củng cố: Nêu lại nội dung bài học. Cả lớp hát bài : Sách bút thân yêu ơi 5.Dặn dò : Học bài, xem bài mới. Điều chỉnh bổ sung : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 20/ 9/2013 Ngày dạy : 24/9/2013 TUẦN : 6 MÔN : Học vần TIẾT : 53,54 BÀI 23 : G , GH I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1.Kiến thức :Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ từ ứng dụng . -Viết được : g, gh và gà ri, ghế gỗ 2. Kĩ năng :Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô 3. Thái độ : Chăm học cẩn thận , tự tin hứng thú trong học tập II.Chuẩn bị : -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 .On định lớp : 2. Kiểm trabài cũ : GV hỏi tựa bài tiết trước . Đọc sách kết hợp viết bảng con : ph – phố, nh - nhà. Nhận xét, đánh giá và cho điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1: Giới thiệu bài GV treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? Đưa một cái ghế gỗ và hỏi: Đây là cái gì? Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu thanh nào đã học? Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: g, gh. GV viết bảng g, gh. Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn, còn gh gọi là gờ kép. 2.2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới. Chữ g gần giống chữ gì? So sánh chữ g với chữ a. Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm g. Lưu ý học sinh khi phát âm g, gốc lưỡi nhíc về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh. -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm g. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng gà. GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Gọi đọc sơ đồ 1. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm gh (dạy tương tự âm g). - Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “g” và chữ “gh”. -Phát âm: giống âm g. -Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và chữ h, sao cho nét kết thúc của chữ g là nét bắt đầu của chữ h. Đọc lại 2 cột âm. Viết bảng con: g – gà, gh – ghế. GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ. Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 4Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài 5.NX tiết 1. Tiết 2 1/ Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. 2/Luyện câu: Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì? Câu ứng dụng của chúng ta là: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. 3/ Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý). Trong tranh vẽ những con vật nào? Gà gô sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu? Kể tên một số loại gà mà em biết? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Theo em gà thường ăn thức ăn gì? Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? Nhận xét phần luyện nói của học sinh. Giáo dục tư tưởng tình cảm. *Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con. GV nhận xét cho điểm. *Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. Tranh vẽ đàn gà. Cái ghế. Âm a, ê và thanh huyền, thanh sắc. Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Gần giống chữ a. *Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải. *Khác nhau: Chữ g có nét khuyết dưới. Tìm chữ g và đưa lên cho GV kiểm tra. Lắng nghe. CN-nhóm HS trả lời . Cả lớp 1 em Đánh vần ,đọc trơn- nhóm 2 em. Lớp theo dõi. *Giống nhau: Đều có chữ g.. *Khác nhau: Chữ gh có thêm h đứng sau g. Theo dõi và lắng nghe. CN Toàn lớp. -Viết bảng con HS gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi. CN, nhóm 1 em. Đại diện nhóm CN - nhóm Giải lao CN đọc không theo thứ tự Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng. Bà đang quét bàn. Đọc lại. CN - LĐT Đọc lại. Học sinh trả lời CN 1/ 3 lớp Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. K-G viết hết số dòng qui định 4.Củng cố : Gọi đọc bài. *Trò chơi: dđiền g hay gh Đội 1 Đội 2 g, gh, g, gh … ạch … ây lộn … ác xép … ạo tẻ … ế tựa bàn … ế n/xét – sửa sai 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới. Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 122/ 9/2013 Ngày dạy : 25/ 9/2013 TUẦN : 6 MÔN : Toán TIẾT : 23 BÀI :LUYỆN TẬP CHUNG I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1.Kiến thức -Giúp HS :Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 . 2. Kĩ năng :Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 . 3. Thái độ : Chăm học cẩn thận , tự tin hứng thú trong học tập II.Chuẩn bị : -Các bài tập, VBT, SGK, bảng … III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 .On định lớp : 2. Kiểm trabài cũ : GV hỏi tựa bài tiết trước . Gọi HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại . Số bé nhất …là số nào ? Số lớn nhất …là số nào ? Nhận xét, đánh giá và cho điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 3.1:GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập chung” 3. Hướng dẫn làm các bài tập : GV đính các nhóm số. Bài 1 :Nối số với mẫu vật thích hợp. GV hướng dẫn mẫu Theo dõi HS yếu Bài 2 : Viết các số từ 0 ->10 HD cho HS K-G làm Bài 3 : Số ? a) Viết số từ 10 ->1 b) Viết số từ 0 ->10 Giúp đỡ HS chậm Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 Thứ tự từ bé đến lớn. Thứ tự từ lớn đến bé. Gv giúp đỡ HS yếu HS mở SGK làm các bài tập. Hs nêu yêu cầu bài Thực hiện VBT và nêu kết quả. Viết các số từ 0 đến 10 vào VBT. HS viết : 10, 9, 8 …, 1 HS viết : 0, 1, 2, …, 10 HS viết : 1, 3, 6, 7, 10 HS viết : 10, 7, 6, 3, 1 HS K-G làm bài 2 4.Củng cố: Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0 Trò chơi : Xếp hình theo mẫu: GV chuẩn bị 2 bảng cài 2 HS đại diện nhóm Xếp nhanh đúng – thắng cuộc – GV n/xét , TD 5Dặn dò: -Học bài ở nhà, xem bài mới. Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0 Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 22/ 9/2013 Ngày dạy : 25/9/2013 TUẦN : 6 MÔN : Học vần TIẾT : 55,56 BÀI 24: Q , QU , GI I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1.Kiến thức -HS đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già từvà câu ứng dụng . -Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già . 2. Kĩ năng :Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : quà quê. 3. Thái độ : Chăm học cẩn thận , tự tin hứng thú trong học tập II.Chuẩn bị : GV : Bộ ghép TV Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ : Câu luyện nói. HS :Bộ ghép TV… III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 .On định lớp : 2. Kiểm trabài cũ : GV hỏi tựa bài tiết trước . Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét, đánh giá và cho điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1 : Giới thiệu bài : GV tranh rút ra âm q, qu: ghi bảng. Cài q, qu. GV nhận xét. Có qu lấy ê để tạo tiếng mới. GV nhân xét và gọi đọc bài. GV hướng dẫn đánh vần. GV GT từ chợ quê. Gọi đọc sơ đồ 1. Âm gi dạy tương tự âm qu. Gọi đọc toàn bảng. HD viết bảng con : q , qu , chợ quê, gi, cụ già. Giới thiệu từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. 3.Củng cố tiết 1 : Hỏi âm mới học. Đọc bài, nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng. GV gọi đọc trơn toàn câu. Luyện nói :Chủ đề “Quà quê” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Giáo dục. Đọc sách kết hợp bảng con. *Luyện viết vở TV : GV thu vở HS để chấm. Nhận xét cách viết. Cả lớp HS cài bảng: quê CN CN- ĐT HS đánh vần ; quê, đọc trơn : chợ quê. CN - ĐT CN - ĐT Lớp viết bảng con. HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn ,CN -nhóm Học sinh nêu âm mới học. Nghỉ giải lao CN đọc không theo thứ tự HS tìm tiếng mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN- ĐT. HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN - ĐT Toàn lớp Phát âm đúng gi K-G viết hết số dòng qui định 4 .Củng cố: Gọi đọc bài. Nối tiếng thành từ – đại diện 2 nhóm Nhận xét – sửa sai 5. Dặn dò ; -VN học bài kĩ – chuẩn bị bài : ng ,ngh Điều chỉnh bổ sung : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 20/9/2011 Ngày dạy : 25/9/2013 TUẦN : 6 MÔN : Thủ công TIẾT : 6 BÀI : XÉ - DÁN HÌNH QUẢ CAM ( Tiết 1 ) I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : 1.Kiến thức :Giúp học sinh biết cách xé, dán hình quả cam -Xé, dán hình quả camxé, dán hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa 2. Kĩ năng Hình dán tương đối, phẳng,cân đối. -HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc cây cối 3. Thái độ : Chăm học cẩn thận , có đủ dụng cụ trong học tập II. Chuẩn bị : -Mẫu xé, dán hình quả cam, giấy màu, keo, bút chì, III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 .On định lớp : 2. Kiểm trabài cũ : GV hỏi tựa bài tiết trước . Kiểm tra đồ dùng của Học sinh. 3.Bài mới: Hoạt động của gi

File đính kèm:

  • docGiao an T6doc.doc
Giáo án liên quan