Giáo án bài học tuần 6 lớp 1

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

Môn: Học vần

Bài: p – ph – nh

I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:

 - Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 - Tìm được những chữ đã học trong sách báo.

II. Đồ dùng dạy học:

- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

- Bộ ghép chữ tiếng Việt.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 - GV có thể sưu tầm các đồ vật, tranh ảnh hoặc sách báo cho bài dạy có âm chữ mới: p – ph, nh.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc27 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1993 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bài học tuần 6 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Học vần Bài: p – ph – nh Ngày:23-9-2013 I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: - Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. - Tìm được những chữ đã học trong sách báo.. II. Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. - GV có thể sưu tầm các đồ vật, tranh ảnh hoặc sách báo cho bài dạy có âm chữ mới: p – ph, nh. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết bảng con: Tổ 1: đi thi Tổ 2: chữ số Tổ 3: lá sả - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Âm và chữ p - ph : * Giới thiệu âm và chữ p - Viết chữ p lên bảng - phát âm. + Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ và nét móc hai đầu. + So sánh chữ p vỡi chữ h? * Giới thiệu chữ ph. - Yêu cầu hs lấy thêm âm h đặt vào sau âm p. - Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu: phờ - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm ô ghép vào sau âm ph, thanh sắc đặt trên ô để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần. + GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. + GV nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng. - Giới thiệu từ phố xá + Giới thiệu tranh phố xá b. Âm và chư nh: (dạy tương tự âm ph). - Chữ nh gồm chữ n và chữ h ghép lại c. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. d. Dạy từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích một số từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học; - Nhận xét. Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc âm, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Chợ có gần nhà em không? + Chợ dùng để làm gì? Nhà em ai hay đi chợ? + Ở phố em có gì? + Thị trấn nơi em ở tên là gì? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. - Đọc lại bài ở nhà. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc tiếng trên bảng con. - Lắng nghe và phát âm. - Lắng nghe, quan sát. + Giống nhau: nét móc hai đầu. Khác nhau: chữ p có nét xiên và nét sổ, chữ h có nét khuyết trên. - Phát âm pờ - Ghép chữ ph. - Phát âm phờ: cá nhân (nối tiếp), tổ, lớp. - So sánh ph - p - Ghép tiếng mới: phố - Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2 đồng thanh. - Đọc trơn: phố - Phân tích tiếng phố - Hs đọc từ. - Quan sát. - Đọc lại bài trên bảng. - Quan sát. + So sánh chữ nh với chữ ph - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: p – ph, phố xá, nh, nhà lá. - Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm âm mới học trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Bài: SỐ 10 Ngày:23-9-2013 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10. - Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10. - Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10 II. Đồ dùng dạy học: - Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe…, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: - Hỏi tên bài cũ, - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 0…1 2… 0 0…0 7 …0 - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn bài: * Lập số 10 : - GV đính lần lượt mô hình lên bảng và hỏi : + Cô đính mấy hình vuông? + Cô đính thêm mấy hình vuông? + Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông? - Thực hiện tương tự trên mô hình xe ô tô, quả xoài. + Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy? - Giới thiệu số 10 in, 10 viết thường - Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào? - Chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9. * Hướng dẫn viết số 10 - Hướng dẫn viết mẫu số 10. * Cấu tạo số 10: c. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết. - Theo dõi, uốn nắn. Bài 2: Viết (theo mẫu) Bài 3: - Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 10. Bài4: Số Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất. - Hướng dẫn yêu cầu của bài. 3. Củng cố: - Hỏi tên bài. + Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10. + Số 10 lớn hơn những số nào? + Những số nào bé hơn số 10? + Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược lại. 4. Nhận xét – dặn dò : - HS nêu tên bài “Số 0” - 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. - 1 HS nêu từ 0 ->9 và 1 HS nêu ngược lại. - Quan sát. + 9 hình vuông. + 1 hình vuông. + Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông. ( đếm trên trực quan ) + Số lượng là10 - 5 -7 em đọc số 10, nhóm, đồng thanh - Số 10 lớn hơn số 0 - 3 HS nêu từ 0 -10, nhóm 1 và 2 - 3 HS nêu từ 10 - 0, nhóm 3. - Lớp viết bảng con số 10, đọc số 10 - Học sinh thực hành về cấu tạo số 10 bằng que tính (chia thành 2 nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 … ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Viết vào VBT. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát và trả lời . - Đọc kết quả. - Học sinh nêu yêu cầu của đề - HS nêu nội dung. - Quan sát và nêu: 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8. 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7. 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6. 10 gồm 5 và 5. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh nêu yêu cầu của đề. - Đếm 1 đếm 10 và ghi vào các ô trống theo trò chơi tiếp sức. - Trả lời miệng. - Đọc. - Làm lại các BT ở nhà, xem bài mới. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần Bài : g – gh Ngày :24-9-2013 I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: - Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ. - Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô II. Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết bảng con: Tổ 1: phở bò Tổ 2: phì phò Tổ 3: nhỏ nhẹ - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Âm và chữ x: * Giới thiệu âm và chữ g - Viết chữ g lên bảng - phát âm. + Chữ g có những nét nào? - Nhận xét, bổ sung. * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu: gờ - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm a ghép vào sau âm g, dấu huyền đặt trên a để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. + GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. + Giới thiệu từ gà ri. - Giới thiệu tranh gà ri. b. Âm và chư gh: (dạy tương tự âm g). - Chữ gh là con chữ ghép từ hai con chữ g và h. c. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. d. Dạy tiếng ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc âm, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ những con vật nào? + Gà gô thường sống ở đâu? Cháu đã nhìn thấy nó bao giờ chưa? + Hãy kể tên những loại gà mà em biết? + Gà của nhà cháu là loại gà nào? + Gà thường ăn gì? + Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? 3. Luyện viết: - GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết trong 10 phút. - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc tiếng trên bảng con. - Lắng nghe và phát âm. + Nét cong hở phải và nét khuyết dưới. + So sánh chữ g với chữ a? - Lắng nghe, quan sát. - Phát âm gờ - Tìm và ghép chữ g lên bảng dắt. - Phát âm: cá nhân (nối tiếp), tổ, lớp. - Ghép tiếng mới: gà. - Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Đọc trơn: gà - Phân tích tiếng. - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc từ. - Quan sát. - Quan sát. + So sánh chữ “gh” và chữ “g”? - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: g, gh và gà ri, ghế gỗ. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm âm mới học trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Thực hiện HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Bài: Luyện tập Ngày:24-9-2013 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10. II. Đồ dùng dạy học: - Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 0…10 , 10… 8 - Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -10. - Nêu cấu tạo số 10. - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa bài học. b. HD HS làm bài tập : Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp. Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn? Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống? - Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : a. > < = Gọi HS đọc kết quả b. Các số bé hơn 10 là: c. Từ 0 - 10 số bé nhất là: Từ 10 - 0 số lớn nhất là: Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống? 3. Củng cố : Hỏi nội dung bài học? - Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm - Nhận xét tuyên dương: 4. Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. - Gọi 2 HS làm bảng lớp. - Số 10 đứng liền sau số 9 - 2 hs thực hiện. - Nêu yêu cầu của bài. - 3 hs lên nối trên bảng lớp. - Nhận xét. - HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để đủ 10 chấm tròn. - Nêu cấu tạo số 10 + 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8,... - HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống. - HS thực hành vào vở: 0 < 1 , 1 < 2 ,… - HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9 + Số 0 + Số 10 - HS thực hành nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ vật. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Bài: Luyện tập Ngày:25-9-2013 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . - Biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học: - Các bài tập, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng. - Kiểm tra bài tập 4. - Gọi 2 em đếm từ 0 - 10 và 10 - 0 + Số bé nhất là số nào? số lớn nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10. - Nhận xét KTBC 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Ghi tựa “Luyện tập chung” b. Hướng dẫn làm các bài tập : Bài 1 :Nối số với hình thích hợp. - GV hướng dẫn mẫu Bài 2 : Viết từ 0 -10 - Nhận xét. Bài 3 : a. Viết số từ 10 -1 b. Viết số từ 0 -10 Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 Thứ tự từ bé đến lớn. Thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5 : Xếp hình : - Đến từng bàn quan sát ,giúp đỡ học sinh c. Củng cố: - Đếm từ 0 -10, từ 10 -0 3. Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: - Làm lại bài ở nhà, xem bài mới. - 2 em lêm bảng. - 2 hs - 2hs - Nêu yêu cầu bài tập. - Nối tiếp lên bảng nối. - 2hs giải thích vì sao lại nối như vậy. - Thực hiện VBT và nêu kết quả. - HS viết : 10, 9, 8 …, 1 - HS viết : 0, 1, 2, …, 10 - Thực hiện nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Cá nhân hs lấy đồ dùng xếp - 3 em đếm từ 0 -10 , 10 -0 - Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Học vần Bài: q – qu – gi Ngày:25-9-2013 I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà… - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ : Câu luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết bảng con: Tổ 1: ghế đá Tổ 2: nhà ga Tổ 3: gà gô - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Âm và chữ q - qu: * Giới thiệu âm và chữ q - Viết chữ q lên bảng - phát âm. + Chữ q gồm nét cong hở phải và nét sổ. * Giới thiệu chữ qu. - Yêu cầu hs lấy thêm âm u đặt vào sau âm q. - Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu: quờ - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm ê ghép vào sau âm qu để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần. + GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. + GV nhận xét và ghi tiếng quê lên bảng. - Giới thiệu từ chợ quê. + Giới thiệu tranh chợ quê b. Âm và chư gi: (dạy tương tự âm qu). - Chữ gi gồm chữ g và chữ i ghép lại c. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. d. Dạy từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích một số từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc âm, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Quà quê gồm những quà gì? + Em thích thứ quà gì nhất? + Ai hay cho em quà? + Được quà em có chia cho mọi người không? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc tiếng trên bảng con. - Lắng nghe và phát âm. - Lắng nghe, quan sát. + So sánh chữ q vỡi chữ p. - Ghép âm q lên bảng dắt. - Phát âm cu - Ghép âm qu. - Phát âm: cá nhân (nối tiếp), tổ, lớp. - Ghép tiếng mới: phố - Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2 đồng thanh. - Đọc trơn. - Phân tích tiếng. - Hs đọc từ. - Quan sát. - Đọc lại bài trên bảng. - Quan sát. + So sánh chữ gi với chữ g - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: q, qu, chợ quê, gi, cụ già - Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ. - Đọc toàn bảng. - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm âm mới học trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Đạo đức Bài:GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) Ngày:23-9-2013 I. Mục tiêu : 1. Giúp học sinh hiểu được: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cần sắp xếp chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng chúng. 2. Học sinh có thái độ yêu quý sách vở, đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng. 3. Học sinh biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hằng ngày. 4. Tích hợp: Giáo dục bảo vệ môi trường (liên hệ). II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ như SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1. KTBC: Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. + Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. + Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em. - GV nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn bài: Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất? - GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi. - GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. - Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ, gọn gàng. - BGK khảo chấm và công bố kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi! Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. Kết luận chung: - Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình. c. Củng cố: TH + Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sách đẹp sẻ đem lại cho chúng ta lợi ích gì? - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sách đẹp là một việc làm tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 3. Dặn dò : Học bài, xem bài mới. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập. - Chọn 1 - 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2. - Học sinh hát và vỗ tay. - Học sinh đọc. - Lắng nghe. - Nhiều hs có ý kiến. - Lắng nghe. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Học vần Bài: ng – ngh Ngày:26-9-2013 I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè , chị kha ra nhà bé nga - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bê, bé, nghé. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ câu luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết bảng con: Tổ 1: lá quế Tổ 2: giá đỗ Tổ 3: cụ già - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Âm và chữ ng: * Giới thiệu âm và chữ ng - Viết chữ ng lên bảng - phát âm. + Chữ ng có những con chữ nào ghép lại? - Nhận xét, bổ sung. * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu: ngờ - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm ư ghép vào sau âm ng, dấu huyền đặt trên ư để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. + GV nhận xét và ghi tiếng ngừ lên bảng. + Giới thiệu từ: cá ngừ. - Giới thiệu tranh cá ngừ b. Âm và chư ngh: (dạy tương tự âm ng). - Chữ gh là con chữ ghép từ ba con chữ n, g và h. c. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. d. Dạy tiếng ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc âm, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung? + Bê là con của con gì? Nó có màu gì? + Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? + Bê, nghé ăn gì? 3. Luyện viết: - GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết trong 10 phút. - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc tiếng trên bảng con. - Lắng nghe và phát âm. + Con chữ n và con chữ g + So sánh chữ ng với chữ g? - Lắng nghe, quan sát. - Phát âm ngờ - Tìm và ghép chữ ng lên bảng dắt. - Phát âm: cá nhân (nối tiếp), tổ, lớp. - Ghép tiếng mới: ngừ - Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Đọc trơn: ngừ - Phân tích tiếng. - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc từ. - Quan sát. - Quan sát. + So sánh chữ “ngh” và chữ “ng”? - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm âm mới học trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Bài: Luyện tập chung Ngày:26-9-2013 I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . - Biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết các hình đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Các bài tập, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC : - Kiểm tra bài tập 2, 3. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa b. Hướng dẫn HS làm các bài tập. Bài 1: - GV hướng dẫn cách thực hiện bài tập. Nhận xét, tính điểm thi đua. Bài 2: , = ? - Chữa bài. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: Chữa bài. Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 Bài 5: Hình dưới đây có mấy tam giác: -GV đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu: 3. Củng cố :Hỏi tên bài. - Nhận xét tuyên dương 4. Dặn dò : - Làm lại bài ở nhà, học bài, xem bài mới. - 3 hs thực hiện. - 2 hs đọc dãy số từ 0 dến 10 và từ 10 về 0. - HS nêu yêu cầu, - Thực hiện bài tập bằng trò chơi tiếp sức. - Nhận xét. - HS nêu yêu cầu. - Làm vào vở. - Một số hs đọc kết quả. - Nhận xét. - HS thực hành vào bảng con. - Nhận xét - HS nêu yêu cầu. - HS thực hành theo nhóm 4. Đại diện nhóm trình bày. * Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 6, 8, 9 * Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 6, 2, 5 - Quan sát theo hướng dẫn và nêu: Có 3 tam giác. - Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến số 10. - Thực hiện ở nhà. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Thủ công Bài: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (T1) Ngày:25-9-2013 I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng. II. Đồ dùng dạy học: * GV chuẩn bị: - Bài mẫu về xé dán hình quả cam. - 1 tờ giấy thủ công màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. - Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. * Học sinh: - Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn bài: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. + Em cho biết có những quả nào giống hình quả cam? Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu. a. Xé hình quả cam. - Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông. - Xé rời để lấy hình vuông ra. - Xé 4 góc của hình vuông theo đường đã ve. - Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam. - Lật mặt sau để học sinh quan sát. b. Xé hình lá - Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình CN nhỏ. - Xé hình CN rời khỏi tờ giấy màu. - Xé 4 góc của hình CN theo đường vẽ. - Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt sau để học sinh quan sát. c. Xé hình cuống lá - Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô. - Xé đôi hình CN, lấy 1 nữa để làm cuống. d) Dán hình - Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam. GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. Cách dán theo các bước (như trong hình 7 SGV). Hoạt động 3: Thực hành c. Đánh giá sản phẩm: - GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: d. Củng cố : - Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình quả cam. 3. Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: - Nhận xét, tuyên dương các em học tốt, có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp trong tiết thủ công. - Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. - Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. - Nhắc lại. - Học sinh nêu: Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lõm…. Khi quả cam chín có màu vàng, cam đỏ… + Quả táo, quả quýt,.. - Theo dõi cách xé hình quả cam. - Quan sát hình quả cam để biết cách xé. - Theo dõi cách xé hình lá. - Quan sát hình lá của cô giáo. Theo dõi cách xé hình cuống lá. - Theo dõi cách

File đính kèm:

  • docTuần_06.doc
Giáo án liên quan